Dota Auto Chess - Hướng dẫn vào Server Test để trải nghiệm những cập nhật mới

Bài viết giúp bạn truy cập được vào Server Test để có thể trải nghiệm trước các tính năng cập nhật hoàn toàn mới của tựa game Dota Auto Chess sớm nhất

Link server thường / Link server test 

Sau đó để chơi được Dota Auto Chess Test Server bạn tải link này cho vào đường dẫn Steam\steamapps\common\dota 2 beta\game\dota_addons, Tải về file nến thì bạn giải nén ra thành thư mục autochess như trong hình là được.

Dota Auto Chess - Hướng dẫn vào Server Test để trải nghiệm những cập nhật mới

Kích hoạt Console trong DOTA 2

Đầu tiên bạn cần kích hoạt hệ thống Console trong DOTA 2 bằng cách vào Library⇒ Games⇒ Dota 2 (right-click) ⇒ Properties ⇒ Set Launch Options. Gõ -console rồi lưu lại

Mở bảng Console trong game bằng hotkey được đặt sẵn ở Option. Ví dụ ở đây là phím F11

Dota Auto Chess - Hướng dẫn vào Server Test để trải nghiệm những cập nhật mới 2

Console trong DOTA 2 - Tổng hợp những lệnh hữu ích 

Dota Auto Chess - Hướng dẫn vào Server Test để trải nghiệm những cập nhật mới 4

 

Lúc này, hệ thống Console đã được kích hoạt. Bạn có thể nhập từng lệnh riêng rẽ vào bảng console trong game hoặc lưu tất cả các lệnh thành 1 file và để chúng tự động chạy mỗi khi vào DOTA 2 (tối ưu hơn)

Vào dota 2 bật console gõ dota_launch_custom_game autochess normal, nếu bị lỗi các bạn có thể copy lệnh bỏ vào chứ không cần đánh chữ.

Sau đây là danh sách các dòng lệnh trong map:

  • Lệnh tạo chess “-crab “ + mã Chess.

    • Ví dụ: Để tạo ra DK gõ “-crab dk”

    • Danh sách chess:

 

Name

Code

Abaddon

abaddon

Alchemist

ga

Anti Mage

am

Axe

axe

Batrider

bat

Beastmaster

bm

Bounty Hunter

bh

Chaos Knight

ck

Clockwerk

clock

Crystal Maiden

cm

Dazzle

dazzle

Death Prophet

dp

Disruptor

disruptor

Doom

doom

Dragon Knight

dk

Drow Ranger

dr

Enchantress

eh

Enigma

enigma

Furion

fur

Gyrocopter

gyro

Juggernaut

jugg

Keeper of the Light

light

Kunkka

kk

Lich

lich

Lina

lina

Lone Druid

ld

Luna

luna

Lycan

lyc

Mars

mars

Medusa

medusa

Mirana

pom

Morphling

morph

Necrophos

nec

Ogre Magi

om

Omniknight

ok

Phantom Assassin

pa

Puck

puck

Queen of Pain

qop

Razor

razor

Riki*

riki

Sand King*

sk

Shadow Fiend

sf

Shadow Shaman

ss

Slardar

slardar

Slark*

slark

Sniper

sniper

Sven

sven

Techies

tech

Templar Assassin

ta

Terrorblade

tb

Tidehunter

th

Timbersaw

shredder

Tinker

tk

Tiny

tiny

Treant Protector

tp

Troll Warlord

troll

Tusk

tusk

Venomancer

veno

Viper

viper

Windranger

wr

Witch Doctor

wd

Winter Wyvern

WW

Zeus

zeus

IO

io

Juggernaut SSR

jugg_ssr

Chaos Knight SSR

ck_ssr

Sand King SSR

sk_ssr

Necro SSR

nec_ssr

Lich SSR

lich_ssr

Enigma SSR

enigma_ssr

Jakiro

thd

Rubick

rubick

Grimstroke

gs

Invoker

kael

Void

fv

Visage

visage

 

  • Lệnh tạo item “-drop “ + mã Item.

    • Ví dụ: Để tạo ra Heart of Tarrasque gõ “-drop longxin”

    • Danh sách item:

      • Mask of Maskness fengkuangmianju

      • Divine Rapier shengjian

      • Assault Cuirass qiangxi

      • Heart of Tarrasque longxin

      • Blade Mail renjia

      • Vanguard xianfengdun

      • Crystal Sword shuijingjian

      • Daedelus dapao

      • Desolator anmie

      • Maelstrom xuanwo

      • Mjolnir dadianchui

      • Monkey King Bar jingubang

      • Hood of Defiance tiaozhantoujin

      • Dagon 1 hongzhang_1

      • Dagon 2 hongzhang_2

      • Dagon 3 hongzhang_3

      • Dagon 4 hongzhang_4

      • Dagon 5 hongzhang_5

      • Perseverance jianrenqiu

      • Refresher Orb item_shuaxinqiu

      • Kaya huiguang

      • Moonshard yinyuezhijing

      • Battle Fury kuangzhanfu

      • Scythe of Vyse yangdao

      • Black King Bar bkb

      • Morbid Mask xixuemianju

      • Quarter Staff duangun

      • Sacred Relic shengzheyiwu

      • Demon Edge emodaofeng

      • Plate Mail banjia

      • Chain Mail suozijia

      • Hyper Stone zhenfenbaoshi

      • Reaver dafu

      • Vitality Booster huoliqiu

      • Broad Sword kuojian

      • Stout Shield yuandun

      • Ring of Health zhiliaozhihuan

      • Void Stone xuwubaoshi

      • Blade of Attack gongjizhizhua

      • Mithril Hammer miyinchui

      • Blight Stone kuweishi

      • Javelin biaoqiang

      • Cloak kangmodoupeng

      • Ring of Regeneration huifuzhihuan

      • Staff of Wizardry molifazhang

      • Crown wangguan

      • Robe of the Magi fashichangpao

      • Mystic Staff shenmifazhang

      • Ultimate Orb jixianfaqiu

      • Orge Axe xiaofu

  • Lệnh chọn round “-choose “ + số Round.

    • Ví dụ: Để chọn round 15 thì gõ “-choose 15”

  • Lệnh tăng 100 gold “-mana“.

PHỤC VỤ NHU CẦU SỐNG ẢO

  • Lệnh tạo item “-hero “ + mã pet.

    • Ví dụ: Để chọn Red Panda thì gõ “-hero h117”

    • Danh sách pet tham khảo tại đây.

    • Sử dụng “-size “ + kích cỡ pet (Ví dụ: 1 là 100%, 5 là 500%) để chỉnh kích cỡ pet.

  • Lệnh “-crown” tạo cho bạn Vương miện tương tự Queen mùa trước phục vụ nhu cầu sống ảo cho các bé.

  • Lệnh tạo item “-a “ + mã effect để add hiệu ứng vào pet.

    • E101
    • E102

    • E103

    • E104

    • E107

    • E108

    • E111

    • E112

    • E113

    • E114

    • E201

    • E202

    • E203

    • E205

    • E210

    • E213

    • E214

    • E301

    • E302

    • E303

    • E304

    • E305

    • E306

    • E308

    • E309

    • E311

    • E312

    • E313

    • E315

    • E317

    • E319

    • E320

    • E321

    • E322

    • E401

    • E402

    • E403

    • E404

    • E405

    • E406

    • E407

    • E408

    • E409

    • E410

    • E451

    • E452

    • E453

    • E454

    • E455

    • E456

    • E457

    • E458

    • E459

PHỤC VỤ NHU CẦU NGHIÊN CỨU

  • Lệnh “-damage” để hiển thị damage gây ra.

  • Lệnh “-undamage” để tắt hiển thị damage gây ra.

  • Lệnh “-chesspool” để xem lượng chess các loại còn trong pool.

Nguồn: Auto Chess - Tips & Facts

Bài liên quan

Bài đọc nhiều nhất

Bài mới trong ngày

Lên đầu trang