Cập nhật PBE 8.9 - Riot tăng sức mạnh Ryze lên điên cuồng giống như là thêm cánh cho Faker
Trong phiên bản thử nghiệm PBE 8.9 hôm nay thì Ryze được gia tăng khá nhiều sức mạnh bao gồm tăng độ đánh lan, tăng khoảng cách cast ulti khiến cho cộng đồng khá là lo ngại
Cập nhật phiên bản 8.9 PBE - Các thay đổi dưới đây chỉ là cho bản thử nghiệm và có thể thay đổi khi lên bản chính thức
Cập nhật cân bằng tướng
Tướng - Thay đổi Mana Gốc của các tướng sau ở Cấp độ 1
Ryze
- Tổng quan
- Tăng cường chung cho các kỹ năng của Ryze
- Quá Tải (Q)
- Giảm cấp độ của Phép từ 6 cấp thành 5 cấp ( 1/3/5/7/9 )
- Sát thương được thay đổi từ 60/85/110/135/160/185 ( +45% Sức mạnh phép thuật ) ( +3 % sức mạnh phép thuật tính từ chỉ số năng lượng) thành 60/90/120/150/180 ( + 50% Sức mạnh phép thuật) (+ 3% Sức mạnh phép thuật Tính từ chỉ số năng lượng).
- [New Effect] Deals (14 + 2 per Level)% additional damage as true damage to enemies with Flux (replaces E bonus damage mechanic) Hiệu ứng mới - Gây ra thêm ( 14+ 2)% sát thương thêm như là sát thương chuẩn khi mà đối phương dính hiệu ứng của kỹ năng E Dòng Chảy Ma Pháp.
- Năng lượng hao tốn từ 40 thành 40/50/60/70/80
- Lượng giáp tạo ra từ (60+5 *lvl) thành 50/75/100/125/150
- Tốc độ di chuyển gia tăng từ 25/28/31/34/37/40% lên thành 20/25/30/35/40%
- Thời gian tồn tại của Cổ ngữ từ 4 lên 5 giây.
- Ngục Cổ Ngữ (W)
- Giảm thời gian hồi chiêu từ 13/12/11/10/9 Lên 15/13/11/9/7
- Sát thương thay đổi từ 80/100/120/140/160 (+60%Sức mạnh phép thuật) (+1% sức mạnh phép thuật từ năng lượng) thành 80/100/120/140/160 (+60%Sức mạnh phép thuật) (+4% sức mạnh phép thuật từ năng lượng)
- Loại hiệu ứng thay đổi từ [trói chân trong 0.75 giây] to [thành làm chậm đối phương 50 % trong 1.5 giây]
- [Loại bỏ] Không tốn năng lượng để sử dụng
- [Hiệu ứng mới] Sử dụng hồi lại 6/7/8/9/10% lượng năng lượng tối đa của Ryze
- Dòng Chảy Pháp Thuật (E)
- Thời gian hồi chiêu giảm từ 3.25/3.00/2.75/2.50/2.25 thành 3.5/3.0/2.5/2.0/1.5
- Sức mạnh phép thuật tăng 30% lên 40%
- Sức mạnh từ năng lượng giảm từ 2% xuống 1%
- Loại bỏ tính năng tăng sát thương cho Quá tải thay vào đó là tính năng gây thêm sát thương chuẩn khi Cast Q vào đối tượng có hiệu ứng Dòng chảy pháp thuật
- W vào mục tiêu sẽ thay đổi từ làm chậm sang trói chân.
- Sát thương lan từ 50 thành 100%
- Góc lan giảm từ 350 thành 275 ( áp dụng cho cả Q)
- Quy luật lan từ Tâm tới tâm thành lan từ góc tới góc( ÁP dụng cho cả Q)
- "Giúp cho việc lan tới các tướng khác sẽ dễ dàng hơn, và hiệu quả khi lan giữa các lính vẫn như vậy.
- Vòng xoáy không gian (R)
- Cấp độ thay đổi từ [2 cấp (6/11)] thành [3 cấp (6/11/16)]
- Khoảng cách tăng thành 4000 với mọi cấp
- thời gian hồi chiều từ 300/240/180
Ahri
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 334 lên 418
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 50 xuống còn 25 mỗi cấp độ.
Anivia
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 396 lên 495
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 50 xuống còn 25 mỗi cấp độ.
Annie
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1từ 334 lên 418
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 50 xuống còn 25 mỗi cấp độ.
Azir
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 350 lên 438
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 42 xuống còn 21 mỗi cấp độ.
Brand
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.6 lên 2.13 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 375 lên 469**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 42 xuống còn 21 mỗi cấp độ.
Cassiopeia
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 334 lên 418**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 63 xuống còn 31.5 mỗi cấp độ.
Diana
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
Fiddlesticks
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 400 lên 500**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 56 xuống còn 28 mỗi cấp độ.
Galio
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.4 lên 1.867 mỗi giây
Heimerdinger
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 308 lên 385**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 40 xuống còn 20 mỗi cấp độ.
Karthus
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 373 lên 467**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 61 xuống còn 30.5 mỗi cấp độ.
Kayle
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
Lissandra
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 380 lên 475**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 60 xuống còn 30 mỗi cấp độ.
Lux
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 384 từ 480**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 47 xuống còn 23.5 mỗi cấp độ.
Malzahar
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 300 lên 375**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 55 xuống còn 27.5 mỗi cấp độ.
Orianna
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 34 lên 418**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 50 xuống còn 25 mỗi cấp độ.
Poppy
- Tốc độ chạy giảm từ 345 xuống còn 340.
- Không thể lay chuyển (W)
- Tốc độ di chuyển giảm từ 32/34/36/38/40% thành 30% mọi cấp.
- Lượng giáp và kháng phép từ nội tại giảm xuống còn 8%
- Xung Phong (E)
- Tăng tầm sử dụng kỹ năng từ 425 - 475
- Sát thương ban đầu giảm từ 60/10/100/120/140 xuống 50/70/90/110/130
- Sát thương khi đâm vào địa hình giảm 60/10/100/120/140 xuống 50/70/90/110/130
- Sứ Giả Phán Quyết(R)
- Hiểu ứng thay đổi - Thời gian hất tung trở thành 0.75 giây cho tất cả các cấp độ
- Tương tác thay đổi - Đối với mục tiêu bị kỹ năng Sứ Giả Phán Quyết đánh trúng khi chưa sạc đủ 4 giây sức mạnh thì sẽ có thể Target mục tiêu được.
Swain
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 374 thành 468**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 57 xuống còn 28.5 mỗi cấp độ.*
Syndra
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 384 thành 480**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 60 xuống còn 30 mỗi cấp độ.
Taliyah
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.4 lên 1.867 mỗi giây
- Level 1 Mana Pool increased from 340 to 425**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 60 xuống còn 30 mỗi cấp độ.
Teemo
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.44 lên 1.92 mỗi giây
Twisted Fate
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 266 thành 333**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 38 xuống còn 19 mỗi cấp độ.
Veigar
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 392 thành 490**
- Mana Per Level lowered from 52 to 26**
Vel'Koz
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 375 thành 469**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 42 xuống còn 21 mỗi cấp độ.
Viktor
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 324 thành 405**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 50 xuống còn 25 mỗi cấp độ.
Xerath
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 367 thành 459**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 44 xuống còn 22 mỗi cấp độ.
Ziggs
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 384 thành 480**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 47 xuống còn 23.5 mỗi cấp độ.
Zilean
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.7 lên 2.267 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 361 thành 452**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 60 xuống còn 30 mỗi cấp độ.
Zoe
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 340 thành 425**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 50 xuống còn 25 mỗi cấp độ.
Zyra
- Tốc độ hồi mana ở Cấp 1 tăng từ 1.2 lên 1.6 mỗi giây
- Tăng lượng Mana gốc ở cấp độ 1 từ 334 thành 418**
- Mỗi cấp giảm lượng mana từ 50 xuống còn 25 mỗi cấp độ.
Trang bị
Remnant of the Watchers
- Lượng hồi mana cơ bản được gia tăng giảm từ 50 xuống còn 25 %
Gậy Trường sinh
- Lượng Ap tăng từ 4 - 6
- Sức mạnh phép thuật tối đa tăng từ 40 - 60
Nhẫn Doran
- Loại bỏ tăng tốc độ hồi năng lượng cơ bản
- Loại bỏ mỗi lần giết lính tăng 5 năng lượng
- Hồi 1 năng lượng mỗi giây
- Tăng thêm 5 sát thương trên lính.
Spellthief's Edge
- Không cung cấp khả năng hồi mana
Frostfang
- Giảm lượng hồi mana từ 50 còn 25%
Lost Chapter
- Tăng giá từ 1100 thành 1300
- Tăng lên 35 sức mạnh phép thuật
Hextech GLP-800
- Giá công thức ::giảm còn 450
Luden's Echo
- Build path :: Lost Chapter + Amplifying Tome + Blasting Wand + 915 gold >>> Lost Chapter + Blasting Wand + 1050 gold*
- Total gold cost :: 3300 >>> 3200*
Nước mắt
- Giá thành: 750 >>> 850*
- Lượng năng lượng được giảm thay đổi :: 15% >>> 10%*
- Khi nhận thêm lượng Năng lượng tối đa từ nước mắt thì thay vì là cộng thẳng vào thêm năng lượng của mình ví dụ ( 300 trên 600 năng lượng tối đa) thì thay vị sẽ được 304 / 604 thì sẽ được công thêm theo % của năng lượng là 302 / 604.
Kiếm Manamune
- Tương tự như nước mắt
Archangel's Staff
- Build path: thay đổi công thức như đưới
- Tương tự như nước mắt
Thay đổi bảng ngọc
Nhánh Cảm Hứng - Sách Phép
Thay đổi hiệu ứng:
- "Thay một phép bổ trợ lấy phép mới. Mỗi lần đổi phép sẽ vĩnh viễn giảm thời gian chờ cho lần thay đổi tiếp theo của bạn đến 15s
- Lần đổi đầu tiên của bạn sẽ sau 5 phút vào game.
- Bạn chỉ có thể thay đổi Phép Bổ trợ khi đang ngoài combat
- Sau khi sử dụng một phép bổ trợ mới đổi, bạn cần thay đổi thêm 3 lần nữa mới chọn lại phép cũ đó.
Bài cùng chuyên mục