Chúng ta hãy cùng đến với những chi tiết phiên bản 8.14 của LMHT.
TƯỚNG
AATROX
Tổng quan
Ngoài việc thay đổi tư thế cầm kiếm, Aatrox sẽ giương cánh khi bấm Ctrl+5.
Chỉ số cơ bản
Máu: 610 => 580
Q - Quỷ Kiếm Darkin
Sát thương cơ bản: 20/35/50/65/80 => 10/25/40/55/70
Sát thương lên lính: 65-100% (cấp 1-18) sát thương cơ bản => 50-100% (cấp 1-18) sát thương cơ bản
E - Bộ Pháp Hắc Ám
Thời gian hồi lại: 20/18/16/14/12 giây => 24/20/16/12/8 giây
R - Chiến Binh Tận Thế
Sức mạnh Công kích cộng thêm: 20% tổng SMCK => 20/22.5/25% tổng SMCK
Thời gian tái sử dụng Q sẽ đóng băng trong lúc hồi sinh.
FIZZ
W - Đinh Ba Hải Thạch
Đòn đánh cường hóa: 20/30/40/50/60 (+40% SMPT) => 40/50/60/70/80 (+40% SMPT)
Hồi chiêu: 10/9.5/9/8.5/8 giây => 7/6.5/6/5.5/5 giây
Khi hạ gục, hồi chiêu W đặt về 1 giây và Fizz hồi lại 20/28/36/42/50 năng lượng => Khi hạ gục, Fizz hồi lại 20/28/36/44/52 năng lượng
Sát thương tăng thêm khi không hạ gục: 10/15/20/25/30 (+30% SMPT) sát thương trên đòn đánh trong 5 giây
Nội tại chảy máu của W không còn áp dụng trên các mục tiêu Fizz xuyên qua khi dùng Q hoặc lên các mục tiêu bị dính cá của R.
JINX
Chỉ số cơ bản
Máu: 531 => 581
Máu theo cấp: 88 => 84
KARMA
Chỉ số cơ bản
Năng lượng Phục hồi: 8.5 năng lượng mỗi 5 giây => 11.5 năng lượng mỗi 5 giây
Năng lượng Phục hồi theo cấp: 0.8 năng lượng mỗi 5 giây => 0.5 năng lượng mỗi 5 giây
Giáp: 20.4 => 26
Q - Nội Hỏa
Bán kính sát thương: 250 => 280
Sát thương nổ của Hỏa Hồn: 50/150/250/350 (ở cấp Mantra 1/2/3/4) => 35/140/245/350 (ở cấp Mantra 1/2/3/4)
SION
Q - Cú Đập Tàn Khốc
Sát thương cơ bản: 30/47.5/65/82.5/100 => 30/50/70/90/110
Tỉ lệ tổng SMCK: 45/50/55/60/65% => 45/52.5/60/67.5/75%
TWITCH
Chỉ số cơ bản
Máu: 531 => 581
Máu theo cấp: 88 => 84
Cập nhật hiệu ứng âm thanh
Hiệu ứng âm thanh mới cho toàn bộ kỹ năng của Kennen
Cập nhật hiệu ứng âm thanh cho Lee Sin, Kog'Maw và Jarvan IV
AHRI
E - Hôn Gió
Tiêu hao: 85 => 70
Thời gian Mê Hoặc: 1/1.25/1.5/1.75/2 giây => 1.4/1.55/1.7/1.85/2 giây
CASSIOPEIA
Q - Vụ Nổ Độc Hại
Sát thương cơ bản: 75/120/165/210/255 => 75/125/175/225/275
Tỉ lệ SMPT: 70% => 80%
CORKI
E - Súng Máy
Sát thương cơ bản: 80/140/200/260/320 => 120/170/220/270/320
Giảm chống chịu mỗi cộng dồn: 0.5/1/1.5/2/2.5 => 1/1.375/1.75/2.125/2.5
ELISE
Chỉ số cơ bản
Máu theo cấp: 85 => 93
NASUS
Nội tại - Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn
Hút máu: 10/15/20% (cấp 1/7/13) => 12/18/24% (cấp 1/7/13)
PANTHEON
Chỉ số cơ bản
Tốc độ Đánh cộng thêm ở cấp 1: 0% => 8%
W - Zeonia Hộ Mệnh
Sát thương cơ bản: 50/75/100/125/150 => 60/85/110/135/160
REK'SAI
Q - Nữ Hoàng Phẫn Nộ / Săn Mồi
Tỉ lệ SMCK cộng thêm Nữ Hoàng Phẫn Nộ: 40% => 50%
Tỉ lệ SMCK cộng thêm Săn Mồi: 40% => 50%
R - Tốc Hành Hư Không
Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 185% => 200%
SIVIR
Q - Gươm Boomerang
Hồi chiêu: 9 giây => 7 giây
VEL'KOZ
Q - Phân Hạch Plasma
Tỉ lệ SMPT: 60% => 80%
VAYNE
W - Mũi Tên Bạc
Sát thương máu tối đa: 4/6/8/10/12% => 4/6.5/9/11.5/14%
VI
Chỉ số cơ bản
Tốc độ Đánh cơ bản: 0.625 => 0.644
R - Tả Xung Hữu Đột
Hồi chiêu: 130/100/70 giây => 110/85/60 giây
VIKTOR
W - Trường Trọng Lực
Tầm sử dụng: 700 => 800
DR. MUNDO
Q - Dao Phay Nhiễm Khuẩn
Máu tiêu hao được hoàn trả khi trúng mục tiêu: 50% => 40%
RAKAN
Q - Phi Tiêu Lấp Lánh
Hồi chiêu: 12/10.5/9/7.5/6 giây => 12/11/10/9/8 giây
R - Bộ Pháp Thần Tốc
Hồi chiêu: 120/100/80 giây => 130/110/90 giây
SEJUANI
R - Hầm Ngục Băng Giá
Thời gian làm choáng tối đa: 2 giây => 1.5 giây
SHEN
Q - Công Kích Hoàng Hôn
Làm chậm: 35% => 15/20/25/30/35%
SWAIN
R - Hóa Quỷ
Tỉ lệ SMPT sát thương tối đa khi nổ: 135% => 105%
TALON
W - Ám Khí
Sát thương bay ra: 70/95/120/145/170 => 70/85/100/115/130
NGỘ KHÔNG
E - Cân Đẩu Vân
Sát thương cơ bản: 65/110/155/200/245 ⇒ 65/100/135/170/205
ZOE
W - Kẻ Trộm Phép
Sát thương cơ bản: 75/120/165/210/255 => 75/105/135/165/195
Tỉ lệ SMPT: 65% => 55%
TRANG BỊ
Rựa Thợ Săn/Bùa Thợ Săn
Nếu tổng vàng cá nhân của bạn cao nhất đội, bạn nhận được ít đi 10 vàng khi tiêu diệt lính. Hình phạt này mất đi khi bạn Phù Phép Đao Đụng Độ hoặc Gươm Truy Tung.
PHÉP BỔ TRỢ
Dịch Chuyển
Hồi chiêu: 300 giây => 360 giây
Hồi chiêu khi hủy: 200 giây => 240 giây
NGỌC BỔ TRỢ
Chinh Phục
Sức mạnh Công kích cộng thêm: 10-35 (cấp 1-18) => 6-35 (cấp 1-18)
Poro Cảnh Giới
Sau 1 giây đi vào bụi cỏ, Phụ Kiện hiện tại của bạn được thay thế bằng Poro Cảnh Giới, bạn có thể dùng nó để thả Poro Cảnh Giới.
Khi bạn hoặc Poro Cảnh Giới ở trên lãnh thổ địch (không tính sông), nhận thêm 5-20 (theo cấp) SMPT hoặc 3-12 SMCK, thích ứng.
Mắt Thây Ma
Mắt Thây Ma không còn sinh ra từ mắt đồng minh sau khi hết giờ.
Gây sát thương lên tướng sau khi phá mắt sẽ gây thêm 30-90 (ở cấp 1-18) sát thương phép.
CẬP NHẬT TRỎ CHUỘT
Từ trái sang, hàng trên: trỏ chuột bình thường, khi di lên đồng minh, khi di lên kẻ địch, khi di lên kẻ địch - mù màu
Từ trái sang, hàng dưới: chọn mục tiêu, cắm mắt bụi - chọn đồng minh, di chuyển tấn công - chọn kẻ địch
- Tất cả trỏ chuột được cập nhật, trên đây là một số cái thường gặp nhất.
- Đơn giản và gọn gàng hơn, dễ theo dõi khi nó di chuyển trên màn hình.
- Điều chỉnh màu sắc để không bị hòa lẫn vào bản đồ hoặc các hiệu ứng hình ảnh khác.
- Có thể chỉnh to nhỏ trong thực đơn Cài Đặt > Giao Diện.
- Có thể đổi về trỏ chuột cũ trong thực đơn Cài Đặt > Giao Diện.
THÔNG SỐ
Bảng thông số mới cung cấp toàn bộ dữ liệu tính từ giữa mùa giải đến giờ.
Hơn một tá thông số cho biết điểm mạnh và điểm yếu của bạn về cả vị trí lẫn tướng riêng lẻ.
Bạn có thể so sánh thông số của mình với các người chơi khác.
TRANG PHỤC VÀ ĐA SẮC
Poppy Công Nghệ
Bộ trang phục vinh danh Samsung Galaxy
Biểu Cảm