DTCL: Chi tiết bản cập nhật 15.5 - Cân bằng, cải tiến lớn cho hệ thống Thức Tỉnh

Nguyễn Tiến Khoa

DTCL 15.5 sẽ là khởi đầu của chuyến leo núi Cảnh Giới Ao Shin, chế độ PVE ĐTCL giới hạn thời gian sẽ ra mắt sau khi phiên bản cập nhật và kết thúc vào cuối phiên bản 15.6.

Chi tiết bản cập nhật 15.5 DTCL với nhiều thay đổi đáng kể cho meta mới

Đây sẽ là khởi đầu của chuyến leo núi Cảnh Giới Ao Shin, chế độ PVE ĐTCL giới hạn thời gian sẽ ra mắt sau khi phiên bản cập nhật và kết thúc vào cuối phiên bản 15.6. Về các thay đổi cân bằng, đừng để số dòng dài dằng dặc làm bạn nản, 15.5 là một phiên bản khá nhẹ nhàng, Riot Games sẽ đem tới rất nhiều thay đổi về trải nghiệm cho hệ thống Thức Tỉnh.

TỘC/HỆ

  • Pha Lê, Hệ Số Giai Đoạn - Giai Đoạn 3 - 4: 1,25/1,65x ⇒ 1,4/2x

  • Pha Lê - Phần Thưởng Mốc 210: 1 Gói Trang Bị Tạo Tác ⇒ 1 Tạo Tác Ngẫu Nhiên

  • Pha Lê - Phần Thưởng Mốc 250: 1 Trang Bị Ánh Sáng Ngẫu Nhiên ⇒ 1 Rương Trang Bị May Mắn + 12v

  • Pha Lê: Phần thưởng các mốc cao hơn đã được giảm bớt

  • Pha Lê (5) - Ngưỡng Hạ Gục: 4/8/12/16/22 ⇒ 4/6/9/12/16

  • Pha Lê (7) - 500 Máu và 20% Khuếch Đại ⇒ 300 Máu và 15% Khuếch Đại

  • Chiến Hạm - Sát Thương Cơ Bản Tên Lửa: 80 ⇒ 75

  • Thánh Ra Vẻ - Sức Mạnh Công Kích: 15/35/55% ⇒ 15/40/60% SMCK

  • Hệ thống Thăng Cấp Luyện Quái đã bị loại bỏ. Quái vật không còn nhận 1% máu tối đa mỗi cấp.

  • Thưởng nổ hũ Luyện Quái đã được loại bỏ khỏi phần thưởng Pha Lê.

Cân bằng sức mạnh tướng

Tướng 1 Vàng:

  • Kennen - Hồi Máu: 180/210/240 SMPT ⇒ 210/250/300 SMPT

  • Kennen - Sát Thương Kỹ Năng: 130/195/300 SMPT ⇒ 100/150/225 SMPT

Tướng 2 Vàng

  • Gangplank - Tốc Độ Đánh: 0,75 ⇒ 0,8

  • Katarina - Sát Thương Kỹ Năng: 130/200/300 SMPT ⇒ 140/210/325 SMPT

Tướng 3 Vàng:

  • Ahri - Sát Thương Kỹ Năng: 430/650/1175% SMPT ⇒ 460/690/1275% SMPT

  • Ahri - Sát Thương Hạ Gục Vượt Trội: 40/60/95 + 55% Sát Thương Vượt Trội ⇒ 10/15/25 + 75% Sát Thương Vượt Trội

  • Jayce - Sát Thương Kỹ Năng: 160/240/365% SMCK ⇒ 180/270/425% SMCK

  • Kog'Maw - Tầm Đánh: 4 ⇒ 5

  • Kog'Maw - Tốc Độ Đánh: 0,75 ⇒ 0,8

  • Kog'Maw - Sát Thương Trên Đòn Đánh: 36/55/87 SMPT ⇒ 50/75/120 SMPT

  • Cơ chế thăng cấp của Kog'Maw đã bị loại bỏ

  • Kog'Maw không còn nhận SMPT mỗi cấp.

  • Kog'Maw không còn nhận thêm 15% Tốc Độ Đánh.

  • Neeko - Năng Lượng: 20/80 ⇒ 20/70

  • Neeko - Giảm Sát Thương: 35/35/40% ⇒ 40%

  • Rammus - Máu: 900 ⇒ 1000

  • Rammus - Năng Lượng: 40/110 ⇒ 40/100

  • Rammus - Lá Chắn: 450/550/675 ⇒ 475/575/675

  • Rammus - Thời Gian Choáng: 1 giây ⇒ 1/1,25/1,5 giây

  • Rammus - Máu Hồi Khi Khiêu Khích: 10/15/20 ⇒ 15/25/35

  • Sát thương kỹ năng của Rammus được gây ra khi tiếp đất cũng như khi lá chắn vỡ.

  • Rammus - Sát Thương Kỹ Năng: 60/90/150% Chống Chịu ⇒ 40/60/100% Chống Chịu

  • Cơ chế thăng cấp của Rammus đã bị loại bỏ

  • Rammus không còn nhận chống chịu mỗi cấp.

  • Thời gian choáng của Rammus không còn tăng theo cấp. Thời gian choáng cơ bản đã được tăng.

  • Smolder - Năng Lượng: 0/60 ⇒ 0/50

  • Smolder - Sát Thương Kỹ Năng: 225/340/540 SMCK ⇒ 265/400/635 SMCK

  • Cơ chế thăng cấp của Smolder đã bị loại bỏ.

  • Smolder không còn nhận SMCK mỗi cấp.

  • Smolder mặc định nhận 30% Giảm Giáp.

  • Kỹ năng của Smolder không còn giảm Năng Lượng Tối Đa.

  • Swain - Hồi Máu Tiếp Nối: 260/290/325 SMPT ⇒ 300/340/380 SMPT

  • Swain - Hồi Máu Ban Đầu: 320/360/400 SMPT ⇒ 300/340/380 SMPT

  • Viego - Tốc Độ Đánh: 0,9 ⇒ 0,85

  • Ziggs - Tốc Độ Đánh: 0,75 ⇒ 0,8

Tướng 4 Vàng:

  • Akali - Sát Thương Đơn Mục Tiêu: 80/120 SMPT ⇒ 95/145 SMPT

  • Akali - Sát Thương Lướt: 70/105 SMPT ⇒ 80/120 SMPT

  • Ashe - Sát Thương Kỹ Năng: 14/21/100 ⇒ 17/26/125

  • Số mũi tên của Ashe mỗi đòn đánh không còn tăng theo Tốc Độ Đánh.

  • Samira giờ sẽ ưu tiên lướt về phía tướng gần vị trí hiện tại của cô nhất nếu như có nhiều mục tiêu tương đương. Samira sẽ ưu tiên lướt về phía mục tiêu hiện tại hơn.

  • Volibear - Tốc Độ Đánh từ Kỹ Năng: 99/99/300% ⇒ 125/125/500%

  • Yuumi - Tốc Độ Đánh: 0,75 ⇒ 0,8

  • Yuumi - Sát Thương Trang Cơ Bản: 24/36/150 ⇒ 25/38/150

  • Yuumi - Số Trang Khởi Điểm: 15 ⇒ 20

  • Yuumi - Số Trang mỗi lần tung chiêu: 5 ⇒ 4

  • Yuumi - Số Trang mỗi Trang Sát Thương Chuẩn: 5 ⇒ 4

  • Yuumi - Phần Trăm Sát Thương Chuẩn: 30% ⇒ 20%

Tướng 5 Vàng:

  • Braum - Sát Thương Diện Rộng: 275/415 SMCK ⇒ 310/465

  • Seraphine - Chỉ Số Chống Chịu Cộng Thêm Từ Tình Bạn: 15% ⇒ 20%

  • Seraphine - Máu Cộng Thêm Từ Tình Bạn: 3,5% ⇒ 4%

NÂNG CẤP

  • Bội Phẩm - Vàng: 1 ⇒ 5

  • Aura Farming - Vòng: 4-6 ⇒ 4-3

  • Tất Tay Bậc Đồng I - Khuếch Đại Sát Thương: 2,5% ⇒ 3%

  • Tất Tay Bậc Đồng II - Khuếch Đại Sát Thương: 2,5% ⇒ 3%

  • Tất Tay Bậc Đồng II - Chống Chịu: 1% ⇒ 1,5%

  • Ân Chủ Của Bụt - Trang Bị Ánh Sáng: Cấp 7 ⇒ Cấp 8

  • Gói Bảo Hộ sẽ trao thưởng khi được chọn và khi bắt đầu 2 giai đoạn tiếp theo.

  • Vận Tốc Cực Hạn - Vận Tốc Mỗi Lần Thăng Cấp: 6 ⇒ 10

  • Kỳ Vọng Bất Ngờ - Phần thưởng trang bị đã bị giảm bớt.

  • Cho chúng nếm mùi Ghế! (Dr. Mundo) - Sát Thương Kỹ Năng: 140/210/330% SMCK + 30% Máu ⇒ 120/180/280% SMCK + 25% Máu

  • Chiến Công Vĩ Đại đã được kích hoạt lại sau khi sửa lỗi

  • Chiến Thuật Đầu Tư - Máu mỗi Lợi Tức: 7 ⇒ 8

  • Cửu Sinh - Thưởng còn 2 Mạng: Vàng đã bị loại bỏ khỏi phần thưởng

  • Cửu Sinh - Thưởng còn 1 Mạng: Nâng Cấp Tuyệt Phẩm ⇒ Rương Trang Bị May Mắn + 12v + Nam Châm, Gói Trang Bị Tạo Tác + Nam Châm ⇒ 3 Gói Trang Bị Thành Phần + Nam Châm

  • Dạng Thể Hoàn Hảo (Zac) - Năng Lượng: 30/60 ⇒ 0/60

  • Dạng Thể Hoàn Hảo (Zac) - Sát Thương Kỹ Năng Cường Hóa: 130/195/295 SMPT + 12% Máu ⇒ 100/150/225 SMPT + 10% Máu

  • Máy Xoay Bài Tự Động Bỏ Túi đã bị cấm ở vòng 3-2

  • Phòng Vệ Phủ Đầu - Giá Trị Lá Chắn: 14% Máu Tối Đa ⇒ 18% Máu Tối Đa

  • Trùm Bản Đồ - Máu Trùm: 20% ⇒ 25%

  • Tôi Thăng Cấp Một Mình - Máu: 750 ⇒ 600

  • Tôi Thăng Cấp Một Mình - Chống Chịu: 30% ⇒ 25%

  • Bộ Khởi Đầu - Vàng: 4 ⇒ 8

  • Lõi Tesla - Sát Thương mỗi Giai Đoạn (2 - 6): 265/290/315/340/365 ⇒ 260/270/280/300/320

  • Mô tả của Lõi Tesla đã khớp chính xác với lượng sát thương gây ra.

  • Giáp Gai Thép không còn hồi máu dựa trên sát thương gây ra.

  • Giáp Gai Thép - Sát Thương Tăng Thêm: 1/20/100/180% ⇒ 20/40/125/210%

  • Hình Nộm Lãng Du - Vàng: 6 ⇒ 8

TRANG BỊ

  • Áo Choàng Thủy Ngân - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10% ⇒ 15%

  • Quyền Năng Khổng Lồ không còn cho thêm 15 Giáp và Kháng Phép khi đạt cộng dồn tối đa.

  • Quyền Năng Khổng Lồ - Mới: Thêm 10% Khuếch Đại Sát Thương khi đạt cộng dồn tối đa.

  • Mũ Thích Nghi Ánh Sáng - SMCK/SMPT cho Chủ Lực: 45 ⇒ 60

  • Mũ Thích Nghi Ánh Sáng - Chống Chịu cho Đỡ Đòn: 75 ⇒ 90

  • Diệt Khổng Lồ Ánh Sáng - Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 25% ⇒ 20%

  • Áo Choàng Thủy Ngân Ánh Sáng - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 25% ⇒ 40%

  • Quyền Năng Khổng Lồ Ánh Sáng không còn cho thêm 40 Giáp và Kháng Phép khi đạt cộng dồn tối đa.

  • Quyền Năng Khổng Lồ Ánh Sáng - Mới: Thêm 20% Khuếch Đại Sát Thương khi đạt cộng dồn tối đa.

THỨC TỈNH

  • Hệ thống: đã điều chỉnh xác suất xuất hiện của các Thức Tỉnh phụ (các lựa chọn đặc thù hơn) để chúng xuất hiện ít hơn.

  • Sang Trọng - Hiệu Quả Tăng Cường: 40% ⇒ 45%

  • Sang Trọng chỉ xuất hiện khi tộc/hệ đạt bậc Bạc trở lên.

  • Liều Mạng - Số Đòn Đánh: 12 ⇒ 8

  • Liều Mạng - Sát Thương: 140% SMCK ⇒ 100% SMCK

  • Bộ Đôi Trôi Dạt không còn bị giới hạn theo Giai Đoạn

  • Bộ Đôi Trôi Dạt - Giới Hạn Cấp Độ: 7 ⇒ 9

  • Anh Hùng Đói Bụng - SMCK Cơ Bản: 8% ⇒ 10%

  • Anh Hùng Đói Bụng - Máu Mỗi Lần Kích Hoạt: 100 ⇒ 150

  • Anh Hùng Đói Bụng không còn xuất hiện ở Giai Đoạn 3

  • Chỉnh sửa lại mô tả và cơ chế của Pháp Sư Băng

  •  

  • Băng Thuật - Khuếch Đại Sát Thương: 25% ⇒ 20%

  • Băng Thuật - Thời Gian Làm Chậm: 4 giây ⇒ 1 giây

  • Băng Thuật không còn gây toàn bộ 25% sát thương cộng thêm ngay khi tung chiêu.

  • Băng Thuật gây Tê Tái ngay khi bắt đầu gây sát thương kỹ năng.

  • Băng Thuật giờ sẽ khuếch đại toàn bộ sát thương kỹ năng thêm 20%. Sẽ gây 10% tổng sát thương ngay lập tức ngay khi áp dụng.

  • Mỗi lần gây sát thương kỹ năng sẽ gây Tê Tái trong 1 giây.

  • Trùm Cuối chỉ xuất hiện sau Giai Đoạn 4

  • Ngón Đòn Hoàng Kim không còn xuất hiện ở Giai Đoạn 3

  • Ngón Đòn Hoàng Kim không còn hoạt động trong các vòng PvE.

  • Găng Hoàng Kim - Trọng Số: 10 ⇒ 15

  • Găng Hoàng Kim - SMCK mỗi Lợi Tức: 1,5% ⇒ 2%

  • Trái Tim Vàng không còn xuất hiện ở Giai Đoạn 3

  • Cung Kiếm Anh Hùng - Trọng Số: 10 ⇒ 5

  • Tốc Độ Tối Đa - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10% ⇒ 15%

  • Thể Lực Tối Đa - Hiệu ứng khi giao tranh bắt đầu không còn cộng dồn trong các vòng PvE

  • Kiếm Máy - %Tốc Độ Đánh: 4% Máu tối đa ⇒ 5% Máu tối đa

  • Kiếm Máy chỉ xuất hiện ở Giai Đoạn 2

  • Phi Công Chiến Giáp - Chia Sẻ Chỉ Số: 80% ⇒ 70%

  • Phi Công Chiến Giáp không còn bị giới hạn theo giai đoạn

  • Phi Công Chiến Giáp: Nếu đã sở hữu, mốc 2 sẽ được đảm bảo ở lần Thức Tỉnh thứ hai.

  • Sửa lỗi Phi Công Chiến Giáp: Đao Phủ giờ sẽ gây chí mạng kỹ năng chính xác khi hợp thành Đại Cơ Giáp ở mốc 2.

  • Bàn Tay Vàng không còn xuất hiện ở Giai Đoạn 3

  • Bình Dị không còn xuất hiện ở Giai Đoạn 3

  • Bình Dị - Trọng Số: 2 ⇒ 5

  • Cuồng Nộ Tăng Tiến - Tốc Độ Đánh Mỗi Đòn Đánh: 3% ⇒ 3,5%

  • Tỏa Sáng Rực Rỡ - Sát Thương Cộng Thêm: 10% ⇒ 20%

  • Hố Đen Kỳ Bí - Máu Mỗi Mạng Hạ Gục: 10 ⇒ 15

  • Hố Đen Kỳ Bí không còn hoạt động trong các vòng PvE.

  • Kiếm Linh Hồn - Sát Thương Phép Cộng Thêm: 40% ⇒ 30%

  • Hiệp Sĩ Sao Thánh - Máu Mỗi Tướng 1 Vàng: 6% ⇒ 7%

  • Ngự Lôi - % Sát Thương: 25% ⇒ 22%

  • Cựu Binh đã được kích hoạt trở lại. Sửa lỗi để hoạt động chính xác khi nâng sao tướng trên hàng chờ.

  • Tạ không còn xuất hiện ở Giai Đoạn 3

 

 

Bài cùng chuyên mục