Rạng sáng nay theo giờ Việt Nam, phiên bản 7.05 đã chính thức cập bến với những thay đổi vô cùng thú vị, hứa hẹn game đấu sẽ cân bằng hơn rất nhiều.
General
Thêm Treant Protector vào Captains Mode
Towers base armor giảm 2
Towers giờ thêm 1 armor nữa đối với mỗi hero địch đứng gần (giờ tổng cộng là 3 armor trên một hero)
Towers bonus armor khi có hero địch ở gần có AOE tăng từ 1200 lên 1400
Shrines base health regen giảm từ 100 xuống 90
Intelligence based Spell Amplification tăng từ 1% trên mỗi 16 Intelligence thành 1% trên mỗi 15
XP yêu cầu để từ level 20 lên 25 giảm từ 10895 còn 10000 (1600/1900/2200/2500/2695 thành 1500/1750/2000/2250/2500)
Items
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
XP bonus giảm từ 2.5x còn 1.75x
Gold bonus tăng từ 190 lên 220
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 2 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Thời gian Slow giảm từ 4 xuống 3 giây
DPS tăng từ 3 lên 5
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 3 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Yêu cầu Wind Lace thay vì Ring of Protection
Không còn cung cấp armor nữa
Ở trạng thái Active có regeneration tăng từ 12 lên 14 HP/s
Ở trạng thái active có MS tăng từ 85 lên 90
Ở trạng thái disable MS tăng từ 55 lên 65
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 4 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Attribute bonus (điểm STR, AGI, INT) tăng từ 9 lên 10
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 5 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Bonus damage không còn stacks với Iron Talon
Heroes
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 6 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Strength gain mỗi lvl giảm từ 2.5 xuống 2.3
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 7 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Cold Feet damage mỗi lượt điều chỉnh từ 37.5/50/62.5/75 thành 30/50/70/90
Cold Feet cooldown từ 13/11/9/7 thành 10/9/8/7
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 8 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Acid Spray phạm vi tác dụng điều chỉnh từ 625 thành 400/475/550/625
Chemical Rage cooldown tăng từ 45 lên 55
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 9 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Level 15 Talent tăng từ +25% XP Gain lên +30%
Level 20 Talent tăng từ +75 Enfeeble Damage Reduction thành +90
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 10 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Earth Primal Unit's Demolish giờ sẽ +90/180/270 damage khi đánh buildings (effectively 300% trên base damage, thay vì 300% của tổng damage)
Earth Primal Unit's BAT giảm từ 1.35 còn 1.25
Level 15 Talent tăng từ +12% Magic Resistance lên +15%
Level 20 Talent tăng từ -35s Respawn Time lên -40s
Level 25 Talent tăng từ +75 Damage lên +120
Level 25 Talent thay đổi từ +20 Primal Split Unit Armor thành +2000 Health cho Primal Split Units
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 11 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Quill Spray AoE tăng từ 650 lên 700
Level 15 Talent tăng từ +200 Health lên +225
Level 25 Talent tăng từ +25 Health Regen lên +30
Level 25 Talent tăng từ +20 Quill Stack Damage lên +25
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 12 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Incapacitating Bite slow tăng từ 14/24/34/44% lên 16/26/36/46%
Level 15 Talent tăng từ +325 Health lên +350
Level 25 Talent tăng từ +200 Spiders Health lên +225
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 13 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Level 10 Talent tăng từ +25 MS lên +30
Level 20 Talent tăng từ -40s Respawn Time lên -45s
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 14 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Base strength tăng 2
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 15 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Strength gain mỗi lvl tăng từ 1.9 lên 2.3
Level 15 Talent tăng từ -1s Crypt Swarm Cooldown thành -1.5s
Level 15 Talent tăng từ +100 Cast Range lên +150
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 16 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Doom damage tăng từ 20/35/50 lên 25/40/55
Level 10 Talent tăng từ +250 Health lên +275
Level 15 Talent tăng từ +20 MS lên +25
Level 20 Talent tăng từ +35 Doom DPS lên +40
Level 20 Talent thay đổi từ +25 Health Regen thành Devour có thể tác dụng vào Ancients
Level 25 Talent thay đổi từ Devour có thể tác dụng vào Ancients thành +40 Health Regen
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 17 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Level 10 Talent tăng từ +9 Strength lên +10
Level 10 Talent tăng từ +25 Attack Speed lên +30
Level 15 Talent tăng từ +35% XP Gain lên +40%
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 18 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Rolling Boulder thời gian slow giảm từ 1.4/1.6/1.8/2.0 còn 0.8/1.2/1.6/2
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 19 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Strength gain mỗi lvl giảm từ 2.0 to 1.8
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 20 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Intelligence growth tăng từ 2.8 lên 3.1
Level 15 Talent tăng từ +7 Nature's Attendants Wisps lên +8
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 21 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Agility gain mỗi lvl tăng từ 2.65 lên 2.8
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 22 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Base strength giảm 1
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 23 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Base MS giảm 5
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 24 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Chain Frost slow tăng từ -30% lên -50%
Chain Frost slow duration giảm từ 4 xuống 2.5
Sacrifice cooldown giảm từ 60/50/40/30 xuống 60/48/36/24
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 25 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Open Wounds manacost điều chỉnh từ 110 thành 140/130/120/110
Rage bonus attack speed từ 50/60/70/80 thành 40/50/60/70
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 26 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Level 10 Talent thay từ -30s Respawn Time thành +125 Cast Range
Level 15 Talent thay từ +125 Cast Range thành -30s Respawn Time
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 27 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Level 10 Talent tăng từ +175 Health lên +200
Shapeshift critical strike damage tăng từ 140/160/180 lên 160/180/200%
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 28 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Empower manacost tăng từ 30/40/50/60 lên 30/50/70/90
Level 20 Talent giảm +15% Empower Damage/Cleave xuống còn +10%
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 29 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Boundless Strike stun duration giảm từ 0.5/1/1.5/2.0 xuống 0.4/0.8/1.2/1.6
Primal Spring manacost điều chỉnh từ 100/110/120/130 thành 130/120/110/100
Primal Spring slow từ 30/45/60/75% thành 20/40/60/80%
Primal Spring cooldown từ 16 thành 19/17/15/13
Strength growth từ 2.2 lên 2.5
Wukong's Command cooldown từ 100/85/70 thành 130/110/90
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 30 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Base damage tăng 6
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 31 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Phantom Rush bonus agility từ 6/12/18/24 lên 6/14/22/30
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 32 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Base strength tăng 2
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 33 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Base MS tăng từ 330 lên 335
Level 25 Talent tăng từ +125 Nether Blast Damage lên +150
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 34 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Level 10 Talent tăng từ +9 Strength lên +10
Shadow Strike cast range từ 450/475/500/525 thành 450/500/550/600
Shadow Strike damage per tick từ 30/40/50/60 lên 30/45/60/75
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 35 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Base intelligence tăng từ 19 lên 21
Level 10 Talent tăng từ +20 Movement Speed lên +25
Level 15 Talent tăng từ +150 Cast Range lên +175
Level 20 Talent tăng từ +325 Health lên +400
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 36 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Level 10 Talent tăng từ +175 Health lên +200
Level 10 Talent tăng từ +20 Movement Speed lên +25
Level 15 Talent tăng từ +30% XP Gain lên +35%
Level 20 Talent thay từ +20% Magic Resistance thành +3 Shackles Duration
Level 25 Talent thay từ +3s Shackles Duration thành +350 Ether Shock Damage
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 37 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Base MS tăng từ 325 lên 330
Level 10 Talent tăng từ +125 Health lên +150
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 38 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Great Cleave distance tăng từ 550 lên 570
Level 10 Talent tăng từ +200 Mana lên +225
Level 20 Talent tăng từ +15% Evasion lên +20%
Level 25 Talent tăng từ -6s Storm Hammer Cooldown lên -8s
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 39 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Thêm hiệu ứng âm thanh cho Proximity Mines khi sắp phát nổ
Level 20 Talent thay từ -60s Respawn Time thành +400 Blast Off Damage
Level 25 Talent thay từ +400 Blast Off Damage thành -60s Respawn Time
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 40 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Base damage tăng 3
Level 15 Talent tăng từ +35 MS lên +40
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 41 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Được thêm vào Captains Mode
Leech Seed slow giảm từ 22/24/26/28% xuống 16/20/24/28%
Overgrowth cooldown điều chỉnh từ 70 thành 100/85/70
Base MS giảm 5
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 42 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Level 10 Talent tăng từ +4 Armor lên +5
Level 15 Talent tăng từ +10% Spell Amplification lên +12%
Level 15 Talent tăng từ +35 MS lên +40
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 43 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Level 10 Talent tăng từ +150 Health lên +175
Level 15 Talent tăng từ +8 Strength lên +10
Level 15 Talent tăng từ +14 Agility lên +16
Level 20 Talent thay từ +7 Armor thành Poison Attack tác động lên Buildings
Level 25 Talent thay từ Poison Attack tác động lên Buildings thành +20 Armor
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 44 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Level 15 Talent tăng từ +40 Damage lên +50
Level 15 Talent tăng từ +15 Movement Speed lên +20
![Dota 2 7.05 - Than cay that thu 45 Dota 2 7.05 - Tạm biệt hot pick]()
Base intelligence tăng 2
Level 10 Talent thay từ +200 Health thành +25 Movement Speed
Level 15 Talent tăng từ +10% Magic Resistance lên +15%
Level 15 Talent tăng từ +5 Armor to +7 Armor
Level 20 Talent thay từ +35 Movement Speed thành +75 Arc Lightning Damage