Liên Quân Mobile: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí (Phần 1)

Nguyễn Tiến Khoa

Tham khảo ngay hàng loạt bảng ngọc bổ trợ gợi ý cho từng vị tướng trong Liên Quân Mobile theo vai trò và đường đánh chính của họ nhé

Xem thêm các hướng dẫn khác dành cho Liên Quân Mobile ngay tại đây nhé!

Lưu ý: Bài viết sẽ gợi ý lần lượt 2 loại ngọc theo mỗi màu, loại đầu tiên sẽ là lựa chọn an toàn nhất, loại thứ 2 (hoặc 3) sẽ dành cho người chơi nâng cao hoặc theo cách chơi của mỗi người.

Xem thêm: Hướng dẫn cách mua ngọc bổ trợ cho tất cả vị trí (Phần 2)

Bảng ngọc dành cho tướng Xạ thủ

Ngọc cấp 2:

Đỏ II: Công vật lý +1.5, Máu tối đa +13.5

Đỏ II Lốc Xoáy: Tốc đánh + 0.6%, Tỉ lệ chí mạng +0.3%, Sát thương chí mạng +1.1%

Tím II: Công vật lý +0.6, Máu tối đa +36

Tím II Phẫn Nộ: Tốc đánh +0.4%, Tỉ lệ chí mạng +0.3%, Tốc chạy +0.5%

Lục II: Máu tối đa +13.5, Xuyên giáp +3.8

Tốc đánh +0.4%, Giảm hồi chiêu +0.5%

Ngọc cấp 3:

Đỏ III: Công vật lý +3.2

Đỏ III: Tỉ lệ chí mạng +1.6%

Tím III: Tỉ lệ chí mạng +0.5%, Máu tối đa +60

Tím III: Công vật lý +1.6%, Tốc chạy +1%

Lục III: Công vật lý +0.9, Xuyên giáp +6.4

Lục III: Giáp +9 hoặc  Lục III: Giáp +5, Giáp phép +5

Bảng ngọc dành cho tướng Đỡ đòn

Ngọc cấp 2:

Đỏ II: Công vật lý +1.5, Máu tối đa +13.5

Đỏ II: Công phép +2.5, Xuyên phép +1.4 (cho tướng đỡ đòn sát thương phép như Gildur)

Tím II: Máu tối đa +45

Tím II: Máu tối đa +36, Giáp +1.6

Lục II: Giáp +5.4 hoặc  Lục II: Giáp phép +5.4 (mua ngọc sao cho cân bằng giáp/giáp phép nhất)

Lục II Tiềm năng: Máu tối đa +15.7, Hồi máu/5s +3.1, Giảm hồi chiêu +0.3% (cho các tướng đỡ đòn trâu sẵn với thời gian hồi chiêu dài)

Ngọc cấp 3:

Đỏ III Kim thân: Tốc đánh +1%, Máu tối đa +33.7, Giáp +2.3

Tím III: Máu tối đa +75 hoặc  Tím III: Máu tối đa +60, Hồi máu/5s +4.5

Tím III: Máu tối đa +45, Hồi máu/5s +5.2, Tốc chạy +0.4% (rượt đuổi dễ dàng hơn)

Lục III: Giáp +5, Giáp phép +5

Lục III: Máu tối đa +37.5, Giảm hồi chiêu +0.6% (cho các tướng tank có kĩ năng tự tăng giáp như Gildur, Toro)

Lục III: Giáp +2.7, Giáp phép +2.7, Giảm hồi chiêu +0.6% (cho các tướng tank có khả năng hồi máu tốt như Taara, Chaugnar)

Bảng ngọc dành cho tướng Tiên phong/Sát thương

Ngọc cấp 2:

Đỏ II: Công vật lý +1.5, Máu tối đa +13.5

Đỏ II: Công vật lý +1.5, Tốc đánh + 0.4%

Tím II: Máu tối đa +36, Giáp +1.6

Tím II: Máu tối đa +13.5, Tốc chạy +0.7%

Lục II: Máu tối đa +13.5, Xuyên giáp +3.8

Lục II: Giáp +5.4

Ngọc cấp 3:

Đỏ III: Công vật lý +2, Xuyên giáp +3.6 hoặc  Đỏ III: Công phép +4.2, Tốc đánh +0.6%

Đỏ III Kim thân: Tốc đánh +1%, Máu tối đa +33.7, Giáp +2.3

Tím III: Máu tối đa +45, Hồi máu/5s +5.2, Tốc chạy +0.4%

Tím III: Máu tối đa +75

Lục III: Giáp +5, Giáp phép +5

Lục III: Máu tối đa +37.5, Giảm hồi chiêu +0.6%

Bảng ngọc dành cho tướng Sát thủ, Đi rừng và Hỗ trợ sẽ nằm trong phần 2 của bài viết ngay tại đây nhé!

Xem thêm các hướng dẫn khác dành cho Liên Quân Mobile ngay tại đây nhé!

Tham gia Liên Quân Mobile tại:

Trang chủ: lienquan.garena.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/LienquanMobile/

Link tải game: AndroidiOS

Bài cùng chuyên mục