DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23

Hãy cùng bài viết điểm qua chi tiết tất cả các Hệ Tộc hoàn toàn mới sẽ ra mắt ngay trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 10 theo chủ đề Rumble Remix ngay tại đây nhé.

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23

Chi tiết Tộc mới trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 10 - Remix Rumble

KDA

Bao gồm các tướng: Lilia (1 vàng), Evelyn (1 vàng), Seraphine (2 vàng), Kai’Sa (2 vàng), Neeko (3 vàng), Akali (4 vàng), Ahri (4 vàng).

Tướng đứng trên những ô K/DA nhận thêm Máu, AD, AP. Tướng K/DA nhận gấp đôi

  • 3 – 1% máu, 10% AD AP
  • 5 – 15% máu, 15% AD AP
  • 7 – 20% máu, 20% AD AP
  • 10 – 50% máu, 100% AD AP

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 2

Pentakill

Bao gồm các tướng: Olaf (1 vàng), Gnar (2 vàng), Kayle (2 vàng), Mordekaiser (3 vàng), Karthus (4 vàng), Viego (4 vàng), Yorick (5 vàng).

Tướng Pentakill giảm 15% sát thương phải nhận, và có thể gây thêm sát thương. Với mỗi điểm hạ gục, Pentakill rock out để tăng cường hơn nữa chỉ số này.

Ở Pentakill (5 điểm), tất cả Pentakill đều rock out và tăng thêm tốc đánh toàn đội

  • 3 – 15% sát thương thêm
  • 5 – 30% sát thương thêm
  • 7 – 45% sát thương thêm
  • 10 – 50% giảm sát thương và 110% sát thương thêm.

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 3

True Damage

Bao gồm các tướng: Kennen (1 vàng), Yasuo (1 vàng), Senna (2 vàng), Ekko (3 vàng), Akali (4 vàng), Qiyana (5 vàng).

Các tướng True Damage gây thêm sát thương chuẩn, nếu đang có đồ trên người, nhận thêm chỉ số Bling đặc biệt cho kỹ năng.

  • 2 – 15% sát thương
  • 4 – 30% sát thương
  • 6 – 45% sát thương
  • 9 – 95% sát thương, chỉ số Bling Bạch Kim Hóa!!

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 4

Disco

  • Bao gồm các tướng: Nami (1 vàng), Taric (1 vàng), Gragas (2 vàng), Blitzcrank (4 vàng), Twisted Fate (4 vàng).

Triệu hồi một quả cầu Disco, các đồng minh kế bên nó tăng tố đánh và hồi máu lại mỗi vài giây (giống Ngọc Long mùa 7.5)

  • 3 – 5% tốc đánh, 3% hồi máu
  • 4 – 10% tốc đánh, 4% hồi máu
  • 5 – 2 quả Disco, 15% tốc đánh, 4% hồi máu
  • 6 – 20% tốc đánh, 6% hồi máu

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 5

Hearthsteel

  • Bao gồm các tướng: K’Sante (1 vàng), Aphelios (2 vàng), Sett (3 vàng), Yone (3 vàng), Ezreal (4 vàng), Kayn (5 vàng).

Tướng Heartsteel nhận Tim khi hạ gục kẻ địch, nhưng sẽ nhận thêm Tim khi thua giao tranh. Sau vài giao tranh với người chơi khác, chuyển đổi Tim thành quà khủng (đào hầm).

  • 3 – 1x Tim
  • 5 – 3x Tim
  • 7 – 7.5x Tim
  • 9 – 12x Tim

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 6

Punk

  • Bao gồm các tướng: Jinx (1 vàng), Vi (1 vàng), Pantheon (2 vàng), Twitch (2 vàng).

Tướng Punk nhân thêm Máu và AD, tăng 1% mỗi khi dùng vàng để làm mới cửa hàng. Sau khi chiến đấu trong giao tranh, lượt reroll đầu tiên trong cửa hàng chỉ tốn 1 vàng.

  • 2 – 180 Máu, 18% AD
  • 4 – 280 Máu, 28% AD
  • 6 – 450 Máu, 45% AD

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 7

8-bit

  • Bao gồm các tướng: Corki (1 vàng), Garen (2 vàng)), Riven (3 vàng)), Caitlyn (4 vàng).

Nhận 5% AD và bắt đầu đếm số lượng sát thương của team đã gây ra mỗi giao tranh. Với mỗi cột mốc sát thương cao nhất vượt qua, tướng 8-bit nhận thêm AD.

  • 2 – 1.75%
  • 4 – 3%
  • 6 – 5% và mở khóa cột mốc cuối cùng, khi bạn vượt qua sẽ nhận được phần thưởng siêu lớn.

Đồng Quê (Country)

  • Bao gồm các tướng: Tahm Kench (1 vàng), Katarina (2 vàng), Samira (3 vàng), Urgot (3 vàng), Thresh (4 vàng).

Khi cả đội mất đến một ngưỡng máu nhất định, gọi Hecarim ra để cường hóa toàn đội. Mỗi cấp sao của Đồng Quê tăng cường AD và Máu của Hecarim.

  • 3 – Dreadsteed
  • 5 – Midnight Dreadsteed
  • 7 – Infernal Invocation Dreadsteed

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 8

Emo

  • Bao gồm các tướng: Annie (1 vàng), Amumu (3 vàng), Vex (3 vàng)), Poppy (4 vàng).

Tướng Emo cần ít năng lượng để dùng chiêu hơn, và chúng sẽ nhận thêm năng lượng khi đồng minh bị hạ

  • 2 – 20% giảm năng lượng, nhận 10 năng lượng khi có đồng minh bị hạ
  • 4 – 25% giảm năng lượng, nhận 20 năng lượng khi có đồng minh bị hạ
  • 6 – 40% giảm năng lượng, nhận 25 năng lượng khi có đồng minh bị hạ

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 9

EDM

  • Bao gồm các tướng: Jax (2 vàng), Lux (3 vàng), Zed (4 vàng), Zac (4 vàng)

Dùng trang bị độc nhất của Tộc EDM để chọn 1 tướng EDM (vật mẫu) và xem tần số của tất cả các tướng cùng Tộc. Khi đến tần số nhất định, tướng EDM chuyển hóa thành “vật mẫu” và dùng kỹ năng của tướng đó với hiệu quả tăng cường.

  • 2 – Dùng kỹ năng với 50% hiệu quả
  • 3 – Dùng kỹ năng với 75% hiệu quả
  • 4 – Dùng kỹ năng với 100% hiệu quả và tăng cường tần số trong 1 giây
  • 5 – Dùng kỹ năng với 125% hiệu quả và tăng cường tần số trong 2 giây

Jazz

  • Bao gồm các tướng: Bard (2 vàng), Miss Fortune (3 vàng), Lucian (5 vàng).

Với mỗi Tộc/Hệ không phải độc nhất kích hoạt, toàn đội nhận thêm máu và gây thêm sát thương

  • 2 – 2% máu, 1% sát thương
  • 3 – 3% máu, 2% sát thương
  • 4 – 4% máu, 3% sát thương

Hyperpop

  • Bao gồm các tướng: Lulu (3 vàng), Ziggs (5 vàng).

Khi tướng Hyperpop dùng chiêu, đồng minh gần nhất nhận năng lượng và tốc đánh

  • 1 – 3 năng lượng, 10% tốc đánh
  • 2 – 5 năng lượng, 20% tốc đánh
  • 4 – 8 năng lượng, 40% tốc đánh

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 10

Chi tiết Hệ mới trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 10 - Remix Rumble

Tay To Mặt Lớn

  • Danh sách tướng: Corki, Ezreal, Jhin, Kai'Sa, Miss Fortune

Các tướng Tay To Mặt Lớn nhận thêm SMCK. chỉ số sẽ được gia tăng 400% trong 3 giây mỗi khi các tướng TTML sử dụng kỹ năng.

  • 2: 10% SMCK
  • 4 15% SMCK
  • 6: 20% SMCK

Đấu Sĩ

  • Danh sách tướng: Gragas, Illaoi, Olaf, Sett, Tahm Kench, Zac

Cả đội nhận được thêm 100 máu. Các Đấu Sĩ nhận thêm nhiều máu hơn

  • 2: 20% max máu
  • 4: 40% max máu
  • 6: 80% max máu

Cuồng Nhiệt

Các tướng Cuồng Nhiệt gây thêm sát thương, cộng 1% mỗi giây. Tướng Cuồng Nhiệt sau khi hi sinh sẽ nhảy về phía kẻ thù xa nhất, gây 300 sát thương phép và làm choáng 1,5 giây tất cả kẻ thù xung quanh 1 ô.

  • 2: 5% sát thương cộng thêm
  • 4: 20% sát thương cộng thêm
  • 6: 40% sát thương cộng thêm

Tuyệt Sắc

Các kỹ năng của những vị tướng này sẽ làm lóa mắt kẻ thù trong 2 giây, giảm sát thương của mục tiêu 25% và khiến các kỹ năng gây thêm sát thương phép.

  • 2: 20% sát thương phép
  • 4: 40% sát thương phép
  • 6: 65% sát thương phép

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 11

Vệ Binh

Cả đội sẽ được cộng thêm giáp và kháng phép. Các tướng Vệ Binh sẽ được cộng gấp đôi chỉ số.

  • 2: 18 giáp và kháng phép
  • 4: 25 giáp và kháng phép
  • 6: 50 giáp và kháng phép
  • 8: 125 giáp và kháng phép

Thánh Ra Dẻ

Cho tốc độ tấn công. Khi ngưỡng máu của mục tiêu giảm xuống 50%, các tướng Thánh Ra Dẻ được nhân đôi tốc độ tấn công nhận được. Đòn đánh của các tướng Thánh Ra Dẻ cận chiến có thể xuyên qua kẻ địch ở lần kế tiếp.

  • 3: 35% tốc độ tấn công
  • 5: 55% tốc độ tấn công
  • 7: 80% tốc độ tấn công

Đao Phủ

Kỹ năng của các tướng Đao Phủ có tỷ lệ chí mạng đi kèm sát thương chí mạng. Khi mục tiêu mất máu, tỷ lệ chí mạng sẽ được tăng thêm.

  • 2: 15% sát thương chí mạng, tỷ lệ chí mạng tăng lên 15%
  • 4: 25% sát thương chí mạng, tỷ lệ chí mạng tăng lên 35%
  • 6: 55% sát thương chí mạng, tỷ lệ chí mạng tăng lên 75%

Siêu Quẩy

Các tướng Siêu Quẩy nhận được tốc độ tấn công và hút máu toàn phần, có thể tăng lên 100% theo lượng máu đã mất của những tướng này.

  • 2: 20% tốc độ tấn công, 10% hút máu toàn phần
  • 4: 30% tốc độ tấn công, 12% hút máu toàn phần
  • 6: 50% tốc độ tấn công, 15% hút máu toàn phần

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 12

Thuật Sư

Cả đội sẽ được cộng thêm SMPT, tướng Thuật Sư sẽ được nhận nhiều hơn. Khi sử dụng kỹ năng, các tướng Thuật Sư sẽ nhận thêm SMPT.

  • 3: 20 SMPT, cộng 1 mỗi làn sử dụng kỹ năng
  • 5: 35 SMPT, cộng 1 mỗi làn sử dụng kỹ năng
  • 7: 50 SMPT, cộng 2 mỗi làn sử dụng kỹ năng
  • 10: 100 SMPT, cộng 5 mỗi làn sử dụng kỹ năng

Hộ Vệ

Khi máu giảm xuống 50%, các tướng Hộ Vệ và đồng minh gần nhất sẽ nhận được 1 lá chắn theo phần trăm máu tối đa.

  • 2: 30% máu tối đa
  • 4: 50% máu tối đa
  • 6: 70% máu tối đa

Fan cứng

Fan cứng tăng chỉ số cho Siêu Sao của đội:

  • 3: Siêu Sao nhận 1 trang bị hoàn chỉnh
  • 4: Siêu sao nhận +300 máu và 15% hút máu toàn phần
  • 5: Trang bị cho Siêu Sao sẽ là trang bị Ánh Sáng.

Liên Xạ

Toàn bộ đội hình sẽ được tăng 10% tốc độ tấn công. Các tướng Liên Xạ sẽ được tăng tốc độ tấn công cộng dồn mỗi khi tấn công kẻ thù.

  • 2: 4% tốc độ tấn công
  • 4: 7% tốc độ tấn công
  • 6: 12% tốc độ tấn công.

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 13

MÙA GIẢI XẾP HẠNG MỚI & THAY ĐỔI CHO ĐẤU XẾP HẠNG

Vì sẽ chuyển sang mô hình 3 mùa giải mỗi năm và loại bỏ hoàn toàn cập nhật giữa mùa, DTCL cần phải thực hiện một số cập nhật để cải thiện trải nghiệm xếp hạng. Những cập nhật này bao gồm việc cho ra mắt bậc Lục Bảo, thay đổi giảm mức ĐNG bị trừ đối với các bậc dưới Thách Đấu và tăng số trận tích lũy tối đa lên 14 để tương ứng với LMHT PC. Người chơi từ bậc Cao Thủ trở lên giờ sẽ có thể tận hưởng trọn vẹn 2 tuần "xả hơi".

DTCL Mùa 10: Tổng hợp Chi tiết tất cả Hệ Tộc và cơ chế mới bản cập nhật 13.23 14

HUYỀN THOẠI ĐÃ BỊ LOẠI BỎ

Hệ thống Siêu Sao

  • Mua được bậc 2 sao từ cửa hàng
  • Được tính thêm 1 mốc vào một trong các tộc hệ của họ
  • Sở hữu hiệu ứng Siêu Sao độc nhất
  • Sẽ xuất hiện trong mọi lượt cửa hàng nếu bạn chưa có tướng Siêu Sao
  • Xuất hiện trong 1 phần 4 số lượt cửa hàng kể khi bạn ĐÃ có tướng Siêu Sao (khuyến khích định hướng)
  • Bạn sẽ cần phải bán tướng Siêu Sao hiện tại của mình để mua một tướng mới
  • Siêu Sao sẽ chiếm vị trí của 3 vị trí trong bể tướng
  • Siêu Sao có một cơ chế bảo hộ "chống xui xẻo" (bạn sẽ không gặp phải cùng một tướng liên tục)
  • Siêu Sao của những tướng với ít hơn một nửa tổng bản sao trong danh sách của chúng sẽ không xuất hiện

Cổng Dịch Chuyển

  • Bỏ phiếu cho 1 trong 3 Cổng Dịch Chuyển khi bắt đầu để biến đổi quy tắc của trận đấu.
  • Các nhóm cổng dịch chuyển sẽ là: Nâng Cấp, Vàng, Tướng, Trang Bị, Giao Chiến, Duy Nhất, Siêu Sao

Thay đổi cơ chế tăng cấp

  • Cấp 10 giờ sẽ là cấp độ tối đa có thể đạt tới
  • Cấp 5 lên 6: 24 ⇒ 20xp
  • Cấp 6 lên 7: 40 ⇒ 36xp
  • Cấp 7 lên 8: 60 ⇒ 48xp
  • Cấp 8 lên 9: 84 ⇒ 80xp
  • Cấp 9 lên 10: 100 ⇒ 84xp
  • Tổng XP cần để lên cấp tối đa: 228 ⇒ 288

Tỉ lệ của Cửa Hàng

  • Cấp 6: 25/40/30/5/0% ⇒ 30/40/25/5/0%
  • Cấp 7: 19/30/40/10/1% ⇒ 19/35/35/10/1%
  • Cấp 8: 16/20/35/25/4% ⇒ 18/25/36/18/3%
  • Cấp 9: 9/15/30/30/16% ⇒ 10/20/25/35/10%
  • Cấp 10: 5/10/20/40/25 (Không thay đổi)

Thay đổi số bản sao tướng

  • Số bản sao cho tướng 1 vàng: 29 ⇒ 22
  • Số bản sao cho tướng 2 vàng: 22 ⇒ 20
  • Số bản sao cho tướng 3 vàng: 18 ⇒ 17
  • Số bản sao cho tướng 4 vàng: 12 ⇒ 10
  • Số bản sao cho tướng 5 vàng: 10 ⇒ 9

Sát thương lên người chơi

  • Sát Thương Cơ Bản Ở Mỗi Vòng Đấu: 0/3/4/6/9/15 ⇒ 0/3/5/7/9/15
  • Mỗi Đơn Vị Thứ 4 Còn Sống: 2 ⇒ 1 Sát Thương

XOAY VÒNG NÂNG CẤP: LOẠI BỎ

  • Hoàn Toàn Tự Nhiên I/II
  • Hút Máu Siêu Công Nghệ I/II/III
  • Giáo Dục Vỡ Lòng
  • Rèn Luyện Sức Bền
  • Tĩnh Lặng Bao Trùm
  • Sống Vội
  • Khảm Bảo Thạch Cỡ Nhỏ
  • Nhẹ Gánh I/II
  • Hình Nộm Lãng Du

XOAY VÒNG NÂNG CẤP: TRỞ LẠI

  • Bạn Thân I/II
  • Thông Thoáng
  • Bừa Bộn
  • Trí Tuệ Siêu Công Nghệ I/II/III
  • Hộ Pháp I/II

ĐIỀU CHỈNH NÂNG CẤP

  • AFK - Vàng: 22 ⇒ 18
  • Trang Bị Đầy Đủ giờ sẽ sử dụng trang bị khuyến khích của tướng để nhặt trang bị viện trợ. Trang bị này sẽ không thể trùng với một trang bị mà tướng đang mang.
  • Quà Sinh Nhật - Vàng mỗi khi tăng cấp: 1 ⇒ 0
  • Tài Lộc Từ Máu - 1 vàng mỗi 3 máu mất đi ⇒ 3 vàng mỗi 10 máu mất đi
  • Vé Đồng/Vé Bạc/Vé Trúng Thưởng đã được đổi tên thành Vé Bạc/Vàng/Kim Cương tương ứng với bậc Nâng Cấp của chúng
  • Ân Chủ Của Bụt - Cấp Độ Mở Trang Bị Ánh Sáng: Cấp 7 ⇒ Cấp 8
  • Vượt Trội - Kiếm Tử Thần - Tỉ Lệ Rớt Vàng Khi Hạ Gục: 25% ⇒ 20%
  • Đốt Cháy Giai Đoạn - Lượng Giảm XP: 3 ⇒ 4
  • Cường Hóa Công Nghệ I/II/III - Máu: 225/300/500 ⇒ 222/333/555
  • Cầu Hồi Phục - Hồi Máu: 250/500 ⇒ 225/450
  • Quỹ Phòng Hộ/+/++ - Vàng: 23/32/44 ⇒ 20/30/40
  • Hướng Đến Hồi Kết - Vàng: 44 ⇒ 30
  • Khuyến Mãi Kinh Nghiệm giờ có thể xuất hiện ở 2-1
  • Khuyến Mãi Kinh Nghiệm XP Ban Đầu: 2 ⇒ 8
  • Khuyến Mãi Kinh Nghiệm XP Cộng Thêm Khi Mua: 3 ⇒ 2
  • Đo Ni Đóng Giày giờ sẽ sử dụng trang bị khuyến khích của tướng để chọn trang bị "phù hợp".
  • Đo Ni Đóng Giày: Cả hai trang bị Găng Đạo Tặc giờ sẽ được chọn từ danh sách 8 trang bị khuyến nghị
  • Đo Ni Đóng Giày: Hai trang bị sẽ không trùng lặp
  • Tuyển Nhân Sự giờ sẽ cho một Máy Sao Chép Tướng
  • Món Quà Chia Tay - Bậc: Vàng ⇒ Bạc
  • Món Quà Chia Tay - Lá Chắn: 50% ⇒ 10%
  • Bùa Đỏ đã được đổi tên thành Đánh Siêu Rát
  • Nước Đi Liều Lĩnh - Vàng: 33 ⇒ 30
  • Khổng Lồ Tí Hon - Vàng Mỗi Lượt: 2 ⇒ 1
  • Khỏe Mạnh Kép - Máu mỗi tướng 2 vàng: 100 ⇒ 110
  • Trẻ, Khỏe & Tự Do: 1 trang bị thành phần ⇒ 3 vàng

TRANG BỊ CHỦ ĐẠO

  • Áo Choàng Gai - Giáp: 75 ⇒ 55
  • Áo Choàng Gai - Sát thương: 75/100/150/200 (theo cấp sao) ⇒ 100
  • Áo Choàng Gai mới: Cho 5% máu tối đa.
  • Áo Choàng Gai mới: Giảm 8% sát thương nhận phải từ đòn đánh.
  • Áo Choàng Gai không còn giảm Sát Thương Chí Mạng
  • Bùa Xanh - Sức Mạnh Phép Thuật: 25 ⇒ 20
  • Bùa Xanh không còn cho 10 Năng Lượng sau khi tham gia hạ gục trong vòng 3 giây sau khi tung kỹ năng.
  • Bùa Xanh mới: Sau khi tham gia hạ gục, gây thêm 12% sát thương trong 8 giây.
  • Kiếm Tử Thần - Sức Mạnh Công Kích: 66 ⇒ 55
  • Kiếm Tử Thần mới: Cho 8% sát thương cộng thêm
  • Vuốt Rồng - Kháng Phép: 65 ⇒ 55
  • Vuốt Rồng mới: Tăng 5% máu tối đa.
  • Vô Cực Kiếm mới: Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng từ trước đó, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng.
  • Cuồng Đao Guinsoo - Tốc Độ Đánh: 18% ⇒ 15%
  • Cuồng Đao Guinsoo - Tốc Độ Đánh mỗi Đòn Đánh: 4% ⇒ 5%
  • Găng Bảo Thạch mới: Nếu kỹ năng của tướng sở hữu đã có thể chí mạng từ trước đó, nhận 10% Sát Thương Chí Mạng.
  • Quỷ Thư Morello mới: Hiệu ứng Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu sẽ áp dụng trên Kỹ Năng và sát thương Đòn Đánh.
  • Áo Choàng Thủy Ngân - Kháng Phép: 30 ⇒ 20
  • Áo Choàng Thủy Ngân - Thời Gian Miễn Nhiễm Khống Chế: 18 giây ⇒ 14 giây
  • Áo Choàng Thủy Ngân mới: Khi đang miễn nhiễm khống chế, nhận 6% Tốc Độ Đánh mỗi 2 giây (lượng Tốc Độ Đánh cộng thêm sẽ duy trì sau khi miễn nhiễm kết thúc).
  • Lưỡi Hái Bóng Đêm được thay thế bởi Trái Tim Kiên Định
  • Mũ Phù Thủy Rabadon - Sức Mạnh Phép Thuật: 70 ⇒ 60
  • Mũ Phù Thủy Rabadon mới: Cho 8% sát thương cộng thêm
  • Đại Bác Liên Thanh được thay thế bởi Bùa Đỏ
  • mớiBùa Đỏ - Tốc Độ Đánh: 45%
  • Bùa Đỏ không còn cho +1 Tầm Đánh
  • Bùa Đỏ - Sát Thương Cộng Thêm: 8% ⇒ 5%
  • Bùa Đỏ - Đòn đánh và Kỹ Năng gây 1% Thiêu Đốt và 33% Vết Thương Sâu lên mục tiêu trong 5 giây.
  • mớiTrái Tim Kiên Định: 200 Máu, 20 Giáp, 20% Tỷ Lệ Chí Mạng
  • Trái Tim Kiên Định: Giảm 8% sát thương nhận phải. Khi còn trên 50% Máu, thay vào đó giảm 15% sát thương nhận phải.
  • Giáp Máu Warmog - Máu: 800 ⇒ 650
  • Giáp Máu Warmog mới +8% máu tối đa

TRANG BỊ TẠO TÁC

  • Bùa Đầu Lâu - Năng Lượng: 30 ⇒ 15
  • Bùa Đầu Lâu - Sức Mạnh Phép Thuật: 50 ⇒ 45
  • Cánh Tay Kim Cương đã được thêm vào danh sách Tạo Tác
  • Cánh Tay Kim Cương - Máu: 300 ⇒ 400
  • Cánh Tay Kim Cương - Vàng Mỗi Khi Kích Hoạt: 2 ⇒ 1
  • Kiếm của Tay Bạc đã được thêm vào danh sách Tạo Tác
  • Kiếm của Tay Bạc - SMPT: 20 ⇒ 10
  • Kiếm của Tay Bạc - Tốc Độ Đánh: 15% ⇒ 20%
  • Kiếm của Tay Bạc - Giới Hạn Vàng: 60 ⇒ 30
  • Kiếm của Tay Bạc - Tỉ Lệ Kích Hoạt: 6% ⇒ 4%
  • Đại Bác Hải Tặc - Tỉ Lệ Rớt Vàng: 40% ⇒ 45%
  • Quyền Trượng Giả Kim - Năng Lượng: 0 ⇒ 15
  • Thần Búa Tiến Công - Máu Cộng Thêm: 550 ⇒ 600
  • Giáp Đại Hãn - Máu: 150 ⇒ 200
  • Kính Nhắm Thiện Xạ - Sát Thương Tăng Thêm Mỗi Ô: 8% ⇒ 9%

TRANG BỊ HỖ TRỢ

  • Dây Chuyền Chữ Thập - Tốc Độ Đánh: 15% ⇒ 25%

TRANG BỊ ÁNH SÁNG

  • Món Quà Của Baron (Nanh Nashor) - Tốc Độ Đánh Khi Kích Hoạt: 60% ⇒ 80%
  • Bùa Xanh Mát Lành (Bùa Xanh): Không còn cho 20 Năng Lượng sau khi tham gia hạ gục trong vòng 3 giây sau khi tung kỹ năng.
  • Bùa Xanh Mát Lành: Sau khi tham gia hạ gục, gây thêm 25% sát thương trong 12 giây.
  • Bùa Xanh Mát Lành - SMPT: 50 ⇒ 60
  • Nỏ Sét Ánh Sáng (Nỏ Sét) - Kháng Phép: 25 ⇒ 50
  • Long Ý (Vuốt Rồng) - Kháng Phép: 130 ⇒ 115
  • Long Ý - Tăng 8% máu tối đa.
  • Giáp Phân Cực (Giáp Vai Nguyệt Thần) - Máu: 400 ⇒ 500
  • Giáp Phân Cực - Phạm Vi Tác Dụng: 2 ⇒ 3
  • Phán Quyết Đao Guinsoo (Cuồng Đao) - Tốc Độ Đánh Mỗi Đòn Đánh: 8% ⇒ 10%
  • Quang Kiếm Tử Thần (Bạn biết cái này mà) - Sức Mạnh Công Kích: 125% ⇒ 105%
  • Quang Kiếm Tử Thần: Cho 12% sát thương cộng thêm
  • Thần Thư Morello (trang bị gì đây?) Hiệu ứng Thiêu Đốt và Vết Thương Sâu sẽ áp dụng trên Kỹ Năng và sát thương Đòn Đánh.
  • Thần Thư Morello - SMPT: 40 ⇒ 50
  • Áo Choàng Giả Kim (Áo Choàng Thủy Ngân) - Kháng Phép: 40 ⇒ 30
  • Áo Choàng Giả Kim: Trong 14s, nhận 7% Tốc Độ Đánh sau mỗi 2 giây.
  • Mũ Thăng Hoa Rabadon (Mũ Phù Thủy Rabadon) - Sức Mạnh Phép Thuật: 130 ⇒ 110
  • Mũ Thăng Hoa Rabadon: Cho 12% sát thương cộng thêm
  • Đại Bác Ánh Sáng: Tên và biểu tượng đã được thay thế bởi Bùa Tro Tàn (Bùa Đỏ)
  • Bùa Tro Tàn (Bùa Đỏ) không còn cho +2 Tầm Đánh
  • Bùa Tro Tàn - Sát Thương Cộng Thêm: 12% ⇒ 10%
  • Bùa Tro Tàn - Tốc Độ Đánh: 50% ⇒ 70%
  • Bùa Tro Tàn - Đòn đánh gây 3% Thiêu Đốt và 50% Vết Thương Sâu lên mục tiêu.
  • Giáp Gai Hồng Hoa (Áo Choàng Gai) - Giáp: 140 ⇒ 120
  • Giáp Gai Hồng Hoa - Sát thương: 150/175/225/400 ⇒ 175
  • Giáp Gai Hồng Hoa - Tăng 8% máu tối đa.
  • Giáp Gai Hồng Hoa - Giảm 20% sát thương nhận phải từ đòn đánh.
  • Giáp Gai Hồng Hoa không còn giảm Sát Thương Chí Mạng
  • Khiên Chắn Hoàng Gia (Vương Miện Hoàng Gia) - Máu: 100 ⇒ 250
  • Linh Hồn Khổng Lồ (Trái Tim Kiên Định): 500 Máu, 40 Giáp, 20% Tỷ Lệ Chí Mạng
  • Linh Hồn Khổng Lồ: Giảm 9% sát thương nhận phải. Khi còn trên 40% Máu, thay vào đó giảm 18% sát thương nhận phải.
  • Niềm Tự Hào Warmog (Giáp Máu Warmog) - Máu: 1.300 ⇒ 1.000
  • Niềm Tự Hào Warmog: Tăng 12% máu tối đa.

 

 

Bài liên quan

Bài đọc nhiều nhất

Bài mới trong ngày

Lên đầu trang