Cập Nhật Dota 2 7.27 Changelog - Tập trung cân bằng sức mạnh trang bị

Quang BD

Bản cập nhật của Dota 2 7.27 tập trung phần lớn vào việc cân bằng sức mạnh của trang bị

Thay đổi chung

  • Lượng kinh nghiệm cơ bản khi giết tướng tăng từ 40 lên 100
  • Lượng tiền khi kết liễu tướng tăng lên từ 99 +7.2 * Cấp tướng thành 120 +8*cấp tướng.
  • Lượng tiền khi hổ trợ được điều chỉnh từ 45+ 0.033*NW thành 30 +0.038*NW
  •  Lượng tiền bị động tăng từ 85 thành 95
  • Bounty Runes thay đổi thành reliable gold
  • Tiền thưởng khi last hit trụ thay đổi từ 180 cho các trụ T1/2/3/4 thành 120/140/160/180 tương ứng cho từng trụ.
  • Lượng tiền thưởng từ hoạt động stacking bãi quái rừng tăng từ 35% lên 40%.
  • Bãi quái rừng ở đường giữa thay đổi từ quái vừa thành quái nhỏ.
  • Loại bỏ Prowler Camp
  •  Điều chỉnh lại lượng cây gần các Outpost để ngăn việc có thể lấy đứng lấy Outpost từ địa hình thấp mà không cần phải phá cây.
  • Xóa cây để tạo 1 lối đi ở bên phải khu đường giữa gần trụ 1 của Radiant.
  • Thay đổi bải quái bên phải khu secret shop của Radiant từ quái trung thành quái cao cấp.
  • Chuyển bải quái khó nằm gần trụ Radiant thứ 2 thành quái  Ancient trong khu vực rừng chính.
  • Giảm Spawn Box của bải quái khó ở khu vực Safelvà của Radiant.
  • Tăng kích thước Spawn Box cho bãi quái nhỏ ở khu vực Radiant Safelane.
  •  Kích thước Spawn Box của các bãi quái nhỏ khu vực Dire Safelvà cũng bị giảm kích thước.

Outpost

Outpost không thể bị cướp trước khi có một trụ 2 bị phá.

Outpost sẽ hiển thị khi bị đối phương channeling.

Tầm nhìn của Outpost sẽ được hiển thị khi người chơi nhất Alt.

Lane creep không thể bị agroo trừ khi đứng gần creep địch, neutral creeps hoặc trụ team mình trong vòng 1500 radius.

  • Courier flying upgrade level requirement giảm từ 5 thành 4
  • Courier movement speed giảm 15% khi mang các trang bị tiêu hao.
  • Công thức tính giáp thay đổi thành ( Armor * 0.06 / ( 1 + Armor * 0.06 )
  • Armor mỗi agility tăng nhẹ từ từ 0.16 thành 1/6
  • Tier 1 Towers Tốc độ đánh tăng (attack rate từ 1.0 thành 0.9, và base attack speed từ 100 thành 110)
  • Tier 1 Towers sát thương giảm từ 110 thành 90
  • Tier 2+ Towers Tốc độ đánh tăng (attack rate từ 0.95 thành 0.9, và base attack speed từ 100 thành 110)
  • Tier 2+ Towers sát thương giảm từ 200 thành 172 
  • Máu của xe tăng thêm 60
  • Mỗi team được chọn 2 tướng mỗi vòng thay vì 1. Vòng cuối sẽ chọn đơn ( từ 1/1/1/1/1 thành 2/2/1)
  • All Pick tướng cấp tăng từ 10 thành 12
  • All Pick 2 vòng đầu có thêm  5 giây để chọn tướng.
  • Captain's Mode cấm tướng thay đổi từ 4/1/1  cho 3 vòng cấm thành 2/3/2
  • Captain's Mode thay đổi cho thời gian pick và ban giảm từ 35 seconds thành 30
  • Captain's Mode vòng lựa tướng thay đổi từ Radiant/Dire/Dire/Radiant thành Radiant/Dire/Radiant/Dire
  • Captain's Mode lần Ban thứ 3 thay đổi từ Dire/Radiant thành Radiant/Dire/Radiant/Dire
  • Random Draft hero pool giảm từ 40 thành 33
  •  
  • Fountain giờ có fury swipes style attacking, mỗi đòn tấn công sẽ tăng 3 đơn vị sát thương cho đòn kế tiếp.
  • Vòng ảnh hưởng của tướng địch khiến cho Trang bị Neutral không rớt sẽ tăng từ 900 thành 1200.
  • Trang bị rừng sẽ không rớt cho clone của Meepo nếu không có Meepo chính ở kế bên.
  • Lifesteal Amplification stack chồng theo chiều hướng giảm dần thay vì là bổ sung cộng thêm
  • HP Regen Amplification stack chồng theo chiều hướng giảm dần thay vì là bổ sung cộng thêm
  • Heal Amplification stack chồng theo chiều hướng giảm dần thay vì là bổ sung cộng thêm
  • Spell Lifesteal Amplification stack chồng theo chiều hướng giảm dần thay vì là bổ sung cộng thêm

ITEMS

NECRONOMICON

  • Không còn Aura của Archer nhưng lính sẽ được tăng tốc đánh và tốc chạy tương đương
  • Attack damage type thay đổi từ Piercing thành Hero và sát thương được điều chỉnh với loại sát thương tương ứng -57% vs creeps, -10% vs buildings và +26% vs heroes. 
  • Mana regen giảm từ 3/3.5/4 thành 2/3/4
  • Last Will  không gây sát thương xuyên Spell Immunity

HELM OF THE DOMINATOR

  • Không còn cung cấp sát thương và regen aura
  • Dominate giúp con quái đã thu phục được thêm +40 sát thương gốc, +12 HP Regen và +4 MP Regen
  • Thời gian hồi giảm từ 60 thành 45
  • Recipe thay đổi thành Helm of Iron Will, Crown và 725 gold tiền công thức
  • Điểm thưởng nội tại giờ là +6 Armor, +6 HP Regen và +6 All Stats

VLADMIR'S OFFERING

  • Công thức thay đổi thành Mask of Death, Blades of Attack, Ring of Basilius và a 600 gold recipe (từ 2300 thành 2375)
  • Không còn cung cấp +3 Armor Aura
  • Không còn cung cấp +5 All Stats
  • Lifesteal Aura giảm từ 20% thành 15%
  • Giờ cung cấp thêm +18% sát thương Aura
  • Mana regen tăng từ 1.5 thành 2

DRUM OF ENDURANCE

  • Công thức thay đổi thành Crown, Sage's Mask, Windlace và 600 gold recipe
  • Không còn cung cấp 20 Attack Speed Aura
  • Giờ cung cấp thêm +6 All Attributes, +1.5 Mana Regen và +20 Movement Speed Bonus
  • Attack speed bonus tăng từ +35 thành +45
  • Active movement speed tăng từ 12% thành 13%

BUCKLER

  • Armor aura giảm từ 2.5 thành 2

MEKANSM

  • Công thức thay đổi thành Buckler instead of Chainmail (total cost remains same)
  • Giờ cung cấp thêm +3 Armor Aura
  • Self armor giảm từ +6 thành +4
  • Không còn cung cấp +4 All stats

GUARDIAN GREAVES

  • Giờ cung cấp thêm +3 Armor Aura
  • Không còn cung cấp +5 All stats
  • Self armor giảm từ +6 thành +4

CRIMSON GUARD

  • Không còn cung cấp +3 All Stats
  • Thời gian hồi giảm từ 46 thành 40

BLADE MAIL

  • Thêm 500 gold recipet thay vì dùng Robe of the Magi
  • Không còn được +8 intelligence
  • Armor bonus tăng từ 6 thành 7
  • Có nội tại  sẽ phản lại 20 + 20% lượng sát thương nhận vào.
  • Sát thương phản khi kích hoạt giảm từ 100% thành 80%

BLITZ KNUCKLES

  • Trang bị cơ bản mới. Costs 1000 gold và cung cấp +35 Attack Speed.

MONKEY KING BAR

  • Công thức thay đổi thành Blitz Knuckles thay vì Quarterstaff
  • sát thương giảm từ 52 thành 42
  • Tốc độ đánh tăng từ +10 thành +35

OBLIVION STAFF

  • Bonus sát thương tăng từ 10 thành 15

ORCHID MALEVOLENCE

  • Mana regen giảm từ 5.5 thành 4
  • Intelligence giảm từ 25 thành 20
  • Recipe cost giảm từ 775 thành 475 (total cost giảm từ 3875 thành 3475)

SHADOW AMULET

  • Cost giảm từ 1400 thành 1000

GLIMMER CAPE

  • Kết hợp từ Shadow Amulet, Cloak và Gloves of Haste

SHADOW BLADE

  • Kết hợp từ Shadow Amulet, Blitz Knuckles và Broadsword
  • Tốc độ đánh tăng từ 30 thành 35
  • sát thương giảm từ 27 thành 25

ECHO SABRE

  • Hiếu ứng làm chậm sẽ chỉ xuất hiện với tướng thật.

SILVER EDGE

  • Công thức thay đổi thành Echo Sabre thay vì Ultimate Orb
  • Giờ cung cấp thêm +40 sát thương, +35 Attack Speed, +12 Strength, +10 Intelligence và +1.5 Mana Regen 

BRACER

  • Strength/Intelligence/Agility giảm từ 6/3/3 thành 5/2/2
  • Không còn được +4% Magic Resistance
  • Giờ nhận thêm+3 sát thương và +0.75 HP Regen

WRAITH BAND

  • Strength/Intelligence/Agility giảm từ 6/3/3 thành 5/2/2
  • Giờ nhận thêm+1.5 Armor và +5 Attack Speed

NULL TALISMAN

  • Strength/Intelligence/Agility giảm từ 6/3/3 thành 5/2/2
  • Giờ nhận thêm+0.6 Mana Regen và +3% Spell Amp

RING OF REGEN

  • Health regen giảm từ 1.75 thành 1.5
  • Cost giảm từ 225 thành 175

SAGE'S MASK

  • Mana regen giảm từ 1 thành 0.6
  • Cost giảm từ 225 thành 175

RING OF PROTECTION

  • Cost tăng từ 150 thành 175

RING OF BASILIUS

  • Recipe cost tăng từ 200 thành 250

HEADDRESS

  • Recipe cost tăng từ 200 thành 250 

BUCKLER

  • Recipe cost giảm từ 225 thành 200 

URN OF SHADOWS

  • Recipe cost tăng từ 310 thành 345

PIPE OF INSIGHT

  • Recipe cost tăng từ 1200 thành 1250

TRANQUIL BOOTS

  • Unbroken speed giảm từ 75 thành 70 
  • Broken speed giảm từ 50 thành 45

KAYA

  • Không còn cung cấp +12% Mana Loss Reduction
  • Giờ cung cấp thêm +24% Mana Regen Amplification

YASHA và KAYA

  • Không còn cung cấp +18% Mana Loss Reduction
  • Giờ cung cấp thêm +30% Mana Regen Amplification

KAYA và SANGE

  • Không còn cung cấp +18% Mana Loss Reduction
  • Giờ cung cấp thêm +30% Mana Regen Amplification

BLOODSTONE

  • Không còn cung cấp +12% Mana Loss Reduction

YASHA và KAYA

  • Spell Amp tăng từ 14% thành 16%

KAYA và SANGE

  • Spell Amp tăng từ 14% thành 16%

SANGE

  • Không còn cung cấp Spell Lifesteal Amplification

KAYA

  • Giờ cung cấp thêm 24% Spell Lifesteal Amplification

KAYA và SANGE

  • Giờ cung cấp thêm 30% Spell Lifesteal Amplification

YASHA và KAYA

  • Giờ cung cấp thêm 30% Spell Lifesteal Amplification

BLOODSTONE

  • Giờ cung cấp thêm 30% Spell Lifesteal Amplification

SOUL BOOSTER

  • Giờ cung cấp thêm +10% Magic Resistance

BLOODSTONE

  • Giờ cung cấp thêm +10% Magic Resistance

OCTARINE CORE

  • Giờ cung cấp thêm +10% Magic Resistance

BLOODSTONE

  • Thời gian hồi giảm từ 250 thành 85

VOODOO MASK

  • Trang bị cơ bản mới . +12% Spell Lifesteal (2.5% đối với lính). Giá 900 Gold.

OCTARINE CORE

  • Công thức thay đổi thành Soul Booster, Voodoo Mask và 900 recipe cost (Total cost giảm từ 5900 thành 5000)
  • Không còn cung cấp bonus intelligence

VEIL OF DISCORD

  • Attributes giảm từ +9 thành +4
  • Recipe cost giảm từ 1150 thành 650
  • Thời gian hồi tăng từ 20 thành 25
  • Spell amplification giảm từ 20% thành 18%

HOLY LOCKET

  • Có thể chọn tướng đồng minh. Cast Range 500

SOUL RING

  • Công thức thay đổi thành 2x Gauntlet, Ring of Protection, và a 350 gold recipe (same total cost)
  • Giờ cung cấp thêm +6 Strength và +2 Armor
  • Không còn cung cấp +2.25 HP Regen

HYPERSTONE

  • Attack speed bonus tăng từ 55 thành 60

ASSAULT CUIRASS

  • Attack speed aura bonus tăng từ +25 thành +30
  • Không còn cung cấp +5 All Stats

BLOODTHORN

  • Tốc độ đánh tăng từ 85 thành 90

BATTLE FURY

  • Công thức thay đổi thành Claymore thay vì Mithril Hammer
  • sát thương giảm từ 60 thành 55
  • Mana regen giảm từ 3.75 thành 3.25

BROADSWORD

  • sát thương giảm từ 16 thành 15

CRYSTALYS

  • sát thương giảm từ 34 thành 32
  • Recipe cost giảm từ 700 thành 500

CLOAK

  • Cost giảm từ 550 thành 450

HOOD OF DEFIANCE

  • Recipe cost tăng từ 200 thành 300 (total cost remains the same)

SATANIC

  • Now has a 500 gold recipe

METEOR HAMMER

  • Thời gian hồi giảm từ 28 thành 24
  • Stun duration giảm từ 2 thành 1.75
  • Công thức thay đổi Perseverance, Crown và 200 gold recipe
  • Giờ cung cấp thêm +8 All Stats, +6.5 Health Regen và +2.5 Mana Regen
  •  
  •  

SPIRIT VESSEL

  • Không còn Heal reduction aura
  • Soul Release regen tăng từ 30 thành 40
  • Soul Release dps tăng từ 25 thành 35
  • Enemy HP regen reduction tăng từ -35% thành -45%

SHIVA'S GUARD

  • Freezing Aura now also applies a 25% heal reduction in the area
  • Recipe cost tăng từ 650 thành 750

DAGON

  • Recipe now Belt of Strength, Band of Elvenskin, Robe of the Magi và 1300 recipe
  • Giờ cung cấp thêm +6/8/10/12/14 All Attributes

HEART OF TARRASQUE

  • Không còn cung cấp +10 Health Regen nor heal/regen amplification
  • Nội tại cung cấp 1% health regeneration
  • Không không giao tranh, cung cấp +50% health regen amplification
  • Strength giảm từ +45 thành +40
  • Recipe cost tăng từ 400 thành 650
  •  
  •  

EYE OF SKADI

  • Heal reduction tăng từ 35% thành 40%
  • Slow từ 20/45 thành 25/50
  •  
  •  

QUELLING BLADE

  • Cost giảm từ 150 thành 130
  • Melee bonus sát thương giảm từ 18 thành 15
  • Range bonus sát thương tăng từ 5 thành 6
  •  
  •  

LINKEN'S SPHERE

  • Recipe cost giảm từ 1200 thành 900

ABYSSAL BLADE

  • Cast range giảm từ 600 thành 550

HEAVEN'S HALBERD

  • Evasion giảm từ 25% thành 20%

DRAGON LANCE

  • Agility tăng từ 12 thành 14

Hvà OF MIDAS

  • XP multiplier tăng từ 185% thành 210%

REFRESHER ORB

  • Thời gian hồi giảm từ 195 thành 180

ULTIMATE ORB

  • Cost giảm từ 2150 thành 2050

INFUSED RAINDROPS

  • Mana regen giảm từ 0.9 thành 0.8

NULLIFIER

  • Projectile speed tăng từ 750 thành 1000

AGHANIM'S BLESSING

  • Recipe cost giảm từ 1800 thành 1600

AETHER LENS

  • Recipe cost giảm từ 600 thành 550

BOOTS OF TRAVEL 2

  • Reduces the Thời gian hồi từ 40 thành 30

SMOKE OF DECEIT

  • Cost giảm từ 80 thành 50

SENTRY WARD

  • Replenish Thời gian hồi giảm từ 90 thành 85

TOME OF KNOWLEDGE

  • Cost giảm từ 150 thành 75
  •  
  •  

GLOVES OF HASTE

  • Moved từ Miscellaneous shop category thành Equipment với các trang bị attack speed khác
  •  
  •  
  •  
  •  

MANGO TREE

  • Khoảng cách đểlượm xoài  thay đổi từ the default 150 thành 300
  • Sẽ có icon trên Minimap
  • Sẽ không rớt nữa nếu có 1 trang bị tiêu hao nào đó cùng cấp rớt.

IRON TALON

  • Sát thương kích hoạt giảm từ 50% thành 40%

ROYAL JELLY

  • Sẽ không rớt nếu có 1 trang bị tiêu hao cùng cấp đã rớt.

BROOM HANDLE

  • Attack range tăng từ +35 thành +50

FADED BROACH

  • Movement speed giảm từ 25 thành 20

ARCANE RING

  • Armor giảm từ +3 thành +2
  •  

VAMPIRE FANGS

  • Night vision tăng từ 250 thành 300

PHILOSOPHER'S STONE

  • sát thương reduction giảm từ -35 thành -30

ESSENCE RING

  • Thời gian hồi tăng từ 20 thành 25

CLUMSY NET

  • Cast range giảm từ 650 thành 600
  • +6 All Stats thành +5
  •  

GREATER FAERIE FIRE

  • Sẽ không rớt nữa nếu có 1 trang bị tiêu hao nào đó cùng cấp rớt.
  • sát thương tăng từ 35 thành 40

REPAIR KIT

  • Sẽ không rớt nữa nếu có 1 trang bị tiêu hao nào đó cùng cấp rớt.
  • Giờ có thêm 60 giây thời gian hồi
  • Health regen tăng từ +20 thành +25

SPIDER LEGS

  • Thời gian hồi tăng từ 10 thành 12

ENCHANTED QUIVER

  • Sửa lỗi nhận vĩnh viễn +400 range  khi dùngTempest Double
  • Thời gian hồi giảm từ 6 thành 5

ORB OF DESTRUCTION

  • Armor reduction từ -5 thành -4
  • Slow từ 20/10% thành 25/15%

MIND BREAKER

  • Thời gian hồi giảm từ 20 thành 15

TITAN SLIVER

  • Base sát thương tăng từ +16% thành +20%
  • Status Resistance giảm từ +16% thành +12%

PALADIN SWORD

  • sát thương tăng từ 17 thành 20
  • Lifesteal giảm từ 17% thành 16%
  • Greater Healing amplifications giảm từ 17% thành 14%
  •  

PRINCE'S KNIFE

  • Thời gian hồi giảm từ 12 thành 10

FLICKER

  • Có  200 range blink tối thiểu
  • Max range giảm từ 450 thành 400

ILLUSIONIST'S CAPE

  • Illusion incoming damage tăng từ 150% thành 200%

HAVOC HAMMER

  • Impact radius tăng từ 350 thành 400
  • Impact base damage tăng từ 225 thành 275

MAGIC LAMP

  • Heal tăng từ 300 thành 400

PIRATE HAT

  • Không cướp tiền khi giết
  • Kích hoạt sẽ đào ra bounty Gold với tỷ lệ 100%. Thời gian hồi 40

Bài cùng chuyên mục