Hãy cùng điểm qua danh sách chi tiết và bộ kĩ năng của tất cả các quân cờ hiện tại trong Dota Underlords ra sao để có nhiều đội hình áp dụng hơn ở rank cao nhé.
Dota Underlords hoạt động dựa trên hệ thống phân hạng các chủng loại quân cờ. Bạn sẽ có 1 kỹ năng dành riêng cho quân cờ được đem vào trong trận chiến, với những quân cờ chất lượng hơn thì giá tiền sẽ mắc hơn nhưng kỹ năng mang lại cũng mạnh mẽ hơn rất nhiều có khả năng thay đổi trận đấu. Trong danh sách dưới đây, Lag.vn xin tổng hợp lại toàn bộ các quân cờ có trong game để bạn có thể nắm rõ nhé.
Theo đó, số tiền của quân cờ đó tương ứng với Hạng của quân cờ ví dụ như quân cờ tier 1 sẽ có giá là 1 vàng, quân cờ tier 2 sẽ có giá là 2 vàng nhé.
Tier One Dota Underlords Quân cờ/ Tướng
Tier 1 Quân cờ/ Tướng |
Alliances |
Kỹ năng |
Anti-Mage |
Elusive, Demon Hunter |
Mana Break – trừ mana đối phương đối với mỗi đòn đánh tay |
Axe |
Brawny, Warrior |
Berserker’s Call – khiến đối phương xung quanh Axe tập trung đánh hắn |
Batrider |
Troll, Knight |
Sticky Napalm – Quăng keo dính chuột khiến đối phương bị làm chậm và Batrider đánh vào có thêm sát thương |
Bloodseeker |
Human, Assassin |
Bloodrage – Mất máu mỗi giây khi bước vào trận đấu, tăng sát thương khi càng ít máu và hồi máu khi giết được 1 quân cờ đối phương |
Bounty Hunter |
Scrappy, Assassin |
Shuriken Toss – Quăng phi tiêu gây stun và sát thương |
Clockwerk |
Scrappy, Inventor |
Battery Assault – Bắn những viên đạn nhỏ gây sát thương và làm choáng trong thời gian ngắn |
Drow Ranger |
Heartless, Hunter |
Precision Aura – tăng sát thương và tốc đánh cho mình và đồng minh |
Enchantress |
Savage, Druid |
Nature’s Attendants – Gọi những đám mây hồi máu cho đồng minh |
Ogre Magi |
Blood-bound, Mage |
Blood Lust – Tăng tốc độ chạy và tốc độ đánh cho đồng minh |
Shadow Shaman |
Troll, Shaman |
Hex – Biến thành gà |
Tinker |
Scrappy, Inventor |
Heat-Seeking Missile – Bắn 1 loạt tên lửa gây sát thương |
Tiny |
Priomordial, Warrior |
Toss – Quăng kẻ địch đến vị trí xa nhất trên bàn cờ |
Tusk |
Savage, Warrior |
Walrus Punch – Đấm văng lên trời gây sát thương chí mạng và choáng 1 thời gian. |
Warlock |
Blood-bound, Warlock |
Shadow Word – Có thể hồi máu và gây sát thương cho đồng minh hoặc đối phương. |
Tier Two Dota Underlords Quân cờ/ Tướng
Tier Two Quân cờ/ Tướng |
Alliances |
Abilities |
Beastmaster |
Brawny, Hunter |
Wild Axes – Quăng rìu gây sát thương toàn bộ đối phương theo đường thẳng |
Chaos Night |
Demon, Knight |
Chaos Bolt – Gây sát thương và làm choáng 1 mục tiêu |
Crystal Maiden |
Human, Mage |
Arcane Aura – Hồi mana cho toàn bộ đồng minh |
Juggernaut |
Brawny, Warrior |
Blade Fury – Xoay kiếm gây sát thương xung quanh mình phạm vi 1 ô cờ |
Luna |
Elusive, Knight |
Moon Glaives – Quăng vũ khí lan ra các mục tiêu xung quanh |
Morphling |
Primordial, Assassin |
Waveform – Lướt theo đường thẳng, gây sát thương cho đối phương đứng trên đường thẳng đó |
Nature’s Prophet |
Elusive, Druid |
Nature’s Call - Gọi cây từ góc của bản đồ |
Puck |
Elusive, Dragon, Mage |
Illusory Orb – Quăng cầu năng lượng gây sát thương theo đường thẳng |
Pudge |
Heartless, Warrior |
Meat Hook – Quăng móc câu kéo đối phương về phía hắn |
Queen of Pain |
Demon, Assassin |
Scream of Pain – Hét lên gây sát thương cho phạm vi 3 ô cờ xung quanh cô |
Slardar |
Scaled, Warrior |
Corrosive Haze – Buff giảm phòng thủ cho 1 mục tiêu đối phương |
Timbersaw |
Scrappy, Inventor |
Whirling Death – Phóng 1 lưỡi cưa gây sát thương xung quanh mình |
Treant Protector |
Elusive, Druid |
Leech Seed – Hút máu đối phương và hồi máu cho toàn bộ đồng minh đứng xung quanh |
Witchdoctor |
Troll, Warlock |
Paralyzing Cask – Quăng khói mê làm stun đối phương, khói mê nảy liên tục qua các đơn vị tướng |
Tier Three Dota Underlords Quân cờ/ Tướng
Tier Three Quân cờ/ Tướng |
Alliances |
Abilities |
Abaddon |
Heartless, Knight |
Aphotic Sheild – Tạo khiên bảo vệ đồng minh trong thời gian ngắn |
Arc Warden |
Primordial, Shaman |
Tempest Double – Tự tạo một bản sao của mình |
Lina |
Human, Mage |
Laguna Blade – Tia sét gây sát thương phép lên 1 mục tiêu |
Lycan |
Human, Savage, Warrior |
Summon Wolves – Triệu hồi 2 con sói chiến đấu chung |
Omniknight |
Human, Knight |
Purification – Hồi máu 1 đồng minh và gây sát thương cho tất cả mục tiêu xung quanh đồng minh đó 1 ô |
Phantom Assassin |
Elusive, Assassin |
Coup de Grace – 10% tỉ lệ gây đòn đánh chí mạng cực mạnh |
Razor |
Primordial, Mage |
Plasma Field – Tạo một vòng điện gây sát thương xung quanh bản thân |
Sand King |
Savage, Assassin |
Burrow Strike – Chui xuống đất và lướt về phía trước gây choáng tất cả kẻ địch trúng đòn |
Shadow Fiend |
Demon, Warlock |
Requiem of Souls – Bung nổ và gây sát thương xung quanh bản thân |
Slark |
Scaled, Assassin |
Essence Shift – Đánh thường sẽ giảm sát thương của mục tiêu trúng đòn |
Sniper |
Deadeye, Hunter |
Assassinate – Gòng bắn đòn sát thương cực mạnh lên 1 mục tiêu |
Terrorblade |
Demon, Demon Hunter |
Metamorphosis – Hóa quỷ và có khả năng tấn công tầm xa |
Venomancer |
Savage, Warlock |
Plague Ward – Triệu hồi cọc rắn độc tấn công kẻ thù |
Viper |
Dragon, Assassin |
Viper Strike – Tấn công với độc gây giảm tốc độ di chuyển, sát thương và đồng thời gây sát thương theo thời gian |
Wind Ranger |
Elusive, Hunter |
Powershot – Gòng cung và bắn theo một đường thẳng gây sát thương cho tất cả mục tiêu trúng đòn |
Tier Four Dota Underlords Quân cờ/ Tướng
Tier Four Quân cờ/ Tướng |
Alliances |
Abilities |
Alchemist |
Scrappy, Warlock |
Acid Spray – Ném lọ axit gây sát thương cho mục tiêu cách xa 3 ô |
Disruptor |
Brawny, Shaman |
Static Storm – Tạo một đám mây gây sát thương liên tục trong khu vực và câm lặng tất cả mục tiêu |
Doom |
Demon, Warrior |
Doom – Nguyền rủa mục tiêu và khóa kĩ năng/trang bị của kẻ thù |
Dragon Knight |
Human, Dragon, Knight |
Elder Dragon Form – Hóa rồng chiến đấu |
Keeper of the Light |
Human, Mage |
illuminate – Gòng năng lượng và bắn ra một luồng sát thương |
Kunkka |
Human, Warrior |
Ghostship – Triệu hồi thuyền ma tông vào đối thủ và gây sát thương diện rộng |
Lone Druid |
Savage, Druid |
Summon Spirit Bear – Triệu hồi gấu chiến đấu |
Medusa |
Scaled, Hunter |
Stone Gaze – Kẻ địch quay mặt về hướng Medusa sẽ di chuyển chậm dần và bị hóa đá/stun trong thời gian ngắn |
Mirana |
Elusive, Hunter |
Sacred Arrow – Phóng ra một mũi tên ở khoảng cách xa và gây choáng mục tiêu |
Necrophos |
Heartless, Warlock |
Death Pulse – Phóng ra luồng năng lượng gây sát thương cho kẻ địch và hồi máu đồng minh |
Templar Assassin |
Elusive, Assassin |
Refraction – Né tránh sát thương và tăng sát thương bản thân trong thời gian ngắn |
Troll Warlord |
Troll, Warrior |
Fervor – Mỗi lần tấn công kẻ thù sẽ tự tăng tốc độ tấn công bản thân |
Tier Four Quân cờ/ Tướng |
Alliances |
Abilities |
Enigma |
Primordial, Warlock |
Midnight Pulse – Gây sát thương diện rộng theo thời gian cho đối thủ |
Gyrocopter |
Deadeye, Inventor |
Call Down –Thả bom gây sát thương lớn trên diện rộng |
Lich |
Heartless, Mage |
Chain Frost – Ném một luồng băng văng theo từng kẻ thù, gây sát thương + làm chậm kẻ địch |
|
Techies |
Scrappy, Inventor |
Remote Mines – Đặt một trái bom và kích nổ gây sát thương diện rộng |
Tidehunter |
Scaled, Hunter |
Ravage – Dậm xuống đất và gây sát thương diện rộng kèm hất tung và gây choáng tất cả kẻ thù |