Là tựa game khá mới với nhiều thuật ngữ hoàn toàn đặc biệt và mới lạ, hãy cùng bài Hướng dẫn Honkai: Star Rail sau đây tìm hiểu qua các Chỉ sổ nhân vật, Thuật ngữ kèm các hiệu ứng kĩ năng mà các Tân thủ cần biết qua để xây dựng đội hình tốt nhất nhé.
Tổng quan 7 loại Nguyên Tố và 7 Path trong Honkai: Star Rail
Dù giống với Genshin Impact về các loại nguyên tố nhưng trong Honkai: Star Rail, các nhân vật sẽ được chia sức mạnh trong 7 loại Nguyên tố khác nhau và 7 Path - vai trò riêng biệt của mình.
7 Loại Nguyên tố:
- Physical (Vật lý)
- Fire (Hỏa)
- Ice (Băng)
- Lighting (Lôi)
- Wind (Phong)
- Quantum (Lượng tử)
- Imaginary (Ảo tưởng)
Hiệu ứng Weakness Break của từng Nguyên Tố
Physical - Bleed
- Sát thương vật lý kèm hiệu ứng chảy máu, gây sát thương vật lý theo lượt
Fire - Burn
- Gây sát thương hỏa kèm hiệu ứng Burn (sát thương hỏa theo lượt)
Ice - Frozen
- Đóng băng kẻ địch, mục tiêu sẽ không thể hành động và nhận sát thương Băng theo lượt
Lighting - Shock
- Gây thêm sát thương Lôi và mục tiêu nhận sát thương Lôi theo thời gian
Wind - Wind Shear
- Gây thêm sát thương Phong và mục tiêu nhận sát thương Phong theo thời gian
Quantum - Entanglement
- Đặt hiệu ứng Entanglement lên địch (đẩy lùi trên thanh hành động và gây sát thương Quantum theo lượt)
Imaginary - Imprisonment
- Đặt hiệu ứng Imprisonment lên địch (đẩy lùi trên thanh hành động và giảm Tốc của mục tiêu)
7 Path - Vai trò của nhân vật:
- Destruction - Sát thương tiêu chuẩn
- Hunt - Sát thương đơn mục tiêu
- Erudition - Sát thương đa mục tiêu
- Harmony - Hỗ trợ dạng tấn công - chủ động đa dụng
- Nihility - Hỗ trợ rải Debuff/khống chế
- Preservation - Tank đỡ đòn/Hỗ trợ Tank
- Abundance - Healer hồi máu cơ bản
Chỉ số Cơ bản của Nhân Vật trong Honkai: Star Rail
HP - Máu
- Lượng máu cơ bản của nhân vật
ATK - Tấn công
- Sát thương của nhân vật có thể gây ra
DEF - Phòng Thủ
- Lượng phòng thủ cơ bản của nhân vật
Speed - Tốc độ
- Chỉ số tốc độ (tốc chạy) của nhân vật trên thanh hành động, chỉ số càng cao thì lượt hành động của nhân vật càng đến nhanh hơn
Crit Rate
Crit DMG
- Sát thương đòn đánh chí mạng
Break Effect
- Chỉ số tăng sát thương hiệu ứng từ Weakness Break (chủ yếu là sát thương), tăng sát thương theo thời gian mỗi lượt và làm chậm tốc độ trên thanh hành động của địch
Outgoing Healing Boost
- Chỉ số miêu tả khả năng hồi máu từ kĩ năng của nhân vật
Energy Restoration Rate
- Chỉ số miêu tả điểm tốc độ nạp năng lượng cho kĩ năng Ultimate
Effect Hit Rate
- Chỉ số miêu tả tỉ lệ Chính Xác để áp dụng hiệu ứng xấu/debuff/khống chế lên địch
Effect RES
- Chỉ số miêu tả tỉ lệ Kháng Hiệu Ứng xấu/debuff/khống chế lên nhân vật
Elemental Damage Boost
- Chỉ số cấp số nhân sát thương cho kĩ năng và đòn đánh gây sát thương nguyên tố. Trong game có 7 nguyên tố chính và từ đó sẽ có 7 chỉ số tăng sát thương riêng cho từng nguyên tố
Elemental RES Boost
- Giảm sát thương nguyên tố nhận vào của nhân vật. Do có 7 nguyên tố nên điểm kháng cũng chia ra kháng 7 nguyên tố riêng biệt.
Giới thiệu cơ bản về Kĩ năng và Nội tại Nhân Vật
Basic Attack
- Đòn đánh cơ bản của nhân vật, luôn có thể sử dụng để nhận điểm Skill Point để dùng kĩ năng khác
Skill
- Đòn kĩ năng của nhân vật có thể sử dụng bất cứ lúc nào, không có hồi chiêu nhưng sẽ tốn 1 điểm Skill Point để dùng
Ultimate
- Chiêu cuối của nhân vật, phải sạc năng lượng qua việc tấn công hoặc hạ gục mục tiêu mới có thể dùng được. Sau khi dùng lại phải sạc lại.
Talent
- Kĩ năng nội tại của nhân vật, có thể kích hoạt tùy theo điều kiện riêng của mỗi nhân vật.