Chi tiết bản cập nhật 7.26c : Talents của gần 80 tướng đã thay đổi hoàn toàn

Chi tiết bản update Dota 2 7.26c bằng việc thay đổi rất nhiều Talent của các tướng trong dota 2

Chi tiết bản cập nhật 7.26c : Talents của gần 80 tướng đã thay đổi hoàn toàn

ITEMS

ROYAL JELLY

Giờ sẽ tác dụng lên cả bóng (illusions)

Tầm sử dụng là toàn bản đồ

ILLUSIONIST'S CAPE

Bóng sẽ biến mất khi trang bị này bị gỡ khỏi ô sử dụng Neutral Items

HEROES

ALCHEMIST

- Level 10 Talent: +20 Tốc độ đánh -> +15

- Level 10 Talent: -5.5s Unstable Concoction Hồi chiêu -> -6s

- Level 15 Talent: 25 sát thương -> +20

- Level 15 Talent: +325 Máu to +350

- Level 20 Talent: +325 sát thương của Unstable Concoction -> +350

Chi tiết bản update Dota 2 7.26c:

Alchemist tiếp tục bị nerf

ANTI-MAGE

Level 25 Talent: -40s Mana Void hồi chiêu -> -45s

AXE

Strength mỗi cấp nhận được giảm từ 3,6 -> 3,4

Level 10 Talent: +6 Strength -> +8

Level 10 Talent:+30 Tốc độ đánh to +20 Tốc chạy

Level 15 Talent: +25 Tốc chạy -> +35 Tốc độ đánh

Level 15 Talent: +2,5 Hồi mana -> +2

Level 25 Talent: +80 Berserker's Call tầm sử dụng -> +100

BANE

Level 10 Talent: +75 tầm dùng chiêu -> +15% Kháng phép

Level 15 Talent: +15% Kháng phép -> +125 tầm dùng chiêu

Level 15 Talent: +6% khuếch đại chiêu -> +7%

Level 20 Talent: +15% Hút máu phép -> -3s Nightmare hồi chiêu

BATRIDER

Level 15 Talent: +2.5s Flamebreak thờ gian -> +2s

Level 25 Talent: -7s Flamebreak hồi chiêu -> -8s

BEASTMASTER

Sát thương cơ bản giảm 4

Level 15 Talent: +24 Boar sát thương -> -14s Hawks hồi chiêu

Level 20 Talent: +60 Wild Axes sát thương -> +30 Boar sát thương

Level 25 Talent: -16s Hawks hồi chiêu -> +80 Wild Axes sát thương

BREWMASTER

Level 25 Talent: -60s Primal Split hồi chiêu -> -65s

BROODMOTHER

Level 10 Talent: +200 Máu -> +10 Agility

Level 15 Talent: +15 Agility -> +30 Tốc đánh

Level 20 Talent: +40 Tốc đánh -> +400 Máu

CENTAUR WARRUNNER

Level 10 Talent: +8% Evasion -> +5 Hồi Máu

Level 20 Talent: +16 Strength -> -20s Stampede hồi chiêu

Level 25 Talent: +1.2s Hoof Stomp stun -> +1s

CHAOS KNIGHT

Level 10 Talent: +4 All Stats -> +5

Level 10 Talent: +15 Tốc chạy -> +20

CLINKZ

Searing Arrows: Sát thương giảm từ 30/40/50/60 -> 25/35/45/55

Level 10 Talent: +8 Strength -> +9

Level 10 Talent: +6 Agility -> +7

Level 15 Talent: -24s Burning Army hồi chiêu -> -30s

Level 20 Talent: +275 Máu khi sử dụng Death Pact -> +325

CRYSTAL MAIDEN

Level 15 Talent: -1.5s Crystal Nova hồi chiêu -> -2s

DARK SEER

Level 10 Talent: +100 Ion Shell tầm ảnh hưởng -> +60 Vacuum AoE

Level 15 Talent: +60 Vacuum AoE -> +100 Ion Shell tầm ảnh hưởng

Level 20 Talent: +65 Ion Shell sát thương -> +60

DARK WILLOW

Level 10 Talent: +25 sát thương -> +10 Intelligence

Level 20 Talent: +12% Hút máu phép -> +50 sát thương

Level 25 Talent: +1,2s Terrorize thời gian hiệu lực -> 1,3s

Level 25 Talent: +140 Tốc đánh -> +110

DISRUPTOR

Level 10 Talent:0 +175 Máu -> +20% Kháng phép

DOOM

Level 15 Talent: 16% Đỡ đòn -> +3s thời gian Doom

Level 25 Talent:+140% đánh lan -> +150%

DRAGON KNIGHT

Level 10 Talent: +2.5 Hồi Mana -> +2

Level 15 Talent: +325 Máu -> +350

DROW RANGER

Level 10 Talent: +4 All Stats -> +5

Level 10 Talent: 15 Tốc chạy -> +40% Gust Blind

Level 15 Talent: +40% Gust Blind to +20 Tốc chạy

ELDER TITAN

Level 10 Talent: +150 Máu -> +8 Strength

Level 25 Talent: +475 Echo Stomp Wake sát thương -> +450

EMBER SPIRIT

Level 10 Talent: +20 Sát thương -> +15

Level 20 Talent: +50 Sleight of Fist Hero sát thương -> +65

Level 25 Talent: -13 Remnant thời gian hồi charge -> -12

ENIGMA

- Level 15 Talent: +80 Malefice sát thương cho mỗi lần stun ->+0.25 Malefice thời gian stun

FACELESS VOID

Level 20 Talent: +35 Tốc đánh -> +40

GRIMSTROKE

Level 10 Talent: +25 Tốc chạy -> +20

GYROCOPTER

Level 10 Talent: +15 sát thương -> +12

Level 10 Talent: +200 Máu -> +175

Level 15 Talent: +9 Rocket Barrage sát thương ->-40s Call Down hồi chiêu

Level 20 Talent: -40s Call Down hồi chiêu -> +12 Rocket Barrage sát thương

HUSKAR

Level 20 Talent: +16 Strength -> +40% Berserker's Blood hồi máu

INVOKER

- Level 10 Talent: +30 Chaos Meteor Contact sát thương -> +50

IO

Level 20 Talent: +12 Giáp -> -25s Relocate hồi chiêu

Level 25 Talent: -24s Relocate hồi chiêu -> +700 Máu

JAKIRO

+ Level 10 Talent Tăng từ +250 Attack Range thành +275

+ Level 15 Talent Giảm từ +30 Dual Breath Burn sát thương thành +25

JUGGERNAUT

+ Sửa lỗi effect của Helm of the Dominator mất đi tác dụng khi sử dụng Omnislash

+ Omnislash giờ đây sẽ có thêm khoảng dừng trong khoảng 0.15 giây khi không thể tìm thấy unit để tiếp tục nhảy thay vì dừng ngay lập tức như trước đây

+ Level 15 Talent Tăng từ +60 Blade Fury Tốc chạy thành +80

+ Level 25 Talent Tăng từ +0.8s Omnislash Duration thành +1s

KEEPER OF THE LIGHT

+ sát thương cơ bản giảm đi 2

KUNKKA

+ Level 20 Talent Tăng từ +16 Strength thành +18

+ Level 25 Talent Tăng từ +65% Tidebringer Cleave thành +85%

LEGION COMMANDER

+ Level 10 Talent Tăng từ +6 Strength thành +7

+ Level 15 Talent Thay đổi từ +65 Overwhelming Odds Hero sát thương thành -4s Overwhelming Odds Thời gian hồi chiêu

LESHRAC

+ Lightning Storm sát thương tăng từ 80/120/160/200 thành 90/130/170/210

+ Level 20 Talent Tăng từ +325 Health thành +350

+ Level 25 Talent Giảm từ +32 Diabolic Edict Explosions thành +30

LINA

+ Level 15 Talent Tăng từ +275 Health thành +300

LION

+ Level 15 Talent Thay đổi từ +50 Mana Drain thành +15% Mana Drain Slow

LONE DRUID

+ Level 25 Talent Tăng từ +800 True Form Health thành +1000

+ Level 25 Talent Giảm từ -0.16 Spirit Bear Attack Time thành -0.15

LUNA

+ Level 10 Talent Tăng từ +325 Cast Range thành +350

+ Level 15 Talent Tăng từ -3s Lucent Beam Thời gian hồi chiêu thành -3.5s

LYCAN

+ Tốc độ di chuyển cơ bản giảm từ 315 thành 305

MAGNUS

+ Shockwave Thời gian hồi chiêu giảm từ 14/13/12/11 thành 13/12/11/10

+ Level 20 Talent Tăng từ +400 Skewer Range thành +425

MARS

+ Spear of Mars manacost tăng từ 100 thành 110/120/130/140

+ Bulwark sẽ tự động tắt khi sử dụng Spear of Mars

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +6 Strength thành +15 sát thương

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +15 Tốc chạy thành -2s Spear of Mars Thời gian hồi chiêu

+ Level 15 Talent Thay đổi từ +20 sát thương thành +20 Tốc chạy

MIRANA

+ Level 15 Talent Giảm từ -4s Sacred Arrow Thời gian hồi chiêu thành -3.5s

+ Level 25 Talent Tăng từ -55s Moonlight Shadow Thời gian hồi chiêu thành -60s

MONKEY KING

+ Level 25 Talent Tăng từ +80 Armor Wukong's Command thành +100

NAGA SIREN

+ Level 10 Talent Tăng từ +15 Tốc chạy thành +20

+ Level 10 Talent Tăng từ +8% Mirror Image sát thương thành +9%

+ Level 15 Talent Tăng từ +11 Strength thành +13

+ Level 20 Talent Tăng từ -7s Ensnare Thời gian hồi chiêu thành -9s

NATURE'S PROPHET

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +20 Tốc chạy thành +15 Wrath of Nature sát thương cơ bả

+ Level 15 Talent Tăng từ +3 Treants Summoned thành +4

NECROPHOS

+ Strength nhận mỗi Level giảm từ 2.8 thành 2.6

+ Intelligence nhận mỗi Level giảm từ 2.9 thành 2.7

NIGHT STALKER

+ Level 25 Talent Tăng từ -50s Dark Ascension Thời gian hồi chiêu thành -60s

OGRE MAGI

+ Level 20 Talent Giảm từ +50 Bloodlust AS thành +40

OMNIKNIGHT

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +80 Purification AoE thành +20 Tốc chạy

+ Level 10 Talent Tăng từ +8 Heavenly Grace HP Regen thành +10

+ Level 15 Talent Thay đổi từ +25 Tốc chạy thành -2s Purification Thời gian hồi chiêu

ORACLE

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +0.8s Fortune's End Max Duration thành +0.4 Fortune's End Duration

+ Level 20 Talent Thay đổi từ +35 Tốc chạy thành -20s False Promise Thời gian hồi chiêu

OUTWORLD DEVOURER

+ Essence Flux slow tăng từ 11/22/33/44% thành 20/30/40/50%

+ Sanity's Eclipse sát thương cơ bản Tăng từ 150/225/300 thành 150/250/350

+ Level 15 Talent Tăng từ +5 Armor thành +6

+ Level 15 Talent Giảm từ +275 Mana thành +250

+ Level 20 Talent Tăng từ +0.08 Sanity's Eclipse Mana Difference Multiplier thành +0.1

PANGOLIER

+ Swashbuckle cast range giảm từ 1000 thành 900

+ Swashbuckle slash range tăng từ 900 thành 1000

+ Level 10 Talent Giảm từ +2.5 Mana Regen thành +2

+ Level 10 Talent Tăng từ +325 Swashbuckle Slash Range thành +350

PHANTOM ASSASSIN

+ Level 15 Talent Tăng từ +20% Cleave thành +25%

+ Level 20 Talent Tăng từ +24% Blur Evasion thành +30%

+ Level 25 Talent Thay đổi từ +8% Coup de Grace thành +100% Coup de Grace Sát thương chí mạng

PHANTOM LANCER

+ Level 20 Talent Tăng từ +4 Max Juxtapose Illusions thành +5

PHOENIX

+ Base intelligence giảm từ 18 thành 16

+ Level 15 Talent Giảm từ +28 Fire Spirits DPS thành +25

PUCK

+ Level 20 Talent Tăng từ +40% Illusory Orb Distance/Speed thành +50%

RAZOR

+ Level 15 Talent Tăng từ +10 Strength thành +12

+ Level 20 Talent Tăng từ -0.08 Eye of the Storm Interval thành -0.1

+ Level 25 Talent Tăng từ +160 Eye of the Storm sát thương thành +180

RIKI

+ Level 15 Talent Giảm từ +25 sát thương thành +20

+ Level 20 Talent Tăng từ +0.4 Backstab Multiplier thành +0.5

+ Level 25 Talent Thay đổi từ Không hiện tàng hình thành +125 Smoke Screen AoE

RUBICK

+ Level 15 Talent Tăng từ -60 Fade Bolt Hero Attack thành -80

SAND KING

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +15 Tốc chạy thành -30 Epicenter Giảm tốc đánh

+ Level 10 Talent Tăng từ +150 Health thành +175

+ Level 15 Talent Thay đổi từ -40 Epicenter Giảm tốc đánh thành +2 Epicenter Pulses

+ Level 20 Talent Thay đổi từ +3 Epicenter Pulses thành +25 Epicenter sát thương Per Pulse

SHADOW DEMON

+ Level 10 Talent Thay đổi từ Soul Catcher Creates Illusion On Death thành +12 Intelligence

SHADOW SHAMAN

+ Base armor tăng thêm 1

+ Level 10 Talent increased +150 Health thành +175

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +8% Spell Amplification thành +100 Shackles Total sát thương

+ Level 25 Talent Giảm từ +32 Wards Attack sát thương thành +30

SILENCER

+ Level 15 Talent Thay đổi từ +11% Arcane Curse Slow thành +20 Arcane Curse sát thương

+ Level 20 Talent Thay đổi từ +24 Arcane Curse sát thương thành +15% Arcane Curse Slow

SKYWRATH MAGE

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +6% Spell Lifesteal thành +10 Intelligence

SLARK

+ Level 10 Talent Tăng từ +5 Agility thành +6

+ Level 10 Talent Tăng từ +8 Strength thành +9

+ Level 25 Talent Tăng từ +0.8s Shadow Dance Duration thành +1s

SNIPER

+ Shrapnel slow giảm từ 15/20/25/30% thành 12/18/24/30%

+ Assassinate Scepter stun duration giảm từ 1.8 thành 1.5

+ Level 10 Talent Giảm từ 20% Thời gian hồi chiêu Reduction thành 15%

+ Level 15 Talent Giảm từ +16% Shrapnel Slow thành +14%

SPECTRE

+ Level 10 Talent Tăng từ +4 All Stats thành +5

SPIRIT BREAKER

+ Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 285 thành 290

SVEN

+ Stormbolt Thời gian hồi chiêu giảm từ 19/17/15/13 thành 18/16/14/12

+ Level 15 Thay đổi từ +25 Tốc chạy thành +15% Lifesteal

+ Level 20 Thay đổi từ +20% Lifesteal thành +25 Tốc chạy

+ Level 10 Talent Tăng từ +6 Strength thành +7

TEMPLAR ASSASSIN

+ Level 10 Talent Thay đổi từ 12% Evasion thành +15 Tốc chạy

+ Level 10 Talent Giảm từ +20 Attack Speed thành +15

+ Level 15 Talent Thay đổi từ +15 Tốc chạy thành +15% Evasion

+ Level 25 Talent Tăng từ +3s Refraction Instances thành +4

TERRORBLADE

+ Level 20 Talent Thay đổi từ -8s Reflection Thời gian hồi chiêu thành +8 Conjure Image Duration

+ Level 25 Talent Tăng từ -28s Sunder Thời gian hồi chiêu thành -32s

TREANT PROTECTOR

+ Level 10 Talent Tăng từ +40 sát thương thành +60

+ Level 20 Talent Tăng từ +30 Leech Seed sát thương/Heal thành +40

+ Level 25 Talent Tăng từ +80 DPS Overgrowth thành +100

UNDERLORD

+ Strength nhận mỗi Level giảm từ 3.3 thành 3.0

+ Level 10 Talent Giảm từ +25 Tốc chạy thành +20

+ Level 15 Talent Tăng từ +150 Cast Range thành +175

UNDYING

+ Level 25 Talent Tăng từ -1.5s Decay Thời gian hồi chiêu -2s

URSA

+ Strength nhận mỗi Level giảm từ 2.8 thành 2.6

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +1.5 Mana Regen thành +20s Fury Swipes Reset Time

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +6 Strength thành +175 Health

+ Level 15 Talent Thay đổi từ +20s Fury Swipes Reset Time thành +2 Mana Regen

+ Level 20 Talent Giảm từ +13 Fury Swipes sát thương thành +12

VIPER

+ Nethertoxin maximum dps tăng từ 60/80/100/120 thành 80/100/120/140

VOID SPIRIT

+ Tốc độ di chuyển cơ bản giảm từ 300 thành 295

+ Level 10 Talent Giảm từ +20 sát thương thành +15

+ Level 20 Talent Tăng từ +12% Spell Amplification thành +14%

WINDRANGER

+ Level 10 Talent Tăng từ -1.5s Shackleshot Thời gian hồi chiêu thành -2s

WINTER WYVERN

+ Level 10 Talent Tăng từ +0.8% Cold Embrace Heal thành +1%

WRAITH KING

+ Strength nhận mỗi Level giảm từ 3.2 thành 3.0

+ Level 10 Talent Thay đổi từ +1.2s Wraithfire Blast Slow Duration -1s Wraithfire Blast Thời gian hồi chiêu

+ Level 20 Talent Thay đổi từ 1.8x Skeletons Spawned thành +6 Skeletons Spawned

ZEUS

+ Level 10 Talent Giảm từ +2.5 Mana Regen thành +2

Bài liên quan

Bài đọc nhiều nhất

Bài mới trong ngày

Lên đầu trang