Chi tiết Hệ tộc Đấu Trường Chân lý mùa 4 và cơ chế tướng 4 sao

Nguyễn Tiến Khoa

Khởi đầu Mùa 4 của Đấu Trường Chân Lý với chủ đề Định Mệnh, hãy cùng điểm qua bảng Cheat Sheet tất cả Tướng và Hệ Tộc hoàn toàn mới cùng cơ chế Người Được Chọn sẽ ra mắt trong bản cập nhật 10.19 sắp tới.

Cơ Chế mới: Tinh Anh

Trong Mùa 4 của ĐTCL, bạn sẽ có một cơ chế mới mang tên Tinh Anh - Tướng chính trong team và là đơn vị mạnh hơn hẳn các đơn vị thường khác. Hệ thống này như sau:

  • Một trong Hệ hoặc Tộc của tướng này sẽ được tính là 2 đơn vị
  • Tướng này sẽ được nhận thêm 200 máu và 1 nhánh sức mạnh riêng bao gồm 500 HP hoặc 35% sát thương phép hoặc 25% giảm hao tốn mana (Có thể chỉnh sửa trong tương lai)

Ví dụ như trong ảnh với Garen Tinh Anh, ta có thể thấy Garen có nhánh Tiên Phong (Vanguard) nổi bật lên, tức là Garen sẽ tính là 2 đơn vị Tiên Phong trong team và khi bạn chọn mua Garen trong shop vào thời điểm này sẽ có ngay Garen 2 sao và 700 máu cộng thêm + 2 Tiên Phong riêng mình là tự tính buff luôn.

Điều quan trọng là bạn chỉ có thể chọn 1 Tinh Anh một lần thôi, khi đã chọn thì cửa hàng sẽ không mở bán tướng xịn nữa, trừ khi bạn bán tướng được chọn đang có đi thì shop sẽ mở ra các lựa chọn mới cho bạn. Điều này sẽ mở ra meta mới khi bạn quyết bám theo 1 tướng xịn ngay từ đầu đến cuối game, hoặc dùng đỡ tướng xịn và chờ vận may ra tướng được chọn 4 5 Vàng vào lategame.

Tổng hợp tất cả Hệ và các tướng trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 4 - Định mệnh

Chiến Tướng

Hiệu ứng: Thần Tướng nhận thêm máu và sát thương kĩ năng, tăng dần theo số trận đấu mà họ tham gia và chiến thắng

  • 3 tướng: 200 HP và 10 sát thương kĩ năng
  • 6 tướng: 400 HP và 25 sát thương kĩ năng
  • 9 tướng: 400 HP và 50 sát thương kĩ năng

Mỗi trận đấu chiến thắng mà họ có tham gia, tướng Thần Tướng sẽ nhận thêm máu và sát thương kĩ năng, stack tối đa 5 lần/tướng

  • 3 tướng: 20 HP và 3 sát thương kĩ năng
  • 6 tướng: 40 HP và 5 sát thương kĩ năng
  • 9 tướng: 70 HP và 10 sát thương kĩ năng

Tổng tướng Thần Tướng:

  • Nidalee 1 Vàng
  • Garen 1 Vàng
  • Jarvan 2 Vàng
  • Vi 2 Vàng
  • Katarina 3 Vàng
  • Xin Zhao 3 Vàng
  • Azir 5 Vàng

Nguyệt Tộc

Hiệu ứng duy nhất 3 tướng: Đầu vòng đấu, tướng Nguyệt Tộc ít sao nhất sẽ được nâng lên 1 sao trong vòng đó. Nếu có trùng sao thì tướng nhiều trang bị hơn sẽ được nâng sao.

Tổng tướng:

  • Diana 1 Vàng
  • Lissandra 1 Vàng
  • Sylas 2 Vàng
  • Aphelios 2 Vàng

Cuồng Giáo

Hiệu ứng: Khi cả đội mất hơn 50% máu, Galio Quỷ Vương sẽ được triệu hồi, tông thẳng gây hất tung và làm choáng vào nhóm tướng địch đông nhất. Thay vì biến mất như Cơ Giáp, các tướng Cuồng Giáo vẫn có mặt trên sân để chiến đấu

  • 3 Tướng: Galio Bạo Chúa (1800HP)
  • 6 Tướng: Galio Ác Quỷ
  • 9 Tướng: Galio Chúa Tể Địa Ngục (7000 HP, 600 sát thương)

Tổng tướng:

  • Elise 1 Vàng
  • Twisted Fate 1 Vàng
  • Pyke 2 Vàng
  • Evelyn 3 Vàng
  • Kalista 3 Vàng
  • Aatrox 4 Vàng
  • Jhin 4 Vàng
  • Zilean 5 Vàng

Nhẫn Giả

Hiệu ứng: Nhẫn giả nhận thêm sát thương và sát thương kĩ năng khi chỉ có 1 hoặc cả 4 Nhẫn Giả trên sân

  • 1 Tướng: +45 AD và SP
  • 4 Tướng: +90 AD và SP

Tổng Tướng:

  • Zed 2 Vàng
  • Kennen 3 Vàng
  • Akali 3 Vàng
  • Shen 4 Vàng

U Hồn

Tướng U Hồn tăng sát thương kĩ năng cho toàn đội

  • 2 Tướng: Toàn đội tăng 20% sát thương kĩ năng
  • 4 Tướng: Toàn đội tăng 20% sát thương kĩ năng, tướng U Hồn tăng thêm 40% nữa
  • 6 Tướng: Toàn đội tăng 50% sát thương kĩ năng, tướng U hồn tăng thêm 100% nữa

Tổng tướng

  • Vayne 1 Vàng
  • Thresh 2 Vàng
  • Riven 4 Vàng
  • Cassiopeia 4 Vàng
  • Lillia 5 Vàng

Thánh Thần

Khi đánh đủ 6 hit hoặc dưới 50% máu, các tướng Divine tiến hóa và giảm 25% sát thương nhận vào và nhận thêm sát thương chuẩn cho hết vòng đấu.

  • 2 Tướng: 20% sát thương
  • 4 Tướng: 40% sát thương
  • 6 Tướng: 65% sát thương
  • 8 Tướng: 100% sát thương

Tổng tướng

  • Wukong 1 Vàng
  • Jax 2 Vàng
  • Irelia 3 Vàng
  • Lux 3 Vàng
  • Warwick 4 Vàng
  • Lee Sin 5 Vàng

Khai Sáng

Tướng Enlightned hồi nhiều mana hơn cho họ

  • 2 Tướng: 50% hồi mana
  • 4 Tướng: 75% hồi mana
  • 6 Tướng: 100% hồi mana

Tổng tướng:

  • Nami 1 Vàng
  • Fiora 1 Vàng
  • Janna 2 Vàng
  • Irelia 3 Vàng
  • Morgana 4 Vàng
  • Talon 4 Vàng

Độc Hành

Nếu tướng Độc hành đứng một mình không cạnh ô của tướng nào sẽ nhận thêm:

  • 1 Tướng: Khiên bằng 50% máu
  • 2 Tướng: Khiên bằng 50% máu và 100% hút máu

Tổng tướng

  • Yasuo 1 Vàng
  • Yone 5 Vàng

Thần Tài

Kích hoạt duy nhất 3 Tướng: Thắng vòng đấu trước người chơi khác sẽ cho bạn 1 Orb thưởng. Vòng đấu thua sẽ không có Orb thưởng, nhưng càng nhiều vòng không có Orb thì quà cho Orb tiếp theo sẽ càng lớn hơn trước (Cho lấy chuỗi thua)

Tổng tướng:

  • Tahm Kench 1 Vàng
  • Annie 2 Vàng
  • Jinx 3 Vàng
  • Katarina 3 Vàng
  • Sejuani 4 Vàng

Linh Hồn

Khi tướng Spirit sử dụng chiêu lần đầu tiên, tất cả đồng đội tăng tốc đánh theo % mana hao tốn dùng chiêu của họ

  • 2 tướng: 35% max mana
  • 4 tướng: 90% max mana

Tổng tướng:

  • Teemo 2 Vàng
  • Yuumi 3 Vàng
  • Kindred 3 Vàng
  • Ahri 4 Vàng

Thần Rừng

Mỗi 2 giây vào trận đấu, các tướng Elderwood tự tiến hóa lên và nhận thêm chỉ số, hiệu ứng này stack tối đa 5 lần

  • 3 Tướng: 20 giáp và kháng phép, 5 sát thương và sát thương kĩ năng
  • 6 Tướng: 35 giáp và kháng phép, 10 sát thương và sát thương kĩ năng
  • 9 Tướng: 60 giáp và kháng phép, 25 sát thương và sát thương kĩ năng

Tổng tướng:

  • Maokai 1 Vàng
  • Hecarim 2 Vàng
  • Lulu 2 Vàng
  • Veigar 3 Vàng
  • Nunu 3 Vàng
  • Ashe 4 Vàng
  • Ezreal 5 Vàng

Đại Ca

  • Sett 5 Vàng

Khi Sett dưới 40% máu, Sett tự chạy ra ngoài sân và gập bụng, mỗi đợt gập hồi lại 15% máu và tăng 20% tốc đánh. Sett trở lại sân đấu khi hồi đầy máu hoặc đồng đội chết hết, sau đó tất cả đòn đánh thường và sát thương kĩ năng đều sẽ gây sát thương chuẩn.

Biến Thể

  • Kayn 5 Vàng

Sau khi chiến đấu 3 vòng, Kayn được quyền chọn biến hình thành 1 trong 2 dạng:

  • Darkin (Đỏ): Kayn hồi lại 80% lượng sát thương gây ra
  • Shadow (Xanh): Kayn gây thêm sát thương theo % máu bị mất của tướng

Tổng hợp tất cả Tộc và các tướng trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 4 - Định mệnh

Thiện Xạ

Đòn đánh thường và kĩ năng của tướng Thiện Xạ sẽ nhảy lan sang các tướng địch lân cận của mục tiêu nhưng gây sát thương ít hơn sát thương gốc

  • 2 Tướng: Sát thương lan bị giảm 70%
  • 4 Tướng: Sát thương lan bị giảm 45%
  • 6 Tướng: Sát thương lan bị giảm 30%

Tổng tướng:

  • Nidalee 1 Vàng
  • Vayne 1 Vàng
  • Teemo 2 Vàng
  • Jinx 2 Vàng
  • Jhin 4 Vàng

Tiên Phong

Tướng Tiên Phong nhận thêm giáp

  • 2 Tướng: 100 giáp
  • 4 Tướng: 200 giáp
  • 6 Tướng: 500 giáp

Tổng tướng:

  • Garen 1 Vàng
  • Wukong 1 Vàng
  • Hecarim 2 Vàng
  • Thresh 2 Vàng
  • Aatrox 4 Vàng
  • Sejuani 4 Vàng

Hộ Pháp

Ở đầu vòng đấu, tướng Hộ Pháp tạo khiên cho bản thân và các đồng minh xung quanh, tướng Hộ Pháp nhận được nhiều khiên hơn

  • 2 Tướng: 125 khiên
  • 4 Tướng: 175 khiên
  • 6 Tướng: 250 khiên

Tổng tướng:

  • Elise 1 Vàng
  • Jarvan 2 Vàng
  • Kennen 3 Vàng
  • Riven 4 Vàng
  • Azir 5 Vàng

Bóng Ma

Ngay đầu vòng đấu, tướng Bóng Ma dịch chuyển ra phía sau đội hình địch. Mỗi 3 đòn đánh, Bóng Ma tàng hình và đòn đánh thường tiếp theo gây thêm sát thương phép

  • 2 Tướng: 100 sát thương phép
  • 3 Tướng: 200 sát thương phép
  • 4 Tướng: 300 sát thương phép

Tổng tướng

  • Zed 1 Vàng
  • Evelynn 3 Vàng
  • Kayn 5 Vàng

Song Đấu

Tướng Song Đấu di chuyển nhanh hơn, mỗi đòn đánh thường sẽ tăng tốc đánh cho bản thân, tối đa 7 stack

  • 2 Tướng: 10% tốc đánh/stack
  • 4 Tướng: 20%
  • 6 Tướng: 40%
  • 8 Tướng: 100%

Tổng tướng

  • Fiora 1 Vàng
  • Yasuo 1 Vàng
  • Jax 2 Vàng
  • Xin Zhao 3 Vàng
  • Kalista 3 Vàng
  • Lee Sin 5 Vàng

Mê Hoặc

Tướng Mê Hoặc giảm 50%sát thương của mục tiêu khi trúng kĩ năng của họ trong thời gian ngắn

  • 2 Tướng: 5 giây
  • 4 Tướng: 10 giây

Tổng tướng:

  • Lissandra 1 Vàng
  • Lux 2 Vàng
  • Morgana 4 Vàng
  • Cassiopeia 4 Vàng
  • Ezreal 5 Vàng

Đấu Sĩ

Đấu Sĩ nhận thêm máu

  • 2 Tướng: 400 Máu
  • 4 Tướng: 700 Máu
  • 6 Tướng: 900 Máu

Tổng tướng:

  • Tahm Kench 1 Vàng
  • Maokai 1 Vàng
  • Vi 2 Vàng
  • Sylas 2 Vàng
  • Nunu 3 Vàng
  • Warwick 4 Vàng
  • Sett 5 Vàng

Pháp Sư

Tướng Pháp Sư dùng kĩ năng 2 lần nhưng sức mạnh kĩ năng bị điều chỉnh theo số tướng

  • 3 Tướng: 70% sát thương kĩ năng
  • 6 Tướng: 100% sát thương kĩ năng
  • 9 Tướng: 150 sát thương kĩ năng

Tổng tướng

  • Twisted Fate 1 Vàng
  • Nami 1 Vàng
  • Annie 2 Vàng
  • Lulu 2 Vàng
  • Veigar 3 Vàng
  • Ahri 4 Vàng
  • Lillia 5 Vàng

Sát Thủ

Đầu vòng đấu, tướng Sát Thủ nhảy ra phía sau đội hình địch và được tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng

  • 2 Tướng: 10% tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng
  • 4 Tướng: 25% tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng
  • 6 Tướng: 40% tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng

Tổng tướng

  • Diana 1 Vàng
  • Pyke 2 Vàng
  • Akali 3 Vàng
  • Katarina 3 Vàng
  • Talon 4 Vàng

Bí Ẩn

Tất cả đồng minh được tăng kháng phép

  • 2 Tướng: 40 kháng phép
  • 4 Tướng: 100 kháng phép

Tổng tướng:

  • Nami 1 Vàng
  • Yuumi 3 Vàng
  • Cassiopeia 4 Vàng
  • Zilean 5 Vàng

Đại Sư

Đầu vòng đấu, giảm 50% tốc đánh của toàn bộ địch trong thời gian ngắn

  • 2 Tướng: 3 giây
  • 3 Tướng: 5 giây
  • 4 Tướng: 8 giây

Tổng tướng:

  • Irelia 3 Vàng
  • Shen 4 Vàng
  • Yone 5 Vàng

Thợ Săn

Mỗi 3 giây, tất cả tướng Hunter sẽ tấn công vào kẻ địch thấp máu nhất và gây thêm sát thương

  • 2 Tướng: Thêm 100% sát thương
  • 3 Tướng: Thêm 150% sát thương
  • 4 Tướng: Thêm 200% sát thương
  • 5 Tướng: Thêm 250% sát thương

Tổng tướng

  • Aphelios 2 Vàng
  • Kindred 3 Vàng
  • Ashe 4 Vàng
  • Warwick 4 Vàng

Hoàng Đế

  • Azir 5 Vàng

Azir triệu hồi 2 lính cát đầu trận có thể tự động di chuyển, lính cát dùng chiêu khi Azir dùng chiêu và tự động mất máu rất nhanh khi Azir chết.

Bảng tổng hợp chi tiết:

Bài cùng chuyên mục