Tham khảo ngay hàng loạt bảng ngọc bổ trợ gợi ý cho từng vị tướng trong Liên Quân Mobile theo vai trò và đường đánh chính của họ nhé
Lưu ý: Bài viết sẽ gợi ý lần lượt 2 loại ngọc theo mỗi màu, loại đầu tiên sẽ là lựa chọn an toàn nhất, loại thứ 2 (hoặc 3) sẽ dành cho người chơi nâng cao hoặc theo cách chơi của mỗi người.
Bảng ngọc dành cho tướng Xạ thủ
Ngọc cấp 2:
Đỏ II: Công vật lý +1.5, Máu tối đa +13.5
Đỏ II Lốc Xoáy: Tốc đánh + 0.6%, Tỉ lệ chí mạng +0.3%, Sát thương chí mạng +1.1%
Tím II: Công vật lý +0.6, Máu tối đa +36
Tím II Phẫn Nộ: Tốc đánh +0.4%, Tỉ lệ chí mạng +0.3%, Tốc chạy +0.5%
Lục II: Máu tối đa +13.5, Xuyên giáp +3.8
Tốc đánh +0.4%, Giảm hồi chiêu +0.5%
Ngọc cấp 3:
Đỏ III: Công vật lý +3.2
Đỏ III: Tỉ lệ chí mạng +1.6%
Tím III: Tỉ lệ chí mạng +0.5%, Máu tối đa +60
Tím III: Công vật lý +1.6%, Tốc chạy +1%
Lục III: Công vật lý +0.9, Xuyên giáp +6.4
Lục III: Giáp +9 hoặc Lục III: Giáp +5, Giáp phép +5
Bảng ngọc dành cho tướng Đỡ đòn
Ngọc cấp 2:
Đỏ II: Công vật lý +1.5, Máu tối đa +13.5
Đỏ II: Công phép +2.5, Xuyên phép +1.4 (cho tướng đỡ đòn sát thương phép như Gildur)
Tím II: Máu tối đa +45
Tím II: Máu tối đa +36, Giáp +1.6
Lục II: Giáp +5.4 hoặc Lục II: Giáp phép +5.4 (mua ngọc sao cho cân bằng giáp/giáp phép nhất)
Lục II Tiềm năng: Máu tối đa +15.7, Hồi máu/5s +3.1, Giảm hồi chiêu +0.3% (cho các tướng đỡ đòn trâu sẵn với thời gian hồi chiêu dài)
Ngọc cấp 3:
Đỏ III Kim thân: Tốc đánh +1%, Máu tối đa +33.7, Giáp +2.3
Tím III: Máu tối đa +75 hoặc Tím III: Máu tối đa +60, Hồi máu/5s +4.5
Tím III: Máu tối đa +45, Hồi máu/5s +5.2, Tốc chạy +0.4% (rượt đuổi dễ dàng hơn)
Lục III: Giáp +5, Giáp phép +5
Lục III: Máu tối đa +37.5, Giảm hồi chiêu +0.6% (cho các tướng tank có kĩ năng tự tăng giáp như Gildur, Toro)
Lục III: Giáp +2.7, Giáp phép +2.7, Giảm hồi chiêu +0.6% (cho các tướng tank có khả năng hồi máu tốt như Taara, Chaugnar)
Bảng ngọc dành cho tướng Tiên phong/Sát thương
Ngọc cấp 2:
Đỏ II: Công vật lý +1.5, Máu tối đa +13.5
Đỏ II: Công vật lý +1.5, Tốc đánh + 0.4%
Tím II: Máu tối đa +36, Giáp +1.6
Tím II: Máu tối đa +13.5, Tốc chạy +0.7%
Lục II: Máu tối đa +13.5, Xuyên giáp +3.8
Lục II: Giáp +5.4
Ngọc cấp 3:
Đỏ III: Công vật lý +2, Xuyên giáp +3.6 hoặc Đỏ III: Công phép +4.2, Tốc đánh +0.6%
Đỏ III Kim thân: Tốc đánh +1%, Máu tối đa +33.7, Giáp +2.3
Tím III: Máu tối đa +45, Hồi máu/5s +5.2, Tốc chạy +0.4%
Tím III: Máu tối đa +75
Lục III: Giáp +5, Giáp phép +5
Lục III: Máu tối đa +37.5, Giảm hồi chiêu +0.6%
Bảng ngọc dành cho tướng Sát thủ, Đi rừng và Hỗ trợ sẽ nằm trong phần 2 của bài viết ngay tại đây nhé!
Xem thêm các hướng dẫn khác dành cho Liên Quân Mobile ngay tại đây nhé!
Tham gia Liên Quân Mobile tại:
Trang chủ: lienquan.garena.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/LienquanMobile/
Link tải game: Android / iOS