Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item

Bản cập nhật Dota 2 7.24 đã được Valve đưa vào game ngay sau khi DreamLeague Season 13 Leigzig Major kết thúc. 2 heroes mới vừa được đưa vào The Outlanders Update là Void Spirit và Snapfire đã chính thức xuất hiện trong Captain Mode.

Sau khi Team Secret trở thành những nhà vô địch DreamLeague Season 13 Leigzig Major được ít phút, Valve đã chính thức cho ra mắt bản update Dota 2 7.24.

Chi tiết bản cập nhật Dota 2 7.24:

GAMEPLAY

Neutrals Items:

Heroes giờ đây sẽ có một slot riêng cho Neutral Items. Các heroes sẽ có thêm 1 slot cho neutral items để sử dụng bên cạnh 6 slot items chính.

Thêm Neutral Item Stash ở foutain. Neutral items sẽ được đưa vào Neutral items Stash thay vì rớt ra ở trên đất.

Neutrals Item giờ đây có thể được dịch chuyển về Neutral items Stash.

Số slots cho items dự trữ giảm từ 4 -> 3.

Tỷ lệ rơi Neutral item tăng từ 9 -> 10%.

Ancients Creeps sẽ cho tỷ lệ ra Neutral Item cao gấp 3 lần.

Outposts

Loại bỏ shrine. Các outposts sẽ được đưa vào rừng.

Cập nhật Dota 2 7.24: Void Spirit và Snapfire được đưa vào Captain Mode

Dota 2 7.24: Shrine bị loại bỏ, outposts sẽ được đưa vào rừng

Outposts cho tầm nhìn từ 1400 (từ trên cao giống trụ) -> 700 (giống truesight).

Mỗi outpost sẽ thuộc về một team, có thể bị chiếm giữ bất cứ lúc nào (nhưng kinh nghiệm vẫn chỉ cho sau mỗi 10 phút).

Các bounty runes ở lane sẽ được đưa vào trong rừng.

Courier

Courier khi chết không làm giảm lượng tiền tăng tự nhiên.

Kinh nghiệm khi giết Courier tăng từ 25+5*Level -> thành 30 + 7 * Level

Thời gian courier hồi sinh tăng từ 50 + 7 * Level -> 60 + 7 * Level

Tốc độ chạy của courier tăng từ 280 -> 290

Courier không còn có thể cắm wards ở cấp 15.

Courier không còn có thể dùng items ở cấp 25.

Khác

Void Spirit và Snapfire được đưa vào Captain Mode

Cập nhật Dota 2 7.24: Void Spirit và Snapfire được đưa vào Captain Mode

Void Spirit và Snapfire được đưa vào Captain Mode Dota 2 7.24

Loại bỏ mọi talents +GPM.

Thời gian hồi sinh heroes từ cấp 1/2/3/4/5 thay đổi từ 6/8/10/14/16 -> 12/15/18/21/24.

Giá tiền buyback thay đổi từ 100 + NW/13 -> 200 + NW/12.

Các heroes melee (Đánh cận chiến) sẽ có thêm 150 tầm đánh để phá Observer và Sentry Wards

Neutral Items Tier 5 sẽ rơi ra từ phút 60.

ITEMS

1. Neutral Items

IRONWOOD TREE: Sẽ là trang bị hoàn chỉnh thay vì công thức; các chỉ số cộng thêm giảm từ 7 -> 6.

ARCANE RING: Intelligence tăng từ +8 -> +10.

IRON TALON: Không còn nội tại Quell; giờ đây cho 15 tốc độ đánh.

KEEN OPTIC: Mana hồi tăng từ 1 -> 1,25

MANGO TREE: Vision cung cấp giảm từ 1200 -> 1000; Xoài sẽ rơi ra hơi xa khỏi cây.

POOR MAN'S SHIELD: Sát thương được chặn lại cho hero đánh gần/xa tăng từ 20/10 -> 30/20.

TRUSTY SHOVEL: Máu cộng thêm giảm từ 150 -> 100.

OCEAN HEART: Máu/Mana hồi tăng từ 6/3 -> 8/4.

DRAGON SCALE: Sát thương thiêu đốt tăng từ 12 -> 18.

CLUMSY NET: Tầm sử dụng giảm từ 900 -> 650; không còn xuyên kháng phép khi tự trói bản thân

ESSENCE RING: Thay đổi cơ chế, gia tăng lượng máu tối đa thay vì hồi máu.

VAMBRACE: Sẽ là trang bị hoàn chỉnh thay vì công thức, có thể kích hoạt để thay đổi chỉ số chính được cộng. Chỉ số cộng thêm từ 12/6 -> 10/5.

VAMPIRE FANGS: Hút máu phép giảm từ 8% -> 6%.

ENCHANTED QUIVER: Sát thương phép gây ra tăng từ 270 -> 300; giờ đây sẽ có tác dụng với Wukong Command.

ORB OF DESTRUCTION: Tỷ lệ làm chậm giảm từ 30/15% -> 20/10%.

CRAGGY COAT: Lượng giáp trừ đi giảm từ -13 -> -12

MIND BREAKER: Thời gian bị câm lặng (Silence) giảm từ 2 -> 1,5s.

TELESCOPE: Tầm đánh cộng thêm giảm từ 150 -> 125.

REPAIR KIT: Không cộng dồn, lượng máu hồi tăng từ 13 -> 17.

HAVOC HAMMER: Sát thương tăng từ 175 -> 225.

FLICKER: Tốc độ chạy tăng từ +30 -> +40.

MAGIC LAMP: Lượng máu để kích hoạt tăng từ 15% -> 20%.

APEX: +75 chỉ số chính của heroes

FUSION RUNE: Xóa khỏi game.

BALLISTA: Tầm đánh giảm từ 400 -> 250; giờ sẽ +30 sát thương thuần (Pure Damage).

FORCE BOOTS: Hồi chiêu tăng từ 6 -> 9 giây, tốc độ chạy giảm từ 50% -> 40%. Khoảng cách/thời gian xê dịch giảm từ 800/0,65 -> 600/0,5.

EX MACHINA: Giảm thời gian hồi sử dụng Items từ 30 -> 45 giây; giáp giảm đi từ 25 -> 20. Giờ sẽ mất 100 mana để kích hoạt.

MIRROR SHIELD: Hồi chiêu tăng từ 4 -> 8 giây.

PIRATE HAT: Tốc độ đánh giảm từ 250 -> 150; cho bounty runes khi giết heroes -> Cướp thêm 300 Golds từ phía heroes đối thủ khi tiêu diệt.

SEER STONE: Tầm sử dụng và tầm nhìn giảm từ 450 -> 350.

PHOENIX ASH: Xóa khỏi game

DESOLATOR 2: Sát thương iarm từ 100 -> 75; trừ giáp giảm từ 12 -> 10; thời gian hiệu lực giảm từ 15 -> 7 giây.

WOODLAND STRIDERS: Hồi máu giảm từ 70 -> 50; thời gian cho cây giảm từ 60 -> 15 giây.

TRIDENT: Chỉ số cộng thêm giảm từ 33% -> 30%.

BOOK OF THE DEAD: Thay đổi từ Necronomicon 3 -> Necronomicon 2 + 50% máu và sát thương.

2. Items

ENCHANTED MANGO: Mana hồi giảm từ 125 -> 110.

QUELLING BLADE: Không còn phá được Wards và Sentries

TANGO: Không còn phá được Wards và Sentries

VLADMIR'S OFFERING: Mana hồi giảm từ 1,5 -> 1,25

VOID STONE: Mana hồi tăng từ 1,75 -> 2,25.

PERSEVERANCE: Mana hồi tăng từ 2 -> 2,25.

BATTLE FURY: Sát thương tăng từ 54 -> 60, sát thương lan lên heroes tăng từ 60 ->70%; sát thương lan lên creeps giảm từ 60 ->50%

MAELSTROM: Chain Lighting giảm sát thương từ 150 -> 140.

NECRONOMICON: Mana hồi tăng từ 2/2.5/3 thành 3/3.5/4

DESOLATOR: Thời gian hiệu lực của trừ giáp giảm từ 15 -> 7s.

RADIANCE: Sát thương giảm từ 65 -> 60.

BLADE MAIL: Sát thương tăng từ 22 -> 28

SILVER EDGE: Sát thương tăng từ 40 -> 45.

MASK OF MADNESS: Sát thương tăng từ 10 -> 15.

ARMLET OF MORDIGGIAN: Sát thương tăng từ 9 -> 15

CRYSTALYS: Sát thương tăng từ 38 -> 45; Sát thương chí mạng giảm từ 175 -> 160%.

DAEDALUS: Sát thương tăng từ 80 -> 88; Sát thương chí mạng giảm từ 235% -> 225%

BLOODTHORN: Sát thương tăng từ 65 -> 75; Sát thương chí mạng giảm từ 175 -> 160%; Soul Rend cho chí mạng từ 150% -> 140%.

HEROES

ABADDON

- Sát thương cơ bản giảm 2

- Mist Coil : Hồi chiêu tăng từ 4,5 -> 5,5

ALCHEMIST

- Strength tăng mỗi cấp từ 2,4 -> 2,7.

ANCIENT APPARITION

- Ice Blast tăng tỷ lệ sát thương từ 10/11/12% -> 12/13/14%

- Level 10 Talent: +90 Gold/Min -> +175 Chilling Touch Attack Range

AXE

- Tốc độ chạy tăng 5

- Strength tăng mỗi cấp từ 3,4 -> 3,6

BOUNTY HUNTER

- Giáp cơ bản tăng 1

BREWMASTER

- Giáp cơ bản tăng 1

CHAOS KNIGHT

- Reality Rift trừ giáp từ 2/3/4/5 -> 3/4/5/6

- Phantasm giảm sát thương bóng nhận vào từ 350% -> 325%

- Level 20 Talent: +150 Gold/Min -> +10s hiệu lực của Phantasm

CHEN

- Level 20 Talent: +180 Gold/Min -> -30s Hand of God hồi chiêu

CLINKZ

- Burning Army: Sát thương cơ bản tăng từ 24/26/28% -> 28% ở tất cả các cấp

CRYSTAL MAIDEN:

- +150 Gold/Min -> -2s Crystal Nova Cooldown

DARK SEER

- Surge tăng tốc độ chạy từ 25/40/55/70% -> 70%; thời gian hiệu lực từ 6 -> 3/4/5/6 giây

DARK WILLOW:

- Level 15 Talent: +120 Gold/Min -> +40 Bedlam Damage

DEATH PROPHET

- Giáp cơ bản cộng 1, tốc độ chạy cơ bản +5

- Spirit Siphon giảm thời gian hồi charge từ 60/52/44/36 -> 45/40/35/30

DISRUPTOR

- Thunder Strike: Mana dùng chiêu tăng từ 130 -> 130/140/150/160

- Static Storm Scepter: Không còn tăng thời gian hiệu lực

- Level 20 Talent:+180 Gold/Min -> Kinetic Field cho True Sight

DOOM

- Strength nhận mỗi cấp giảm từ 4 -> 3,7

- Scorched Earth giảm tốc độ chạy từ 12/13/14/15% -> 9/11/13/15%

- Devour: Hồi máu giảm từ 3/8/13/18 -> 3/7/11/15

DROW RANGER

- Multishot giảm sát thương từ 90/115/140/165% -> 85/110/135/160%

EARTH SPIRIT

- Thời gian hồi charge Stone Remnant giảm từ 30 -> 25 giây

- Level 20 Talent: +150 Gold/Min -> +3.5s Geomagnetic Grip Silence

ENIGMA

- Malefice cho sát thương tăng từ 30/50/70/90 -> 30/55/80/105

- Level 15 Talent: +150 Gold/Min -> +40 Malefice Instance Damage

GRIMSTROKE

- Intelligence cơ bản +2

- Level 10 Talent: +90 Gold/Min -> +100 Ink Swell Max Damage

- Level 15 Talent: +125 tầm dung chiêu -> +175

- Level 15 Talent: +12% -> 15% khuếch đại chiêu

IO

- Overcharge giảm tỷ lệ hồi máu từ 0.6/0.8/1/1.2% -> 0.55/0.7/0.85/1%

- Overcharge hồi chiêu tăng từ 16 -> 22/20/18/16

- Level 15 Talent: +120 Gold/Min -> +400 Spirits Max Distance

JAKIRO

- Dual Breath giờ sẽ gây sát thương ngay lập tức

- Level 20 Talent: +150 Gold/Min -> +400 tầm dùng Dual Breath

JUGGERNAUT

- Sát thương cơ bản +4; tốc độ chạy +5

LICH

- Sát thương cơ bản giảm 2

- Frost Blast: Mana dùng chiêu tăng từ 105/130/155/180 -> 115/140/165/190

Sinister Gaze giảm hiệu lực từ 1.6/1.9/2.2/2.5 -> 1.4/1.7/2.0/2.3

LION

Level 15 Talent: +150 Gold/Min -> +60 Mana Drain

LUNA

- Lunar Blessing sẽ tác động lên giáp cơ bản thay vì tổng lượng giáp

- Lunar Blessing tăng tỷ lệ +chỉ số chính từ 10/15/20/25% -> 15/20/25/30%

LYCAN

- Intelligence cơ bản tăng 4

- Shapeshift: Thời gian hóa sói giảm từ 1,5s -> 1,25s

MAGNUS

- Sát thương tối đa giảm 4

- Empower: Tỷ lệ đánh lan giảm từ 15/25/35/45 -> 10/20/30/40

- Level 10 Talent: +25 Tốc độ đánh -> +20

MEDUSA

  • Intelligence gain tăng từ 3.4 thành 4.0

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 3

STONE GAZE

  • Stone Gaze speed bonus tăng từ 35% thành 50%

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 4

NYX ASSASSIN

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 5

VENDETTA

  • Vendetta bonus damage thay đổi từ physical thành pure damage
  • Vendetta damage giảm từ 250/400/550 thành 250/375/500

TALENTS

  • Level 10 Talent thay đổi từ +90 Gold/Min thành +0.3s Impale Stun Duration

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 6

OGRE MAGI

TALENTS

  • Level 10 Talent thay đổi từ +90 Gold/Min thành +20 Ignite DPS

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 7

OMNIKNIGHT

  • Base armor giảm đi 1
  • Strength gain giảm từ 3.6 thành 3.4

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 8

PURIFICATION

  • Purification cooldown tăng từ 17/15/13/11 thành 18/16/14/12

TALENTS

  • Level 10 Talent thay đổi từ +90 Gold/Min thành +10 Heavenly Grace HP Regen

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 9

ORACLE

TALENTS

  • Level 15 Talent thay đổi từ +120 Gold/Min thành -1s Purifying Flames Cooldown

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 10

PANGOLIER

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 11

SHIELD CRASH

  • Shield Crash thực hiện kỹ năng tại chỗ khi bị trói

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 12

PHANTOM ASSASSIN

  • Base damage tăng 3

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 13

PHANTOM LANCER

TALENTS

  • Level 15 Talent giảm từ +275 Health thành +250
  • Level 25 Talent giảm từ -6s Doppelganger Cooldown thành -5s

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 14

PHOENIX

  • Attack range tăng từ 500 thành 525
  • Base health regen tăng 0.5

TALENTS

  • Level 10 Talent thay đổi từ +90 Gold/Min thành +18% Icarus Dive Slow

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 15

PUCK

  • Base damage giảm đi 3

TALENTS

  • Level 25 Talent thay đổi từ +420 Gold/Min thành +425 Waning Rift AoE and Range

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 16

PUDGE

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 17

DISMEMBER

  • Dismember tick rate thay đổi từ every 1 thành every 0.5 seconds (vẫn giữ nguyên sát thương)

TALENTS

  • Level 20 Talent thay đổi từ +180 Gold/Min thành +1s Dismember Duration

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 18

PUGNA

  • Base agility tăng 8

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 19

QUEEN OF PAIN

  • Intelligence gain tăng từ 2.9 thành 3.4

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 20

SONIC WAVE

  • Sonic Wave damage tăng từ 340/430/520 thành 340/450/560

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 21

RUBICK

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 22

ARCANE SUPREMACY

  • Arcane Supremacy debuff amplification giảm từ 20/28/36/44% thành 16/24/32/40%

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 23

SHADOW DEMON

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 24

DEMONIC PURGE

  • Demonic Purge damage tăng từ 200/300/400 thành 250/350/450

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 25

SILENCER

TALENTS

  • Level 15 Talent thay đổi từ +120 Gold/Min thành +12% Arcane Curse Slow

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 26

SKYWRATH MAGE

TALENTS

  • Level 25 Talent thay đổi từ +300 Gold/Min thành Arcane Bolt Pierces Spell Immunity

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 27

SLARDAR

  • Base movement speed tăng 10

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 28

BASH OF THE DEEP

  • Bash of the Deep damage Điều chỉnh 75/125/175/225 thành 60/115/170/225

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 29

SLARK

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 30

POUNCE

  • Pounce scepter replenish time tăng từ 20/16/12/8 thành 10
  • Pounce scepter range giảm từ 1400 thành 1200

TALENTS

  • Level 15 Talent giảm từ +30 Attack Speed thành +25

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 31

SNAPFIRE

  • Added thành Captain's Mode
  • Base damage giảm đi 4
  • Fixed Firesnap Cookie moving units affected by Kinetic Field, Black Hole, and Chronosphere

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 32

SPECTRE

  • Base health regen tăng từ 0 thành 1.5

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 33

SPIRIT BREAKER

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 34

BULLDOZE

  • Bulldoze cooldown giảm từ 22 thành 22/20/18/16

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 35

SVEN

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 36

STORM HAMMER

  • Storm Hammer damage tăng từ 80/160/240/320 thành 110/180/250/320

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 37

WARCRY

  • Warcry self movement bonus tăng từ 6/10/14/18% thành 10/14/18/22%
  • Warcry cooldown giảm từ 36/32/28/24 thành 32/28/24/20

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 38

TECHIES

  • Blast Off self damage thay đổi từ Pure thành Magical

TALENTS

  • Level 20 Talent thay đổi từ +150 Gold/Min thành -28s Blast Off Cooldown

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 39

TERRORBLADE

  • Movement speed tăng từ 310 thành 315

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 40

REFLECTION

  • Reflection slow tăng từ 20% thành 25%

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 41

TIDEHUNTER

  • Base intelligence tăng 2

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 42

TINKER

TALENTS

  • Level 15 Talent thay đổi từ +150 Gold/Min thành +2s March of the Machines Duration

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 43

TINY

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 44

AVALANCHE

  • Avalanche duration giảm từ 1.8 thành 1.4 seconds

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 45

TREANT PROTECTOR

  • Strength gain giảm từ 3.5 thành 3.4

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 46

NATURE'S GRASP

  • Nature's Grasp manacost tăng từ 60/70/80/90 thành 75/80/85/90

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 47

LIVING ARMOR

  • Living Armor giảm từ 4/6/8/10 thành 5/6/7/8

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 48

TROLL WARLORD

  • Min base damage tăng 4

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 49

TUSK

  • Base health regen tăng từ 0.5 thành 1

TALENTS

  • Level 10 Talent thay đổi từ +90 Gold/Min thành +0.5s Walrus Punch Stun Duration

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 50

UNDERLORD

TALENTS

  • Level 15 Talent giảm từ +7 Atrophy Permanent Damage thành +6
  • Level 15 Talent tăng từ +150 Cast Range thành +200
  • Level 20 Talent giảm từ +70 Attack Speed thành +60

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 51

UNDYING

  • Fixed Helm of the Dominator not working on Zombies
  • Level 15 Zombie damage talent is now base damage

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 52

TOMBSTONE

  • Tombstone Deathlust health thresholds sẽ luôn luôn là 40%
  • Tombstone Deathlust movement speed bonus thay đổi từ 50% thành 35/40/45/50%
  • Tombstone Deathlust attack speed values thay đổi từ 75 thành 50/60/70/80

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 53

FLESH GOLEM

  • Flesh Golem debuff duration tăng từ 5 thành 6
  • Flesh Golem duration tăng từ 30 thành 40
  • Flesh Golem now grants +30 Movement Speed

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 54

VENOMANCER

TALENTS

  • Level 10 Talent thay đổi từ +90 Gold/Min thành +15s Plague Wards Duration

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 55

VISAGE

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 56

SOUL ASSUMPTION

  • Soul Assumption gather damage threshold giảm từ 110 thành 100
  • Soul Assumption manacost từ 170/160/150/140 thành 150

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 57

VOID SPIRIT

  • Added thành Captain's Mode

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 58

WARLOCK

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 59

SHADOW WORD

  • Shadow Word cooldown giảm từ 16 thành 14

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 60

WEAVER

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 61

THE SWARM

  • The Swarm attack rate cải thiện từ 1.25/1.1/0.95/0.8 thành 1.15/1.0/0.85/0.7

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 62

WINTER WYVERN

  • Base strength giảm từ 26 thành 24

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 63

COLD EMBRACE

  • Cold Embrace percentage heal giảm từ 3/4/5/6% thành 2/3/4/5%
  • Cold Embrace base heal tăng từ 14/18/22/26 thành 20/26/32/38

TALENTS

  • Level 10 Talent thay đổi từ +90 Gold/Min thành +1% Cold Embrace Heal

Cập nhật Dota 2 7.24: Xóa PHOENIX ASH và điều chỉnh lại hệ thống Neutrals Item 64

WITCH DOCTOR

  • Base armor tăng 1

TALENTS

  • Level 15 Talent thay đổi từ +120 Gold/Min thành +100 Maledict AoE

Theo Webthethao - Thanh Hưng

Bài liên quan

Bài đọc nhiều nhất

Bài mới trong ngày

Lên đầu trang