Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2

Một cột mốc đáng nhớ cho cả thế giới khi tung ra bản update 7.00

Xem thêm: Chi tiết toàn bộ các cập nhật của DOTA 2 trong bản 7.00 lần này

Thay đổi về tướng

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2

ABADDON:

  • Mist Coil tốc độ Cast giảm từ 0.35 thành 0.25
  • Mist Coil giờ trở thành viên đạn có tốc độc bay nhanh
  • Aphotic Shield tốc độ cast từ 0.452 thành 0.4

TALENT TREE

  1. Level 10: +25 Damage OR +15% XP Gain
  2. Level 15: +5 Armor OR +200 Mana
  3. Level 20: +25 Movement Speed OR 15% Cooldown Reduction
  4. Level 25: +25 Strength OR +200 Shield HP

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 2

ALCHEMIST:

  • Greevil's Greed Bounty Rune từ 3/4/5/6x thành cố định 2x

TALENT TREE

  1. Level 10: +20 Damage OR +4 Armor
  2. Level 15: +15 Movement Speed OR +6 All Stats
  3. Level 20: +30 Attack Speed OR +300 Health
  4. Level 25: 30% Lifesteal OR -4 Acid Spray Armor

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 3

ANCIENT APPARITION:

  • Cold Feet không thể tấn công các mục tiêu đã có hiệu ứng Cold Feet

TALENT TREE

  1. Level 10: +60 Gold/Min OR +8% Spell Amplification
  2. Level 15: +15 Intelligence OR +25 Health Regen
  3. Level 20: +35 Movement Speed OR -30s Respawn Time
  4. Level 25: +80 Chilling Touch Damage OR 3 Charges of Cold Feet

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 4

ANTI-MAGE:SCEPTER ADDED

  • Thêm Specter giúp cho kỹ năng bị động Spell Shield khóa và phản đòn kỹ năng cho mỗi 12 giây.

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 Strength OR +20 Damage
  2. Level 15: +20 Attack Speed OR +250 HP
  3. Level 20: 15% Evasion OR +10 All Stats
  4. Level 25: -2s Blink Cooldown OR +25 Agility

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 5

ARC WARDEN:ADDED TO CAPTAINS MODE

  • Tầm nhìn của Spark Wraith  thay đổi từ vật thể bay thành dưới mặt đất
  • Giảm khoảng cách cast chiêu của Flux từ 600/700/800/900 thành 500/600/700/800.
  • Copies từ Tempest Double không thể sử dụng các vật phẩm tiêu thụ được ( bao gồm cả Bottle).
  • Tempest Double giảm thời gian hồi chiêu từ 40/35/30 thành 60/50/40.
  • Tempest Double khi bị giết sẽ nhận nhiều vàng hơn từ 160 thành 180.
  • Tempest Double sẽ giảm thời gian sử dụng BKB như người bình thường khi sử dụng.

TALENT TREE

  1. Level 10: +125 Health OR +25 Attack Speed
  2. Level 15: +30 Damage OR +8 Strength
  3. Level 20: 10% Cooldown Reduction OR +100 Attack Range
  4. Level 25: 30% Lifesteal OR +175 Spark Wraith Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 6

AXE:

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 Strength OR +3 Mana Regen
  2. Level 15: +75 Damage OR +250 Health
  3. Level 20: +25 Health Regen OR +30 Movement Speed
  4. Level 25: +100 Battle Hunger DPS OR +15 Armor

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 7

BANE:

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 Armor OR +200 Mana
  2. Level 15: +25% XP Gain OR +250 Health
  3. Level 20: +35 Movement Speed OR +175 Cast Range
  4. Level 25: +120 Enfeeble Damage Reduction OR +200 Brain Sap Damage/Heal

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 8

BATRIDER:

TALENT TREE

  1. Level 10: +10 Intelligence OR +4 Armor
  2. Level 15: +175 Health OR +5% Spell Amplification
  3. Level 20: 15% Cooldown Reduction OR +35 Movement Speed
  4. Level 25: +8s Firefly Duration OR +200 Flamebreak AoE/Knockback

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 9

BEASTMASTER:

TALENT TREE

  1. Level 10: +15% XP Gain OR +20 Movement Speed
  2. Level 15: +12 Strength OR -25s Respawn Time
  3. Level 20: 12% Cooldown Reduction OR +300 Health
  4. Level 25: +175 Wild Axes Damage OR +120 Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 10

BLOODSEEKER:

  • Thirst sẽ kéo dài hiệu ứng 2 giây sau khi mục tiêu đã bị tiêu diệt

TALENT TREE

  1. Level 10: +5 Armor OR +25 Damage
  2. Level 15: +30 Attack Speed OR +250 Health
  3. Level 20: -30s Respawn Time OR +10 All Stats
  4. Level 25: -7s Bloodrite Cooldown OR 30% Lifesteal

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 11

BOUNTY HUNTER:SCEPTER ADDED

  • Thêm Scepter cho Bounty Hunter, giúp cho Shuriken Toss nảy 2 lần vào các tướng đã bị Track ( nảy lên từng tướng 1 lần sau đó quay lại nảy thêm lần nữa)

TALENT TREE

  1. Level 10: +175 Health OR +15% XP Gain
  2. Level 15: +40 Attack Speed OR +15 Movement Speed
  3. Level 20: +10% Spell Amplification OR +100 Damage
  4. Level 25: 20% Evasion OR -5s Jinada Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 12

BREWMASTER:

  • Sát thương từ Storm Brewling's Dispel tới các lính triệu hồi từ 850 lên thành 1000
  • Druken Haze giờ là một vật thể bay được ( có tốc độ 1600)
  • Drunken Haze giảm tốc độ Cast từ 0.4 thành 0.3
  • Drunken Haze không còn có sự khác biệt khi cast vào tướng hay creeps.
  • Drunken Haze không còn Aoe 200 Radius
  • Drunken Haze tăng hiệu ứng làm chậm từ 14/18/22/26% thành 10/20/30/40%
  • Drunken Haze thay đổi tỷ lệ Miss từ 45/55/65/75% thành 70%.
  • Drunken Haze giảm thời gian tác dụng từ 8 thành 4 giây
  • Drunken Haze giảm lượng mana cost từ 50 thành 25

TALENT TREE

  1. Level 10: +25 Attack Speed OR +3 Mana Regen
  2. Level 15: +20 Movement Speed OR +10% Magic Resistance
  3. Level 20: -30s Respawn Time OR +20 Strength
  4. Level 25: +14 Primal Split Unit Armor OR +75 Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 13

BRISTLEBACK:

  • Warpath Max  tăng lượng stacks từ 5/6/7 thành 5/7/9
  • Quill Spray gây dame nhanh hơn.

TALENT TREE

  1. Level 10: +7 Strength OR +2 Mana Regen
  2. Level 15: +20 Movement Speed OR +200 Health
  3. Level 20: +45 Attack Speed OR -30s Respawn Time
  4. Level 25: +25 Health Regen OR +4 Max Goo Stacks

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 14

BROODMOTHER:

  • Insatiable Hunger lifesteal điều chỉnh từ 60/80/100 thành 60/90/120.
  • Insatiable Hunger lifesteal không còn bị Dispell nữa.

TALENT TREE

  1. Level 10: +10 Agility OR +15% XP Gain
  2. Level 15: 20% Cooldown Reduction OR +7 Armor
  3. Level 20: +300 Health OR +50 Attack Speed
  4. Level 25: +8 Max Webs OR +200 Spiderlings Health

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 15

CENTAUR WARRUNNER:

TALENT TREE

  1. Level 10: +30 Damage OR +2 Mana Regen
  2. Level 15: 10% Evasion OR +10% Magic Resistance
  3. Level 20: +10% Spell Amplification OR +15 Strength
  4. Level 25: +1s Hoof Stomp Duration OR Gains Return Aura

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 16

CHAOS KNIGHT:SCEPTER ADDED

  • Reality Rift  sẽ - 3/4/5/6 Armor thay vì cộng thêm bonus Damage.
  • Chaos Strike không còn debuff -5 Armor
  • Chaos Strike crit chance từ 10 thành 12%
  • Chaos Strike sẽ có hút máu 50% khi crit, các bóng của Chaos Knight cũng được hưởng theo.
  • Thêm gậy xanh, giảm 20s thời gian hồi chiêu của Phatoms và cho phép Chaos Knight cast vào các tướng đồng mình ( 1200 Cast Range).

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Attack Speed OR +7 Intelligence
  2. Level 15: +15 Movement Speed OR +10 Strength
  3. Level 20: +120 Gold/Min OR +12 All Stats
  4. Level 25: Reality Rift Pierces Spell Immunity OR 20% Cooldown Reduction

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 17

CHEN:

  • Penitence điều chỉnh hiệu ứng làm chậm và tăng dame từ 15/20/25/30% lên thành 18/24/30/36%
  • Thêm số hiển thị số damage đã gây ra bởi Test of Faith

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Movement Speed OR +125 Cast Range
  2. Level 15: +200 Health OR +25% Spell Amplification
  3. Level 20: +90 Gold/Min OR -40s Respawn Time
  4. Level 25: +2 Holy Persuasion Max Count OR +200 Hand of God Heal

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 18

CLINKZ:

  • Death Pact giảm thời gian hồi chiêu từ 45/35/25 thành 45/30/15

TALENT TREE

  1. Level 10: +10 Intelligence OR +10% Magic Resistance
  2. Level 15: +12 Strength OR +30 Searing Arrows Damage
  3. Level 20: 20% Evasion OR +10 All Stats
  4. Level 25: +70 Strafe Attack Speed OR +125 Attack Range

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 19

CLOCKWERK:

TALENT TREE

  1. Level 10: +4 Armor OR +200 Mana
  2. Level 15: +40 Damage OR +15 Movement Speed
  3. Level 20: -25s Respawn Time OR +12% Magic Resistance
  4. Level 25: +10s Battery Assault Duration OR +400 Health

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 20

CRYSTAL MAIDEN:SCEPTER REWORKED

  • Thay đổi Scepter của CM, thêm hiệu ứng Frost Bite vào tất cả những mục tiêu đã đứng trong Freezing Field trên 2.5 Giây. Mỗi kẻ địch chỉ bị ảnh hưởng 1 lần duy nhất.

TALENT TREE

  1. Level 10: +15% Magic Resistance OR +50 Damage
  2. Level 15: +125 Cast Range OR +200 Health
  3. Level 20: +120 Gold/Min OR -35s Respawn Time
  4. Level 25: +1.5s Frostbite Duration OR +200 Crystal Nova Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 21

DARK SEER:

  • Wall of Replica không còn gây ra sát thương khi đi qua, thay vào đó là thêm hiệu ứng làm chậm 75% trong 1 giây

TALENT TREE

  1. Level 10: 12% Evasion OR +100 Cast Range
  2. Level 15: +90 Damage OR +14 Health Regen
  3. Level 20: +12 Strength OR +25 Intelligence
  4. Level 25: 12% Cooldown Reduction OR +70 Ion Shell Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 22

DAZZLE:

  • Poison Touch có thể cộng dồn nhiều Stack

TALENT TREE

  1. Level 10: +10 Intelligence OR +125 Health
  2. Level 15: +100 Cast Range OR +40 Damage
  3. Level 20: +25 Movement Speed OR -30s Respawn Time
  4. Level 25: -6s Poison Touch Cooldown OR +60 Shadow Wave Heal

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 23

DEATH PROPHET:

TALENT TREE

  1. Level 10: +4% Spell Amplification OR +6 Strength
  2. Level 15: +8% Magic Resistance OR +75 Cast Range
  3. Level 20: 10% Cooldown Reduction OR +25 Movement Speed
  4. Level 25: +400 Health OR +6 Exorcism Spirits

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 24

DISRUPTOR:

TALENT TREE

  1. Level 10: +100 Cast Range OR +60 Gold/Min
  2. Level 15: +200 Health OR -30s Respawn Time
  3. Level 20: 15% Cooldown Reduction OR +10% Spell Amplification
  4. Level 25: +30% Magic Resistance OR +4 Thunder Strike Hits

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 25

DOOM:

  • Infernal Blade mini-stun tăng từ 0.3 thành 0.4 giây

TALENT TREE

  1. Level 10: +150 Health OR +8 Intelligence
  2. Level 15: +15 Movement Speed OR +6 Armor
  3. Level 20: +50 Damage OR +20 Health Regen
  4. Level 25: +2% Infernal Blade Damage OR Devour Can Target Ancients

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 26

DRAGON KNIGHT:

  • Elder Dragon Form Corrosive Breath ảnh hưởng lên toàn bộ mục tiêu trong tầm đánh lan.
  • Dragon Tail chuyển thành vật thể có tốc độ bay nhanh khi trong Dragon Form ( có thể né được bằng Blink nếu đủ nhanh tay).

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 Strength OR +20 Attack Speed
  2. Level 15: +25% XP Gain OR +40 Damage
  3. Level 20: +120 Gold/Min OR +300 Health
  4. Level 25: 2x Dragon Blood Regen/Armor OR +50 Movement Speed

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 27

DROW RANGER:

  • Giảm tốc độ chạy xuống 10 đơn vị

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Movement Speed OR +5 All Stats
  2. Level 15: +175 Health OR +20 Attack Speed
  3. Level 20: +6% Precision Aura Damage OR +14 Strength
  4. Level 25: +350 Gust Distance/Knockback OR +25 Marksmanship Agility

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 28

EARTH SPIRIT:

  • Magnetize Debuff sẽ có bộ đếm trên đầu 

TALENT TREE

  1. Level 10: +10 Intelligence OR +4 Armor
  2. Level 15: +15% Magic Resistance OR +90 Gold/Min
  3. Level 20: +15% Spell Amplification OR +300 Health
  4. Level 25: +300 Rolling Boulder Damage OR -35s Respawn Time

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 29

EARTHSHAKER:

TALENT TREE

  1. Level 10: +250 Mana OR +8 Strength
  2. Level 15: +20 Movement Speed OR +50 Damage
  3. Level 20: +10% Spell Amplification OR -35s Respawn Time
  4. Level 25: +500 Health OR -2s Enchant Totem Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 30

ELDER TITAN:

  • Astral Spirit attack damage bonus khi đụng được vào tướng tăng từ 10/20/30/40 thành 12/24/36/48
  • Bây giờ Natural Order Aura giảm Armor sẽ bao quanh Elder Titan và Aura giảm kháng phép sẽ bao quanh Astral Spirit, nếu Spirit đang trong Elder Titan thì cả 2 Aura đều bao quanh Elder Titan.
  • Natural Order sẽ giảm 40/60/80/100% kháng phép cơ bản, thay vì giảm theo một số nhất định.
  • Natural Order AOE tăng từ 275 thành 325
  •  
  1. Level 10: -20s Respawn Time OR +10 Strength
  2. Level 15: +275 Health OR +25% XP Gain
  3. Level 20: +12% Magic Resistance OR +50 Attack Speed
  4. Level 25: +15 Armor OR +80 Astral Spirit Hero Attack

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 31

EMBER SPIRIT:

  • Tăng sát thương  Fire Remnant từ 100/150/200 thành 100/200/300
  • Slight of Fist sẽ cố định vị trí tấn công của Ember Spirit là ngay trước mặt của kẻ địch, thay vì random hướng tấn công như trước.

TALENT TREE

  1. Level 10: +15% Spell Amplification OR +20 Damage
  2. Level 15: +20 Movement Speed OR +6 All Stats
  3. Level 20: +8 Armor OR 15% Cooldown Reduction [Note: Affects remnant charges]
  4. Level 25: +500 Flame Guard Absorption OR +2s Searing Chains

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 32

ENCHANTRESS:

TALENT TREE

  1. Level 10: +5 All Stats OR +15 Movement Speed
  2. Level 15: +8s Nature's Attendants Duration OR +40 Damage
  3. Level 20: +12% Magic Resistance OR -25s Respawn Time
  4. Level 25: +10 Nature's Attendants Wisps OR +25 Intelligence

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 33

ENIGMA:

  • Eidolon tăng tốc độ chạy từ 260/280/300/320 thành 280/300/320/340
  • Black Hole sẽ chậm rải thay đổi hướng di chuyển của kẻ địch vào trong tâm của Black Hole

TALENT TREE

  1. Level 10: +20 Movement Speed OR +12% Magic Resistance
  2. Level 15: 15% Cooldown Reduction OR +120 Gold/Min
  3. Level 20: +300 Health OR -30s Respawn Time
  4. Level 25: +8 Demonic Conversion Eidolons OR +12 Armor

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 34

FACELESS VOID:

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Attack Speed OR +5 Strength
  2. Level 15: +7 Armor OR+25 Damage
  3. Level 20: +300 Health OR +120 Gold/Min
  4. Level 25: +600 Timewalk Cast Range OR 20% Evasion

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 35

GYROCOPTER:

  • Khi lên Specter thì delay giữa các đòn tấn công thêm giảm từ 1.2 thành 1.1

TALENT TREE

  1. Level 10: +6% Spell Amplification OR +150 Health
  2. Level 15: +10% Magic Resistance OR +30 Damage
  3. Level 20: +25 Movement Speed OR 20% Cooldown Reduction
  4. Level 25: +3 Homing Missile Charges OR +4 Flak Cannon Attacks

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 36

HUSKAR:

TALENT TREE

  1. Level 10: +150 Health OR +15 Movement Speed
  2. Level 15: +30 Damage OR 15% Lifesteal
  3. Level 20: +15 Strength OR +40 Attack Speed
  4. Level 25: +100 Attack Range OR +400 Life Break Cast Range

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 37

INVOKER:

  • EMP chuyển từ Pure to Magical
  • EMP dame từ mana burn tăng từ 50% to 60%
  • Invoke sẽ không còn là một chiêu có thể tăng cấp
  • Invoke thay đổi thời gian hồi chiêu 22/17/12/5 to 6
  • Invoke thay đổi lượng mana cost20/40/60/80 to 60
  • Invoke sẽ không tốn mana khi mà chỉ có vị trí 2 skill bị thay đổi 
  • Invoke Scepter thời gian hồi chiêu từ 16/8/4/2 to 2
  • Invoker không còn 6 điểm cộng tại 25.
  • Deafening Blast sẽ không tự động nâng cấp khi mà Reagents đạt level 7.
  • Forged Spirits sẽ không tạo ra nhiều hơn 1 nếuQuas/Exort are level 4.
  • Invoker  sẽ không nhận được điểm công khi lên cấpReagents.
  • Active Exort tăng dame từ 3/6/9/12/.. thành 4/8/12/16/..
  • Active Quas gia tăng khả năng hồi máu từ 1/2/3/4/.. thành 1.5/3/4.5/6/..

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Damage OR +125 Health
  2. Level 15: +1 Forged Spirit Summoned OR +20% XP Gain
  3. Level 20: +7 All Stats OR +35 Attack Speed
  4. Level 25: AoE Deafening Blast OR -15s Tornado Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 38

IO:

TALENT TREE

  1. Level 10: +10% Magic Resistance OR +6 Armor
  2. Level 15: +10 Mana Regen OR +10 Strength
  3. Level 20: +20 Health Regen OR +120 Gold/Min
  4. Level 25: +150 Spirits Damage OR -40s Respawn Time

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 39

JAKIRO:

  • Liquid Fire tăng hiệu ứng giảm tốc độ tấn công từ 20/30/40/50 thành 30/40/50/60
  • Liquid Fire không còn là Unique Attack Modifier.
  • Macropyre tăng tầm rộng từ 240 thành 260

TALENT TREE

  1. Level 10: +15% XP Gain OR +8% Spell Amplification
  2. Level 15: +125 Cast Range OR +250 Health
  3. Level 20: +400 Attack Range OR +150 Gold/Min
  4. Level 25: +1.25s Ice Path Duration OR -50s Respawn Time

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 40

JUGGERNAUT:

TALENT TREE

  1. Level 10: +150 Health OR +20 Damage
  2. Level 15: +20 Attack Speed OR +6 Armor
  3. Level 20: +20 Movement Speed OR +8 All Stats
  4. Level 25: +175 Blade Fury DPS OR +20 Agility

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 41

KEEPER OF THE LIGHT:

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 Strength OR +20 Movement Speed
  2. Level 15: +20% XP Gain OR -25s Respawn Time
  3. Level 20: +10% Magic Resistance OR +7 Armor
  4. Level 25: +300 Cast Range OR +200 Illuminate Damage/Heal

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 42

KUNKKA:

TALENT TREE

  1. Level 10: +20 Damage OR +150 Mana
  2. Level 15: +15 Health Regen OR +15 Movement Speed
  3. Level 20: +300 Health OR +120 Gold/Min
  4. Level 25: +200 Torrent AoE OR +25% Magic Resistance

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 43

LEGION COMMANDER:

  • Overwhelming Odds sát thương Bonus từ mỗi tướng địch tăng từ 20/40/60/80 thành 30/60/90/120
  • Overwhelming Odds sát thương gốc điều chỉnh từ 40/80/120/160 thành 40/60/80/100

TALENT TREE

  1. Level 10: +7 Strength OR +15% XP Gain
  2. Level 15: +30 Damage OR +20 Movement Speed
  3. Level 20: +7 Armor OR -20s Respawn Time
  4. Level 25: 25% Cooldown Reduction OR +40 Duel Damage Bonus

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 44

LESHRAC:

  • Lightning Storm điều chỉnh số lượng mục tiêu từ 4/5/6/7 thành 4/6/8/10
  • Lightning Storm  giảm tốc độ cast từ 0.6 thành 0.45
  1. Level 10: +125 Health OR +15 Movement Speed
  2. Level 15: +400 Mana OR +8% Magic Resistance
  3. Level 20: +5% Spell Amplification OR +12 Strength
  4. Level 25: +50 Diabolic Edict Explosions OR +2s Lightning Storm Slow Duration

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 45

LICH:

  • Frost Armor có thể buff cho các trụ đang trong tình trang  invulnerable

TALENT TREE

  1. Level 10: +125 Health OR +15 Movement Speed
  2. Level 15: +100 Cast Range OR +5 All Stats
  3. Level 20: +150 Damage OR +120 Gold/Min
  4. Level 25: +25 Frost Armor Structure Armor OR Attacks Apply 30% MS and AS slow

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 46

LIFESTEALER:.

TALENT TREE

  1. Level 10: +5 All Stats OR +15 Attack Speed
  2. Level 15: +200 Health OR +25 Damage
  3. Level 20: 15% Evasion OR +25 Movement Speed
  4. Level 25: +1s Rage Duration OR +15 Armor

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 47

LINA:

TALENT TREE

  1. Level 10: +250 Mana OR +20 Damage
  2. Level 15: -25s Respawn Time OR +100 Cast Range
  3. Level 20: +5% Spell Amplification OR +150 Attack Range
  4. Level 25: +1 Fiery Soul Max Stacks OR -4s Dragon Slave Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 48

LION:

  • Finger of Death Scepter AoE tăng từ 300 thành 325

TALENT TREE

  1. Level 10: +175 Health OR +45 Damage
  2. Level 15: +90 Gold/Min OR -30s Respawn Time
  3. Level 20: 20% Magic Resistance OR +8% Spell Amplification
  4. Level 25: +3 Mana Drain Multi Target OR +20 All Stats

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 49

LONE DRUID:

  • thay đổi từ True Form thành Druid Form giảm còn 0.8
  • Spirit Bear giờ có thêm 0.5 hồi mana.

TALENT TREE

  1. Level 10: +250 Health OR +200 Attack Range
  2. Level 15: +65 Damage OR +30 Spirit Bear Damage
  3. Level 20: +7 Spirit Bear Armor OR -50s Respawn Time
  4. Level 25: +1.5s Entangle Duration OR -10s Savage Roar Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 50

LUNA:

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Damage OR +4 Armor
  2. Level 15: +150 Health OR +40 Lucent Beam Damage
  3. Level 20: +25 Attack Speed OR +10% Magic Resistance
  4. Level 25: -4s Lucent Beam Cooldown OR +15 All Stats

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 51

LYCAN:HERO REWORKED

  • Howl có tác dụng như một buff hơn là một Aura
  • Howl thời gian tác dùng tăng từ 10 lên thành 13 giây
  • Howl giảm sát thương cộng vào cho tướng từ 14/26/38/50 thành 10/15/20/25
  • Howl giảm sát thương cộng vào cho lính từ  5/10/15/20 thành 4/6/8/10
  • Howl tăng 50/100/150/200 Max HP cho tướng, 25/50/75/100 cho lính.
  • Hiệu ứng của Howl tăng gấp đôi vào trời đêm.
  • Feral Impulse không tăng  15/20/25/30 tốc độ tấn công
  • Feral Impulse sát thương cộng thêm điều chỉnh từ 15/20/25/30% thành 15/26/37/48% 
  • Feral Impulse cộng thêm 1/4/7/10 điểm hồi máu 
  • Summoned Wolves tốc độ tấn công cơ bản giảm từ 1.25/1.2/1.15/1.1 thành 1.2/1.1/1.0/0.9
  • Summoned Wolves không còn 15 điểm hồi máu tại level 4.
  • Summoned Wolves sẽ tàng hình khi đạt level 4 level 4.
  • Summoned Wolves có thêm kỹ năng cripple at level 3.
  • Cripple làm chậm tốc độ tấn công tăng từ 40 thành 60

TALENT TREE

  1. Level 10: +20 Damage OR +150 Health
  2. Level 15: -20s Respawn Time OR +12 Strength
  3. Level 20: 15% Evasion OR 15% Cooldown Reduction
  4. Level 25: +15s Shapeshift Duration OR +2 Wolves Summoned

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 52

MAGNUS:

  • Skewer giảm thời gian hồi chiêu từ 30 thành 25

TALENT TREE

  1. Level 10: +25 Attack Speed OR +15% Spell Amplification
  2. Level 15: +90 Gold/Min OR +50 Damage
  3. Level 20: +15 Strength OR +20 Movement Speed
  4. Level 25: -4s Shockwave Cooldown OR -35 Respawn Time

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 53

MEDUSA:

TALENT TREE

  1. Level 10: +10 Intelligence OR +15 Damage
  2. Level 15: +20 Attack Speed OR 10% Evasion
  3. Level 20: +15 Agility OR +500 Mana
  4. Level 25: +1s Stone Gaze Stun OR 25% Lifesteal

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 54

MEEPO:

  • Meepo clones sẽ chia sẽ chung các chỉ số điểm công khi có Scepter.
  • Earthbind sẽ không làm gián đoạn các kỹ năng Channeling
  • Meepo strength mỗi level giảm từ 1.6 thành 1.3

TALENT TREE

  1. Level 10: +4 Armor OR +15 Damage
  2. Level 15: 15% Lifesteal OR +20 Movement Speed
  3. Level 20: 10% Evasion OR +25 Attack Speed
  4. Level 25: +400 Health OR -3s Poof Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 55

MIRANA:

  • Thêm một thông báo khi đã sạc xong Stallstorm.

TALENT TREE

  1. Level 10: +8 Agility OR +150 Health
  2. Level 15: +5% Spell Amplification OR +30 Attack Speed
  3. Level 20: +40 Damage OR +8 Armor
  4. Level 25: +100 Leap Attack Speed OR +2 Multishot Sacred Arrows

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 56

MORPHLING:

TALENT TREE

  1. Level 10: +8 Agility OR +200 Mana
  2. Level 15: +25 Attack Speed OR 12% Cooldown Reduction
  3. Level 20: +25 Movement Speed OR +40 Damage
  4. Level 25: +400 Waveform Range OR +30% Replicate Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 57

NAGA SIREN:

  •  Sữa lỗi giúp cho hệ thống nhận diện Rip Tide là sát thương của Naga khi Cast trên Illusions chính xác hơn.

TALENT TREE

  1. Level 10: +250 Mana OR +125 Health
  2. Level 15: +30 Attack Speed OR 15% Evasion
  3. Level 20: +15 Agility OR +20 Strength
  4. Level 25: +1 Mirror Image Illusion OR +40 Movement Speed

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 58

NATURE'S PROPHET:

  • Wrath of Nature tăng lượng sát thương gia tăng sau khi chạm một kẻ địch trên bản độ 7% to 11%
  • Wrath of Nature giảm sát thương cơ bản từ  140/180/225 thành 110/140/170
  • Scepter Wrath of Nature không còn số lượng Bounce tối đa khi lên Scepter
  • Scepter Wrath of Nature  giảm từ 155/210/275 thành 135/170/205

TALENT TREE

  1. Level 10: +20 Damage OR +175 Health
  2. Level 15: +10 Intelligence OR +15 Movement Speed
  3. Level 20: +35 Attack Speed OR +8 Armor
  4. Level 25: +6 Treants Summoned OR -35s Respawn Time

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 59

NECROPHOS:HERO REWORKED

  • Reaper's Scythe Scepter không còn khóa BuyBack hoặc tăng sát thương.
  • Reaper's Scythe Scepter upgrade giảm thời gian hồi chiêu 55/40/25.
  • Death Pulse tăng thêm 1/3/5/7 điểm hồi máu và mana trong  7 seconds đối với mỗi đơn vị lính(gấp 10 lần với tướng địch).
  • Death Pulse giảm sát thương từ 125/175/225/275  thành 80/120/160/200
  • Death Pulse giảm lượng hồi máu từ 70/90/110/130 thành 60/80/100/120
  • Thay thế Sadist bằng một kỹ năng mới, Ghost Shroud. Biến đổi bản thân về dạng Ethereal trong 3/3.5/4/4.5 giây và kèm thêm Aura 600 AOE làm chậm đối phương từ 12/20/28/36%. Trong khi đang trong dạng Ethereal sẽ nhận thêm 20% sát thương phép nhưng tăng hiệu ứng hồi máu lên 50%. Thời gian hồi chiều 28/24/20/16.

TALENT TREE

  1. Level 10: +40 Damage OR +6 Strength
  2. Level 15: +6 All Stats OR +15 Movement Speed
  3. Level 20: +5% Spell Amplification OR +10% Magic Resistance
  4. Level 25: +400 Health OR -1s Death Pulse Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 60

TALENT TREE

NIGHT STALKER:

  1. Level 10: +7 Strength OR +100 Cast Range
  2. Level 15: +300 Mana OR +25 Attack Speed
  3. Level 20: +30 Movement Speed OR +50 Damage
  4. Level 25: +12 Armor OR -6s Crippling Fear Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 61

TALENT TREE

NYX ASSASSIN:

  1. Level 10: +5% Spell Amplification OR +175 Health
  2. Level 15: +25 Agility OR +10 Strength
  3. Level 20: +120 Gold/Min OR +15% Magic Resistance
  4. Level 25: +40 Movement Speed OR +200% Spiked Carapace Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 62

TALENT TREE

OGRE MAGI:

  1. Level 10: +60 Gold/Min OR +100 Cast Range
  2. Level 15: +40 Damage OR +8% Magic Resistance
  3. Level 20: +250 Health OR +25 Movement Speed
  4. Level 25: +15% Spell Amplification OR +40 Bloodlust Attack Speed

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 63

OMNIKNIGHT:

  • Repel Spell Immunity có tác dụng như Black King Bar (không thể bị Dispel).
  • Repel giảm thời gian hiệu lực từ 5/6/7/8 thành 4/5/6/7
  • Repel tăng thời gian hồi chiêu từ 20/18/16/14 thành 30/26/22/18.
  • Repel không thể cast trên kẻ địch nữa.
  • Purification điều chỉnh lượng hồi máu từ 90/180/270/360 thành 90/160/230/300
  • Purification thay đồi thời gianh hồi chiêu từ 9 thành 11/10/9/8
  • Purification mana cost thay đổi từ 100/120/140/160 thành 70/90/110/130

TALENT TREE

  1. Level 10: +60 Gold/Min OR +15% XP Gain
  2. Level 15: +75 Cast Range OR +8 Strength
  3. Level 20: +100 Damage OR +6 Mana Regen
  4. Level 25: -16% Degen Aura OR +200 Purification Damage/Heal

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 64

ORACLE:

TALENT TREE

  1. Level 10: -20s Respawn Time OR +15% XP Gain
  2. Level 15: +200 Health OR +60 Gold/Min
  3. Level 20: +25 Movement Speed OR +20 Intelligence
  4. Level 25: +2s False Promise Duration OR +250 Cast Range

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 65

OUTWORLD DEVOURER:

  • Astral Imprisonment giảm range cast từ 225/350/475/600 thành 225/300/375/450

TALENT TREE

  1. Level 10: +250 Mana OR +10 Movement Speed
  2. Level 15: +5 Armor OR +20 Attack Speed
  3. Level 20: +15 Intelligence OR +250 Health
  4. Level 25: +60s Arcane Orb Intelligence Steal OR +8% Spell Amplification

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 66

PHANTOM ASSASSIN:

  • Stifling Dagger sát thương cơ bản từ  75 thành 70

TALENT TREE

  1. Level 10: +150 Health OR +15 Damage
  2. Level 15: 10% Lifesteal OR +15 Movement Speed
  3. Level 20: +35 Attack Speed OR +10 All Stats
  4. Level 25: +25 Agility OR Double Strike Stifling Dagger

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 67

PHANTOM LANCER:SCEPTER ADDED

  • Phantom Rush sẽ tăng 6/12/18/24 Agility khi chạm được vào kẻ địch. Lasts 2 seconds.
  • Phantom Rush giảm range từ 300 thành 250
  • Thêm gậy xanh giúp cho Spirit Lance lan qua những mục tiêu kế bên 
  • Level 10: +150 Health OR +20 Attack Speed. Vùng ảnh hưởng 400. Số lượng tối đa: 5.

TALENT TREE

  1. Level 15: +8 All Stats OR 15% Cooldown Reduction
  2. Level 20: +15% Magic Resistance OR 15% Evasion
  3. Level 25: +600 Phantom Rush Range OR +20 Strength

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 68

PHOENIX:

  • Sun Ray thay đổi từ sát thương pure thành sát thương phép
  • Sun Ray sát thương dựa theo lượng máu tối đa tăng từ 1.25/2.5/3.75/5% thành 1.5/3.25/5.0/6.75%
  • Sun Ray sát thương cơ bản tăng 10/15/20/25 thành 14/20/26/32
  • Icarus Dive tăng hiệu ứng làm chậm từ 25% th 28%

TALENT TREE

  1. Level 10: -20s Respawn Time OR +175 Health
  2. Level 15: +90 Gold/Min OR +12 Strength
  3. Level 20: +10 Armor OR +8% Spell Amplification
  4. Level 25: +2 Supernova Hit Count OR +1s Supernova Stun Duration

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 69

PUCK:

TALENT TREE

  1. Level 10: +8 Intelligence OR +150 Health
  2. Level 15: +40 Damage OR +20 Movement Speed
  3. Level 20: +8% Spell Amplification OR +20% Magic Resistance
  4. Level 25: +300 Gold/Min OR +75% Illusory Orb Distance/Speed

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 70

PUDGE:

TALENT TREE

  1. Level 10: +8 Strength OR +2 Mana Regen
  2. Level 15: +5 Armor OR +15 Movement Speed
  3. Level 20: +150 Gold/Min OR -35s Respawn Time
  4. Level 25: +1.75 Flesh Heap Stack Strength OR +120 Rot Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 71

PUGNA:

  • Nether Ward hiệu ứng giảm tốc độ hồi mana được làm lại từ  1.5/3/4.5/6 thành 0.25/0.5/0.75/1%

TALENT TREE

  1. Level 10: +3 Mana Regen OR +150 Health
  2. Level 15: -25s Respawn Time OR +10 Strength
  3. Level 20: +10 All Stats OR +100 Cast Range
  4. Level 25: +50% Life Drain Heal OR +100 Nether Blast Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 72

QUEEN OF PAIN:

  • Tốc độ dánh cơ bản giảm từ 1.6 thành 1.5

TALENT TREE

  1. Level 10: +20 Damage OR +5 Strength
  2. Level 15: +12% Cooldown Reduction OR +90 Gold/Min
  3. Level 20: +100 Attack Range OR +200 Health
  4. Level 25: 70% Spell Lifesteal (1/5 for non-heroes) OR +35 Intelligence

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 73

RAZOR:

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Movement Speed OR +10 Agility
  2. Level 15: +5 Armor OR +150 Cast Range
  3. Level 20: +250 Health OR +30 Attack Speed
  4. Level 25: +175 Attack Range OR +14 Static Link Damage Steal

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 74

RIKI:SCEPTER ADDED

  • Thêm gậy xanh cho Riki. Tăng thời gian của Ulti lên 4 giây. Đồng thời cho phép Riki có thể cast vào tướng đồng minh, và giấu vào trong tướng đồng minh trong suốt thời gian cast Ulti. Vùng ảnh hưởng di chuyển theo tướng đồng mình. Có cast range là 1000.

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Movement Speed OR +150 Health
  2. Level 15: +10 Agility OR +20% XP Gain
  3. Level 20: +250 Cast Range OR +8 All Stats
  4. Level 25: +0.4 Backstab Multiplier OR -4s Smokescreen Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 75

RUBICK:

  • Fade Bolt tăng sát thương 75/150/225/300 thành 80/160/240/320
  • Fade Bolt phần trăm giảm sát thương sau mỗi mục tiêu tăng từ  4% thành 8%

TALENT TREE

  1. Level 10: +60 Gold/Min OR +50 Damage
  2. Level 15: +150 Health OR +15 Intelligence
  3. Level 20: +75 Cast Range OR +8% Spell Amplification
  4. Level 25: 20% Cooldown Reduction OR +400 Telekinesis Land Distance

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 76

SAND KING:

  • Burrow Strike Scepter không thêm Caustic Finale vào illusions, chỉ dành cho các tướng.

TALENT TREE

  1. Level 10: +200 Mana OR +5 Armor
  2. Level 15: +12% Magic Resistance OR +15 Movement Speed
  3. Level 20: +350 Health OR +120 Gold/Min
  4. Level 25: +4 Epicenter Pulses OR +50 Health Regen

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 77

SHADOW DEMON:

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 Strength OR +10 Movement Speed
  2. Level 15: +75 Cast Range OR +6% Spell Amplification
  3. Level 20: +10% Magic Resistance OR -25s Respawn Time
  4. Level 25: +400 Demonic Purge Damage OR -1s Shadow Poison Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 78

SHADOW FIEND:

  • Shadow Raze cast point giảm từ 0.67 thành 0.55

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Movement Speed OR +20 Attack Speed
  2. Level 15: +6% Spell Amplification OR +175 Health
  3. Level 20: 15% Evasion OR +2 Damage Per Soul
  4. Level 25: +150 Attack Range OR -7s Shadow Raze Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 79

SHADOW SHAMAN:

  • Mass Serpent Wards không gây sát thương trong 175 AoE.
  • Mass Serpent Wards thay đổi sát thương từ  40/60/80 thành 40/70/100
  • Thay đổi Mass Serpent Wards Scepter. giúp cho Ward có thể tấn công 2 mục tiêu.
  • Scepter Mass Serpent Wards tăng range đánh lên 225.

TALENT TREE

  1. Level 10: +150 Health OR +15 Movement Speed
  2. Level 15: +100 Cast Range OR +20% XP Gain
  3. Level 20: -30s Respawn Time OR +20% Magic Resistance
  4. Level 25: +1 Serpent Wards Attacks Health OR +3s Shackles Duration

 

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 80

SILENCER:

TALENT TREE

  1. Level 10: +4 Armor OR +7 Intelligence
  2. Level 15: +200 Health OR +60 Gold/Min
  3. Level 20: +30 Attack Speed OR +12% Magic Resistance
  4. Level 25: +200 Attack Range OR +20% Curse Slow

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 81

SKYWRATH MAGE:SCEPTER REWORKED

  • Thay đổi Sky Mage Scepter. Mỗi khi người chơi thực hiện một kỹ năng, thì một mục tiêu gần nhất ( ưu tiên tướng), sẽ bị cast ngay phép đó nếu mục tiêu đó nằm trong vòng 700 AOE tính từ mục tiêu được người chơi lựa chọn. Ví dụ như nếu bạn cast Ancient Seal vào đối phương thì bạn sẽ cast thêm một Ancient Seal vào một mục t iêu khác trong vòng bán kính 700 AOE. Nếu bạn Cast Mystic Flare thì một mục tiêu ngẫu nhiên cũng sẽ bị Cast ngay lập tức.

TALENT TREE

  1. Level 10: +125 Health OR +7 Intelligence
  2. Level 15: +50 Damage OR +60 Gold/Min
  3. Level 20: +20 Movement Speed OR +15% Magic Resistance
  4. Level 25: -4s Ancient Seal Cooldown OR +14 Mana Regen

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 82

SLARDAR:

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 Health Regen OR +175 Mana
  2. Level 15: +200 Health OR +25 Attack Speed
  3. Level 20: +35 Damage OR +7 Armor
  4. Level 25: +20 Strength OR +10% Bash Chance

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 83

SLARK:SCEPTER ADDED

  • Thêm Scepter cho Slark. Giảm thời gian hồi Ulti còn 30s và đồng thời kích hoạt Shadow Dance sẽ giúp cho những tướng đồng mình trong 325 AOE được giấu mình chung với Slark.

TALENT TREE

  1. Level 10: 10% Life Steal OR +15 Damage
  2. Level 15: +15 Agility OR +10 Strength
  3. Level 20: +250 Health OR +25 Attack Speed
  4. Level 25: +3s Pounce Leash OR +12 All Stats

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 84

SNIPER:SCEPTER ADDED

  • Thêm Scepter cho Sniper. Khiến cho Assasinate trở thành một phép cast vào mặt đất có AOE là 400. Trong khi cast sẽ khóa mục tiêu đã bước vào vùng bị Target, sau đó bắn một phát đạn có lượng sát thương là 2.8x trí mạng trong vùng AOE đó ( chỉ tác dụng lên các tướng và Illusions hiện hình).

TALENT TREE

  1. Level 10: +4 Mana Regen OR +15 Attack Speed
  2. Level 15: +20 Shrapnel DPS OR +200 Health
  3. Level 20: +8 Armor OR 25% Cooldown Reduction
  4. Level 25: +100 Attack Range OR +4 Shrapnel Charges

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 85

SPECTRE:

TALENT TREE

  1. Level 10: +20 Damage OR +5 Armor
  2. Level 15: +6 All Stats OR +15 Movement Speed
  3. Level 20: +25 Attack Speed OR +12 Strength
  4. Level 25: -10s Spectral Dagger Cooldown OR 400 Health

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 86

SPIRIT BREAKER:

TALENT TREE

  1. Level 10: +5 All Stats OR +15 Movement Speed
  2. Level 15: +20 Damage OR +5 Armor
  3. Level 20: +120 Gold/Min OR -40s Respawn Time
  4. Level 25: +17% Greater Bash Chance OR +500 Charge Speed

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 87

STORM SPIRIT:

TALENT TREE

  1. Level 10: +20 Damage OR +3 Mana Regen
  2. Level 15: +175 Health OR +10 Intelligence
  3. Level 20: +40 Attack Speed OR +7 Armor
  4. Level 25: +0.75s Electric Vortex OR +10% Spell Amplification

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 88

SVEN:

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 Strength OR +200 Mana
  2. Level 15: +15 Movement Speed OR +6 All Stats
  3. Level 20: +30 Attack Speed OR 15% Evasion
  4. Level 25: +65 Damage OR -5s Stormbolt Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 89

TECHIES:HERO REWORKED

  • Land Mines đổi tên thành Proximity Mines
  • Proximity Mines sẽ không bao giờ bị phát hiện bởi true sight mà chỉ hiện hình khi kẻ địch tiếp cận trong vùng ảnh hưởng 400 AoE.
  • Proximity Mines sẽ phát nổ khi bạn đứng trong vùng ảnh hưởng suốt 1.6 giây(Nếu bạn đi vào và chạy ra ngay thì sẽ không nổ).
  • Proximity Mines yêu cầu 1.75 giây để kích hoạt và tàn hình
  • Proximity Mines không còn có thể bị tấn công tự động ( kiểu tấn công khi đang di chuyển)
  • Proximity Mines thay đổi từ sát thương vật lý thành sát thương phép
  • Proximity Mines thay đổi thời gian hồi chiêu từ 9/8/7/5 thành 12.
  • Proximity Mines tăng sát thương từ 150/190/225/260 thành 225/400/575/750
  • Proximity Mines có lượng mana coast 110/130/150/170.
  • Proximity Mines gây sát thương đầy đủ khi đứng gần hơn (và một nửa sát thương khi đứng ngoài rìa).
  • Proximity Mines không thể đặt chồng lên nhau mà chỉ có thể đặt cách nhau một khoảng 400 AOE
  • Proximity Mines có 1 máu.
  • Proximity Mines gây 25% sát thương lên trụ.
  • Proximity Mines bị phá hủy sẽ cho 30 vàng và 0 XP.
  • Proximity Mines sẽ gây sát thương dựa theo level của kỹ năng chứ không còn theo level của trái boom đó.
  • Proximity Mines phải khóa mục tiêu thì mới đánh được.
  • Quell không còn tấn công được Proximity MInes(Quelling Blade, Iron Talon, Battle Fury).
  • thay thế Suicide Squad Attack thành Blast Off
  • Blast Off là một kỹ năng có tầm ảnh hưởng là 400 AOE và cast range là 1000; đẩy Techies tới mục tiêu phía trước và phát nổ
  • Blast Off gây ra 300/400/500/600 sát thương phép và cấm phép đối phương trong 4/5/6/7 giây.
  • Blast Off tốn hết 50% lượng máu tối đa khi tới mục tiêu và phát nổ
  • Blast Off có 35 giây hồi chiêu.
  • Blast Off có thời gian cast là 1 giây
  • Stasis Trap sẽ trói chân mục tiêu thay vì làm choáng.
  • Stasis Trap không còn 1.5 thời giàn delay.
  • Stasis Trap thời gian kích hoạt từ 1.5 thành 2 giây
  • Stasis Trap range kích hoạt giảm từ 450 thành 400 
  • Stasis Trap tầm ảnh hưởng tăng từ 450  600
  • Stasis Trap thời gian trói 2/3/4/5.
  • Stasis Trap không bao giờ biến mất.
  • Stasis Trap chỉ cung cấp tầm nhìn khi phát nổ.
  • Remote Mines có thời gian delay khi phát nổ là 2.5.
  • Remote Mines giảm thời gian đặt boom từ 1.5 thành 1 giây.

TALENT TREE

  1. Level 10: +20 Movement Speed OR +2 Mana Regen
  2. Level 15: +25% XP Gain OR +200 Cast Range
  3. Level 20: +120 Gold/Min OR -60s Respawn Time
  4. Level 25: +400 Blast Off Damage OR 25% Cooldown Reduction

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 90

TEMPLAR ASSASSIN:

  • Psi Blades áp dụng cho cả illusions của TA.

TALENT TREE

  1. Level 10: +25 Attack Speed OR +15 Movement Speed
  2. Level 15: +6 All Stats OR 12% Evasion
  3. Level 20: +250 Health OR +40 Damage
  4. Level 25: +3 Refraction Instances OR -30s Respawn Time

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 91

TERRORBLADE:

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 Health Regen OR +15 Attack Speed
  2. Level 15: +25 Damage OR +175 Health
  3. Level 20: +15 Agility OR +15 Movement Speed
  4. Level 25: +15 All Stats OR -30s Sunder Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 92

TIDEHUNTER:

  • Gush giảm tốc độ bay từ  4000 thành 2500

TALENT TREE

  1. Level 10: +50 Damage OR +150 Health
  2. Level 15: +7 Armor OR +30% XP Gain
  3. Level 20: +6 Mana Regen OR +15 Strength
  4. Level 25: -5 Gush Armor OR 20% Cooldown Reduction

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 93

TIMBERSAW:

TALENT TREE

  1. Level 10: +150 Health OR +10% XP Gain
  2. Level 15: +14 Health Regen OR +15 Intelligence
  3. Level 20: +5% Spell Amplification OR +125 Cast Range
  4. Level 25: +6% Whirling Death Attribute Reduction OR +20 Strength

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 94

TINKER:

TALENT TREE

  1. Level 10: +8 Intelligence OR +5 Armor
  2. Level 15: +200 Health OR 4% Spell Amplification
  3. Level 20: +75 Cast Range OR 15% Magic Resistance
  4. Level 25: 20% Spell Lifesteal (1/5 for non-heroes) OR +100 Laser Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 95

TINY:

  • Craggy Exterior tăng số lượng def từ  2/3/4/5 lên 3/4/5/6
  • Craggy Exterior proc chỉ tác dụng với tướng cận chiến.
  • Craggy Exterior proc tăng sát thương từ 25/35/45/55 thành40/50/60/70
  • Craggy Exterior thay đổi tỷ lệ từ 10/15/20/25% to 25%
  • Craggy Exterior thời gian làm choáng thay đổi từ 1/1.25/1.5/1.75 thành 0.5/1.0/1.5/2
  1. Level 10: +6 Strength OR +10 Intelligence
  2. Level 15: +45 Damage OR +15 Movement Speed
  3. Level 20: +25 Attack Speed OR +14 Mana Regen
  4. Level 25: 20% Cooldown Reduction OR +200 Avalanche Damage

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 96

TREANT PROTECTOR:HERO REWORKED

  • Nature's Guise trở thành kỹ năng bị động. Khi treant Protector đứng trong 265 range của cây cối trong thời gian 6/5/4/3 giây mà không tấn công, thì treant sẽ tự động tàng hình và có 16/22/28/34 % tốc độ di chuyển. Khi tấn công sẽ phá bỏ tàng hình và làm choáng mục tiêu trong 1/1.4/1.8/2.2 giây. Khi treant rời khỏi cây trong khoản 0.75 sẽ thoát khỏi tàn hình. Đòn tấn công khi phá vỡ tàng hình không bao giờ trượt và bạn có thể cast phép khi đang tàng hình.

TALENT TREE

  1. Level 10: +30 Attack Speed OR +2 Mana Regen
  2. Level 15: +90 Gold/Min OR +25 Movement Speed
  3. Level 20: 15% Cooldown Reduction OR +65 Damage
  4. Level 25: +5 Living Armor Block Instances OR +20% 2s Bash

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 97

TROLL WARLORD:

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 Strength OR 10 Agility
  2. Level 15: +15 Movement Speed OR +6 Armor
  3. Level 20: +300 Health OR +40 Damage
  4. Level 25: -7s Whirling Axes Cooldown OR +20% Magic Resistance

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 98

TUSK:

  • Walrus Kick độ dài của mục tiêu khi bị đá từ 900 thành 1400
  • Walrus Punch  tăng tầm tấn công từ128 thành 150
  • Walrus Kick tăng tầm tấn công 128 to 150
  • Fixed Walrus Punch có thời gian hồi chiêu như cũ khi ở level 1 và 2.

TALENT TREE

  1. Level 10: +20% XP Gain OR +30 Damage
  2. Level 15: +15 Strength OR +90 Gold/Min
  3. Level 20: +6 Armor OR +10% Magic Resistance
  4. Level 25: +500 Health OR +150% Walrus Punch Crit

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 99

UNDERLORD:ADDED TO CAPTAINS MODE

  • Thêm vào Captain Mode
  • Pit of Malice không còn xuyên kháng phép.
  • Pit of Malice Không làm gián đoạn Channeling skill
  • Pit of Malice không còn gây sát thương
  • Pit of Malice giảm thời gian trói từ 1/1.5/2/2.5 thành 0.9/1.2/1.5/1.8
  • Pit of Malice sẽ trói chân đối phương mỗi 3.5 giây
  • Pit of Malice tăng thời gian tồn tại lên 12 giây
  • Pit of Malice tâng vùng ảnh hưởng lên 375 AOE
  • Pit of Malice Giảm thời gian Cast xuống còn 0.45
  • Pit of Malice tăng thời gian hồi chiêu từ  21/18/15/12 thành 30/26/22/18.
  • Dark Rift tăng vùng ảnh hưởng từ 450 thành 600
  • Dark Rift thời gian delay từ 5/4/3 thành 6/5/4

TALENT TREE

  1. Level 10: +4 Armor OR +2 Mana Regen
  2. Level 15: +200 Health OR +8% Spell Amplification
  3. Level 20: +50 Attack Speed OR +100 Cast Range
  4. Level 25: +0.4s Pit of Malice Root OR +50 Health Regen

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 100

UNDYING:

  • Flesh Golem Heal tăng từ  6% cho mỗi tướng địch thành 10%

TALENT TREE

  1. Level 10: -30s Respawn Time OR +90 Gold/Min
  2. Level 15: +30% XP Gain OR +300 Health
  3. Level 20: +10 All Stats OR +20 Movement Speed
  4. Level 25: +40 Tombstone Zombie Damage OR +12 Armor

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 101

URSA:

TALENT TREE

  1. Level 10: +25 Damage OR +8% Magic Resistance
  2. Level 15: +5 Armor OR +20 Attack Speed
  3. Level 20: +15 Movement Speed OR +250 Health
  4. Level 25: +10 Fury Swipes Damage OR +14 All Stats

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 102

VENGEFUL SPIRIT:

  • Wave of Terror thay đồi từ sát thương Pure thành sát thương phép
  • Wave of Terror sát thương tăng từ 30/50/70/90 thành 45/70/95/120

TALENT TREE

  1. Level 10: +8% Magic Resistance OR +25 Attack Speed
  2. Level 15: +100 Magic Missile Damage OR +8 All Stats
  3. Level 20: +50 Damage OR +20 Movement Speed
  4. Level 25: +20% Vengeance Aura Damage OR Magic Missile Pierces Spell Immunity

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 103

VENOMANCER:

TALENT TREE

  1. Level 10: +20% XP Gain OR +20 Movement Speed
  2. Level 15: +175 Health OR +150 Cast Range
  3. Level 20: +15% Magic Resistance OR +75 Damage
  4. Level 25: 3x Plague Ward HP/Damage OR -60s Respawn Time

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 104

VIPER:

  • Nether Toxin sát thương cơ bản tăng từ 2.5/5/7.5/10 thhanh2 3/6/9/12 ( tăng sát thương tối đa lên từ 40/80/120/160 thành 48/96/144/192).

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Damage OR +125 Health
  2. Level 15: +7 Strength OR +14 Agility
  3. Level 20: +7 Armor OR +75 Attack Range
  4. Level 25: Poison Attack Affects Buildings OR +80 Viper Strike DPS

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 105

VISAGE:

  • Gravekeeper's Cloak ngưỡng thiệt hại tối thiểu tăng từ 15 lên thành 50
  • Gravekeeper's Cloak giảm toàn bộ sát thương 8/12/16/20% cho mỗi lớp giáp trên người
  • Gravekeeper's Cloak thời gian phục hồi mỗi lớp giáp thay đổi từ 3 giây thành 6/5/4/3 giây.
  • Gravekeeper's Cloak sẽ tác động đến Familiars trong tầm khoảng cách 900 khi đưng gấn Visage (Phụ thuộc vào lượng lớp giấy mà VIsage đang có).
  • Summon Familiars giảm thời gian hồi chiêu từ 180/160/140 thành 160/145/130.
  • Familiars sẽ có 500/750/1000 HP (thay vì đánh 3 hit như trước).
  • Familiars sẽ có thể có khả năng hồi máu như bình thường.
  • Familiars không còn hồi lượng sát thương tấn công khi biến dạng đá..
  • Familiars thời gian hồi Sát thương từ 15 xuống con 2 giây.
  • Familiars Không còn kháng phép nữa
  • Familiars sẽ có 35% kháng phép.
  • Familiars có tốc độ tấn công tăng lên là 430.
  • Familiars có lượng sát thương mỗi một charge từ  8/14/22 thành 8/16/24
  • Stone Form giảm thời gian từ 8 thành 6 seconds
  • Stone Form giảm thời gian hồi chiêu 20 thành 14

TALENT TREE

  1. Level 10: +60 Gold/Min OR +15% XP Gain
  2. Level 15: +50 Damage OR +100 Cast Range
  3. Level 20: +250 Health OR -30s Respawn Time
  4. Level 25: +20% Spell Amplification OR +120 Familiars Movement Speed

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 106

WARLOCK:

  • Fatal Bonds tăng lượng mana cost từ 120 to 140.
  • Sữa lỗi Fatal Bonds tiếp tục gây ra sát thương sau khi đã bị xóa phép.

TALENT TREE

  1. Level 10: +6 All Stats OR +15% XP Gain
  2. Level 15: +125 Cast Range OR +20 Movement Speed
  3. Level 20: +350 Health OR -30s Respawn Time
  4. Level 25: Spell Immunity for Chaotic Offering Golems OR +15 Chaotic Offering Golems Armor

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 107

WEAVER:

  • Tăng lượng Agi mỗi Level từ 2.5 thành 2.8
  1. Level 10: +6 Strength OR +30 Shukuchi Damage
  2. Level 15: +25 Damage OR +7 All Stats
  3. Level 20: +200 Health OR +15 Agility
  4. Level 25: +200 Shukuchi Movement Speed OR +20% Magic Resistance

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 108

WINDRANGER:

  • Powershot tăng phần tram giảm sát thương sau khi chạm qua một mục tiêu từ 10% thành 20%
  • Powershot tăng sát thương từ120/200/280/360 to 120/220/320/420

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Damage OR +4 Mana Regen
  2. Level 15: +150 Health OR +13 Intelligence
  3. Level 20: +12% Spell Amplification OR +12% Magic Resistance
  4. Level 25: +100 Attack Range OR -5s Powershot Cooldown

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 109

WINTER WYVERN:

TALENT TREE

  1. Level 10: +8 Intelligence OR +5 Strength
  2. Level 15: +15 Movement Speed OR +40 Damage
  3. Level 20: +120 Gold/Min OR -35s Respawn Time
  4. Level 25: -3s Splinter Blast Cooldown OR +15% Arctic Burn Slow

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 110

WITCH DOCTOR:

  • Maledict sát thương mỗi giây tăng từ  5/10/15/20 thành 7/14/21/28

TALENT TREE

  1. Level 10: +200 Health OR +20% XP Gain
  2. Level 15: +75 Damage OR -35s Respawn Time
  3. Level 20: +8 Armor OR +15% Magic Resistance
  4. Level 25: +150 Death Ward Attack Range OR +20 Voodoo Restoration Heal

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 111

WRAITH KING:

  • Reincarnation giảm thời gian hồi chiêu từ 260/160/60 to 240/140/40

TALENT TREE

  1. Level 10: +15 Damage OR +8 Intelligence
  2. Level 15: +15 Movement Speed OR +200 Health
  3. Level 20: +40 Attack Speed OR +20 Strength
  4. Level 25: No Reincarnation mana cost OR +20% Vampiric Aura Lifesteal

Dota 2 - 7.00: Những thay đổi trực tiếp lên các vị tướng trong Dota 2 112

ZEUS:SCEPTER REWORKED

  • Thay đổi cơ chế của Zeus Scepter. Thêm kỹ năng mới, Nimbus giúp tạo nên một cơn mây bão ở khắp mọi nơi trên bản đồ. Đám mây có thể cast Lighting Bolt một cách tự động trên những kẻ địch gần nhất trong vùng ảnh hưởng là 500 mỗi 2.5 giây ( có thể thay đổi theo chỉ số giảm thời gian hồi chiêu). Đám mây tồn tại trong 50 giây và có thời gian hồi chiêu là 50 giây. Mana Coast : 275. Cần 8 hít từ tướng bắn xa để tiêu diệt ( 4 từ tướng cận chiến và 16 phát đánh từ lính). Sau khi giết sẽ được 100 vàng. Nimbus được triệu hồi ở bất kỳ đâu trên bản đồ.

TALENT TREE

  1. Level 10: +2 Mana Regen OR 150 Health
  2. Level 15: +5 Armor OR 10% Magic Resistance
  3. Level 20: +30 Movement Speed OR -35 Respawn Time
  4. Level 25: +1.5% Static Field Damage OR +200 Cast Range

Xem thêm:

Dota 2 - 7.00: Thay đổi cực lớn trong hệ thống GamePlay

Những thay đổi về item trong bản cập nhật DOTA 2 7.00

Kỷ nguyên mới của Dota: Phiên bản 7.00 - Ngộ Không ra trận

Bài liên quan

Bài đọc nhiều nhất

Bài mới trong ngày

Lên đầu trang