Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.6
Cân bằng Sức mạnh Tướng LMHT 14.6
Galio (Chỉnh sửa)
Nội tại
- Giảm 3 giây hồi chiêu khi kỹ năng gây sát thương lên tướng.
- Hồi chiêu không bị ảnh hưởng bởi điểm hồi kỹ năng.
- Sát thương cơ bản: 15-200 => 15-115.
- Tỷ lệ SMPT: 50 => 40%.
- Galio nhận 40% Tốc độ tấn công.
Q
- Tỷ lệ SMPT: 75 => 70%.
- Hồi chiêu: 12-8 => 12-7 giây.
W
- Giảm sát thương cơ bản: 25-45% => 20-40%.
- Giảm sát thương theo tỷ lệ SMPT: 5% mỗi 100 SMPT => 4% mỗi 100 SMPT.
- Giảm sát thương theo tỷ lệ kháng phép: 12% mỗi 100 kháng phép => 8%.
- Giảm sát thương kỹ năng sẽ tăng theo 1% mỗi 100 máu cộng thêm.
- Sát thương cơ bản: 20-80 => 20-60.
E
- Sát thương cơ bản: 90-250 => 75-235.
- Sát thương lên đơn vị không phải tướng: 50 => 80%.
Cho’Gath (Buff)
W
- Hồi chiêu: 13-9 => 11-9 giây.
E
- Sát thương gai: 22-70 => 22-82.
Diana
- Tỷ lệ tốc độ tấn công cộng thêm: 0,625 => 0,694.
- Tốc độ tấn công cộng thêm: 2,25% => 2%.
Gươm Ánh Trăng (Nội tại)
- Thời gian hiệu lực tăng tốc độ tấn công: 3 giây => 5 giây.
- Tốc độ tấn công tăng theo cấp độ thay vì từng mốc.
Ornn (Buff)
E
- Hồi chiêu: 16-12 => 14-12 giây.
Shen (Buff)
Lá Chắn Kiếm Khí (Nội tại)
- Lá chắn giờ tăng dần đều theo cấp thay vì theo mốc.
Sion (Buff)
Q
- Sát thương tối thiểu: 45-75% tổng SMCK => 40-80% tổng SMCK.
- Sát thương tối đa: 135-225% tổng SMCK => 120-240% tổng SMCK.
W
- Lá chắn: 8-12% máu tối đa => 8-16% máu tối đa.
Tryndamere (Buff)
- Tốc độ tấn công mỗi cấp: 2.9 => 3.4%.
Briar (Nerf)
Q
- Có thể nhảy vào mắt.
W
- Hồi máu:al: 25-45% => 24-40%.
- Tốc độ tấn công: 25-115% => 54-110%.
R
- Sát thương: 150-450 + 50% SMCK cộng thêm => 150-350 + 50% SMCK cộng thêm.
Gragas (Nerf)
- Máu cơ bản: 670 => 640.
Q
- Năng lượng: 80-60 => 80.
Karma (Nerf)
Chỉ số cơ bản
- Năng lượng mỗi cấp: 50 => 40.
- Hồi năng lượng mỗi cấp: 0.5 => 0.8.
Nội tại
- Giảm hồi chiêu cuối: 25% hồi chiêu còn lại => 4 giây.
E cường hoá R
- Lá chắn: 25-175 => 50-170
Kinh Mantra (R)
- Hồi chiêu: 40-31 giây => 40-34 giây.
Senna (Nerf)
- Tỷ lệ rơi hồn khi hạ gục lính: 8.333 => 2.8%.
Smolder (Nerf)
Q
- Ngưỡng Long Hoả để nâng cấp lần 3: 225 cộng dồn => 275.
- Ngưỡng kết liễu: 1.25% máu tối đa => 1%.
- Kết liễu chỉ được tính khi Smolder gây sát thương lên mục tiêu.
W
- Phạm vi chiêu: 125 => 115.
E
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 100 => 75%.
Volibear (Nerf)
Q
- Tốc độ di chuyển: 12-32 => 128-28%.
R
- Hồi chiêu: 130-100 => 140-100.
Cân bằng Trang bị LMHT 14.6
Vô Cực Kiếm (Buff)
- Sát thương chí mạng cộng thêm: 40 => 50%.
Đoản Đao Navori (Buff)
- Thay thế công thức: Cuốc Chim => Kiếm BF.
- SMCK: 60 => 65.
Nỏ thần Dominik (Buff)
- Xuyên giáp: 30 => 35%.
Lời Nhắc Tử Vong (Buff)
- Xuyên giáp: 30 => 35%.
Cỗ Xe Mùa Đông (Nerf)
- Thời gian hiệu lực: 3 => 2.5 giây.
- Tốc độ di chuyển: 25 => 20%.
Trang bị hỗ trợ (Nerf)
- Ngưỡng nâng cấp: 500/1000 => 400/800 vàng.
- Vàng theo sát thương: 28-30 => 20-22.
- Vàng tứ lính: 20 => 15.
Tổng hợp các Trang phục mới ra mắt LMHT 14.6
Trang phục Yone Cao Bồi (Phiên bản gacha)
Trang phục Yone Cao Bồi