DTCL: Chi tiết bản cập nhật 25.16 - Cân bằng meta late game hiện tại

Nguyễn Tiến Khoa

Hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật 25.16 DTCL với những thay đổi lớn trong hệ tộc và tướng ra sao nhé.

Chi tiết bản cập nhật 15.2 DTCL với nhiều thay đổi đáng kể cho meta mới

Là bản cập nhật tiếp nối đầu mùa giải, bản 15.2 đang tạo ra meta cân bằng hơn, giảm lối chơi quá nhanh, và khuyến khích người chơi tập trung chiến lược lâu dài thay vì các Augment/đồ mạnh ở đầu game. Đặc biệt, các tính năng thay đổi mới hứa hẹn mang đến trải nghiệm tươi mới và nhiều bất ngờ từ những phút đầu tiên.

ĐIỀU CHỈNH TẦN SUẤT CỦA CỬA HÀNG XOAY TUA

  • Một số người chơi sẽ được xoay tua cửa hàng mỗi 7 ngày
  • Một số người chơi sẽ được xoay tua cửa hàng mỗi 2 ngày (nhanh)
  • Tất cả người chơi khác sẽ thấy cửa hàng xoay tua được cập nhật bình thường với chu kỳ 14 ngày

TỘC/HỆ

  • Pha Lê (3) - Số vòng giữa các lần nổ hũ: 4 3
  • Pha Lê (3) - Pha lê mỗi trận thua: 18 11
  • Pha Lê (3) - Hệ Số Giai Đoạn 3: 115% 125%
  • Pha Lê (3) - Hệ Số Giai Đoạn 4: 150% 185%
  • Pha Lê (5) - Ngưỡng Tiêu Diệt: 5/10/15/20/25 4/8/12/16/22 mạng tiêu diệt
  • Pha Lê (5) - Đao Chớp được thay thành Rương Trang Bị May Mắn và 10 vàng.
  • Pha Lê (5) - Đã sửa lỗi khiến bạn có thể nhận phần thưởng trống không từ Pha Lê 5.
  • Pha Lê (7) - Không còn đồng thời tăng tốc bộ đếm mạng tiêu diệt của mốc 5.
  • Pha Lê (7) - Khuếch Đại Sát Thương: 35% 30%
  • Thánh Ra Vẻ (6) - SMCK: 50% 55%
  • Hạng Nặng (6) - Máu: 55% 60%
  • Luyện Quái: Mỗi Quái Vật giờ sẽ theo dõi XP của chính nó một cách riêng biệt, thay vì XP được chia sẻ. XP và cấp độ của quái vật sẽ được lưu lại khi nó không kích hoạt, nên hoán đổi ra vào sẽ không khiến quái vật bị đặt lại về cấp 1.
  • Phi Thường - Năng Lượng: 3/5/7/8 3/4/6/7
  • Phi Thường (5) - Hồi máu: 10% 12%
  • Phù Thủy (6) - SMPT: 90 80
  • Vệ Binh Tinh Tú - Thưởng Seraphine: 5 4
  • Chiến Hạm - Sát Thương Tàu: 105 80

Cân bằng sức mạnh tướng

Tướng 1 Vàng:

  • Garen - Máu Mỗi Cộng Dồn: 3 4
  • Kayle - Sát Thương Sóng: 55/85/125 SMPT 50/75/110 SMPT
  • Lucian - Năng Lượng Hoàn Trả Mỗi Phát Đạn Trượt: 10 8/8/15
  • Lucian - Sát Thương Kỹ Năng: 85/130/200 SMPT 85/130/225 SMPT

Tướng 2 Vàng

  • Dr. Mundo - Máu Tăng Thêm: 325/380/450 SMPT 300/350/420 SMPT
  • Kai'Sa - Sát Thương Kỹ Năng: 35/55/80 SMCK 38/57/90 SMCK
  • Katarina - Sát Thương Kỹ Năng: 140/210/325 SMPT 130/200/300 SMPT
  • Katarina giờ sẽ lướt tới mục tiêu Tấn Công hiện tại của cô nếu không có mục tiêu nào trong tầm đánh thay vì mục tiêu thấp máu nhất trên sân đấu.
  • Kobuko - Thời Gian Choáng: 1,75 giây 1,5 giây
  • Làm choáng của Kobuko không còn bỏ qua vài dạng Miễn Nhiễm Khống Chế.
  • Gangplank - Sát Thương: 320/480/875 285/430/775 SMCK
  • Rakan - Tăng Năng Lượng yêu cầu: 15/65 25/75

Tướng 3 Vàng:

  • Kog'Maw - Tốc Đánh Mỗi Lần Thi triển: 12% 15%
  • Kog'Maw - Sát Thương Trên Đòn Đánh: 33/50/80 SMPT 36/55/87
  • Rammus - Lá Chắn: 425/550/625 SMPT 450/550/675 SMPT
  • Cú nhảy của Rammus giờ phá vỡ kết nối vị trí với địa điểm gần nhất (bao gồm vị trí hiện tại của hắn) thay vì địa điểm xa nhất.
  • Senna - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 15/75 0/60
  • Ziggs - Sát Thương Nội Tại Trên Đòn Đánh: 42/63/100 50/75/120

Tướng 4 Vàng:

  • Ashe - Sát Thương Mỗi Mũi Tên: 13/19/90 SMCK 14/21/100 SMCK
  • Jarvan IV - Sửa lỗi: Jarvan bị khóa Năng Lượng trong toàn bộ thời gian của cú nhảy, kể cả khi lá chắn của anh ta bị phá hủy trong khi nhảy.
  • Jinx - Tốc Độ Đánh nội tại sẽ cập nhật chính xác theo Sức Mạnh Phép Thuật và Cấp Sao.
  • Volibear - SMCK Cơ Bản: 65 70
  • Volibear - Sát Thương Cú Dậm: 90/135/500 SMCK 110/165/650 SMCK
  • Volibear - Sát Thương Cú Dậm Tăng Thêm: 150% 120%

Tướng 5 Vàng:

  • Braum - Sát Thương Kỹ Năng: 550/825/7.201 575/865/7.201
  • Braum - Số fan Poro mỗi trận thắng giờ khớp với cấp sao của Braum.
  • Braum - Số fan Poro bị mất mỗi trận thua: 75% 100%
  • Gwen, Nội Tại - Sát Thương Đánh Thường: 30/45/400 SMPT sát thương theo hình nón 10/15/500 SMPT sát thương phép lên mục tiêu và 40/60/1.000 SMPT sát thương phép chia đều lên tất cả kẻ địch trong hình nón.
  • Seraphine - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 125/180 135/205
  • Seraphine - Sức Mạnh Tình Bạn - Hệ Số Cho Bản Thân: 5 5,5x
  • Kỹ năng của Seraphine sẽ vẫn bắn ra khi Seraphine bị tiêu diệt khi đang tung chiêu. Sát thương tỉ lệ với thời gian đã vận sức.

NÂNG CẤP

  • Vũ Công Phụ Họa - Tốc Đánh mỗi tướng trên hàng chờ: 3,5% 3%
  • Tất Tay Bậc Đồng I - Khuếch Đại Sát Thương Mỗi Tộc/hệ: 3% 2,5%
  • Tất Tay Bậc Đồng II - Khuếch Đại Sát Thương Mỗi Tộc/hệ: 3,5% 2,5%
  • Tiến Hóa Hỗn Loạn - SMCK/SMPT: 12 10
  • Tiến Hóa Hỗn Loạn - Chống Chịu: 6% 4%
  • Kiếm Tử Thần - Hệ Số: 1 SMCK mỗi 5 mạng hạ gục 1 SMCK mỗi 4 mạng hạ gục
  • Mũ Tử Thần - Hệ Số: 1 SMPT mỗi 4 mạng hạ gục 1 SMPT mỗi 3 mạng hạ gục
  • Cặp Đôi Hoàn Cảnh - Chỉ Số: 30 33
  • Cho chúng nếm mùi Ghế! (Mundo) - Tốc Độ Đánh: 0,75 0,8
  • Cho chúng nếm mùi Ghế! (Mundo) - Năng Lượng: 30/60 0/50
  • Vận Mệnh Vàng - Vàng: 6 4
  • Vận Mệnh Vàng+ - Vàng: 12 6
  • Nhiệm Vụ Tích Vàng Twisted Fate - Tạo Tác: Đao Tím Dao Điện Statikk
  • Chiến Công Vĩ Đại đồng thời cho Đô Vật 10% Tốc Độ Đánh
  • Chiến Công Vĩ Đại - Tướng: Gnar Dr. Mundo
  • Chiến Công Vĩ Đại - Sát Thương Cú Nhảy Khởi Đầu: 300% SMCK cơ bản 300% Sức Mạnh Công Kích
  • Nắm Đấm Thép (Vi) - Tỉ Lệ Báu Vật: 50% 35%
  • Nắm Đấm Thép (Vi) - Tỉ Lệ Trang Bị: 10% 8%
  • Cứu Trong Gang Tấc - Hồi Máu: 30% 22%
  • Cửu Sinh giờ không thể được chọn cùng Đồ Vương
  • Phần thưởng Cửu Sinh từ các trận thua sớm sẽ cho ít phần thưởng hơn một chút
  • Sức Mạnh Tình Bạn - Hồi Năng Lượng: 2 1
  • Sức Mạnh Tình Bạn - Chống Chịu: 15 20
  • Vận Mệnh Kim Cương - Vàng: 8 5
  • Nhân Vật Chính: Không còn cho một gói trang bị thành phần.
  • Khởi Chiến: Giờ sẽ hoạt động chính xác.
  • Vận Mệnh Bạc - Vàng: 4 3
  • Vận Mệnh Bạc+ - Vàng: 8 4
  • Vận Mệnh Bạc++ - Vàng: 10 7
  • Chuyện Đời Thường giờ sẽ kết thúc sau khi nhận được một tướng 5 vàng
  • Tôi Thăng Cấp Một Mình - Máu: 800 725
  • Vẫn Tinh (Neeko) - Thời Gian Kỹ Năng: 2 giây 1,75 giây
  • Bảy Viên Ngọc Rồng - Nổ Hũ 14 Trận Thắng: Nâng Cấp Tuyệt Phẩm + 14v > Nâng Cấp Tuyệt Phẩm + 3v
  • Săn Kho Báu: Rương Giai Đoạn 6 và 7 đã bị loại bỏ. Giờ đã khớp với mô tả.
  • Săn Kho Báu - Giai Đoạn 4: Tạo Tác ngẫu nhiên Trang bị hoàn chỉnh ngẫu nhiên
  • Săn Kho Báu - Giai Đoạn 5: Vương Miện Chiến Thuật bị loại bỏ, tướng 5 vàng 2 sao bị loại bỏ
  • Săn Kho Báu - Giai Đoạn 5: Gói Trang Bị Tạo Tác Tạo Tác Ngẫu Nhiên
  • Săn Kho Báu - Giai Đoạn 5: Tuyệt Phẩm + 12v Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh + 5v
  • Món Quà Tinh Ranh đã bị vô hiệu hóa

TRANG BỊ

  • Áo Choàng Bóng Tối - Tốc Đánh: 20% 15%
  • Chùy Đoản Côn - Tốc Đánh: 20% 10%
  • Chùy Đoản Côn Ánh Sáng - Tốc Đánh: 35% 25%

THỨC TỈNH

  • Chơi Khô Máu - Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 50% 40%
  • Chơi Khô Máu: Sẽ đặt chính xác năng lượng khởi đầu của anh ta về 0 khi tiến vào Chơi Khô Máu.
  • Mưa Đạn - Đường Đạn Tăng Thêm: 35% 30%
  • Mưa Đạn: Không còn luôn luôn làm tròn lên. Sẽ làm tròn về giá trị gần nhất, tối thiểu 1.
  • Ngón Đòn Hoàng Kim - Vàng Khởi Đầu: 1 2
  • Hat Trick - SMCK/SMPT Mỗi Cộng Dồn: 0,5% 0,75%
  • Bàn Tay Vàng giờ có một bộ theo dõi vàng trong mô tả của nó
  • Cải thiện logic rượt đuổi để có cú lướt an toàn hơn.
  • Phân Thân Bóng Tối: Phân thân đồng thời có ít hơn 30% máu.
  • Kẻ Lừa Gạt: Giờ có thể xuất hiện cho đến Giai Đoạn 3
  • Kẻ Lừa Gạt - Khuếch Đại Sát Thương: 8/12% 4 / 6%
  • Không Thể Cản Phá giờ chỉ lao tới khi bắt đầu giao tranh và tham gia hạ gục mục tiêu hiện tại.

 

Bài cùng chuyên mục