Đấu Trường Chân Lý: Tổng hợp tất cả những vị tướng với kỹ năng mạnh trong game mà bạn cần biết
Dưới đây là danh sách toàn bộ các tướng trong Đấu Trường Chân lý với kỹ năng mạnh nhất mà bạn cần biết
Quân cờ bình thường (1 GOLD)
FIORA
Origin: Noble
Class: Blademaster
Kỹ Năng: Kháng sát thương và phép trong 1.5 giây, sau đó làm choáng và gây sát thương phép trong 1.5 giây cho quân gần nhất.
GRAVES
Origin: Pirate
Class: Gunslinger
Kỹ Năng: Đánh thường gây sát thương vật lý cho tất cả mục tiêu trước mặt.
KASSADIN
Origin: Void
Class: Sorcerer
Kỹ Năng: ( Nội tại) đánh thường hút mana và biến thành khiên bảo vệ bản thân trong 4 giây.
KHA’ZIX
Origin: Void
Class: Assassin
Kỹ Năng: Gây sát thương phép cho mục tiêu, gây thêm sát thương phép nếu mục tiêu không có đồng minh kế bên.
MORDEKAISER
Origin: Phantom
Class: Knight
Kỹ Năng: Đập búa về phía trước gây sát thương lên 2 mục tiêu trên đường thẳng.
NIDALEE
Origin: Wild
Class: Shapeshifter
Kỹ Năng: Sau 0.5 giây, hồi máu cho bản thân v à 1 đồng minh ít máu nhất trong 6 giây, biến thành thú và tăng sát thương tay.
TRISTANA
Origin: Yordle
Class: Gunslinger
Kỹ Năng: Quăng bom vào đối phương, nổ sau 4 giây hoặc sau 3 đòn đánh, gây sát thương phép cho toàn bộ khu vực 2 ô, sát thương tăng 50% cho mỗi đòn đánh.
VAYNE
Origin: Noble
Class: Ranger
Kỹ Năng: Mỗi đòn đánh thứ 3 gây sát thương chuẩn bằng % máu tối đa của mục tiêu.
WARWICK
Origin: Wild
Class: Brawler
Kỹ Năng: Nhảy vào đối tượng ít máu nhất, gây choáng 1.5 giây và gây sát thương trong 3 đòn đánh, hồi máu theo thời gian dùng chiêu.
UNCOMMON UNITS (2 GOLD)
AHRI
Origin: Wild
Class: Sorcerer
Kỹ Năng: Quăng cầu lửa gây sát thương cho tất cả mục tiêu trên đường thẳng.
BLITZCRANK
Origin: Robot
Class: Brawler
Kỹ Năng: Kéo mục tiêu xa nhất về lại gần Blitzcrank sau đó làm choáng 2.5 giây gây sát thương phép và hất tung.
BRAUM
Origin: Glacial
Class: Guardian
Kỹ Năng: Dựng khiên trong 4 giây, chuyển tất cả sát thương vào Braum sau đó giảm sát thương
DARIUS
Origin: Imperial
Class: Knight
Kỹ Năng: Gây sát thương phép cho tất cả mục tiêu đứng kế bên và hồi máu dựa trên số lượng mục tiêu bị dính.
ELISE
Origin: Demon
Class: Shapeshifter
Kỹ Năng: Gọi nhện và tự biến mình thành nhện có khả năng hút máu.
LISSANDRA
Origin: Glacial
Class: Elementalist
Kỹ Năng: Biến mục tiêu thành băng và làm choáng trong 1.5 giây, gây sát thương cho tất cả mục tiêu xung quanh, sau đó tạo 1 vùng 2x2 trong 3 giây làm chậm đối phương. Nếu Lissandra máu dưới 50% thì tự đóng băng mình trong 2 giây, trở nên không thể thành mục tiêu.
LUCIAN
Origin: Noble
Class: Gunslinger
Kỹ Năng: Lướt khỏi đối phương và tấn công 2 lần cho đòn đánh kế tiếp, đón đầu gây sát thương vật lý, đòn sau gây sát thương phép.
LULU
Origin: Yordle
Class: Sorcerer
Kỹ Năng: Biến 1/2/3 đồng minh tăng thêm máu và hất tung đối phương trong 1.25 giây.
PYKE
Origin: Pirate
Class: Assassin
Kỹ Năng: Lướt tới mục tiêu xa nhất và sau 1 giây gây sát thương phép và làm choáng tất cả mục tiêu trên đoạn đường mà hắn lướt qua.
REK’SAI
Origin: Void
Class: Brawler
Kỹ Năng: Chui xuống đất và trở nên không thể target trong 2 giây và hồi máu mỗi 0.5 giây. Sau đó chui lên gây sát thương phép và hất tung đối tượng gần nhất.
SHEN
Origin: Ninja
Class: Blademaster
Kỹ Năng: Tạo vùng né giúp đồng minh và hắn có thể né tránh tất cả đòn tấn công.
VARUS
Origin: Demon
Class: Ranger
Kỹ Năng: Sạc năng lượng và bắn mủi tên dài 8 ô về phía trước gây sát thương phép cho tất cả mục tiêu.
ZED
Origin: Ninja
Class: Assassin
Kỹ Năng: Quăng phi tieu6e gây sát thương cho tất cả mục tiêu trong phạm vi 4 ô phía trước.
RARE UNITS (3 GOLD)
AATROX
Origin: Demon
Class: Blademaster
Kỹ Năng: Gây sát thương phép cho tất cả mục tiêu xung quanh
ASHE
Origin: Glacial
Class: Ranger
Kỹ Năng: Phóng mủi tên băng gây choáng và sát thương phép. Tên đi càng xa choáng càng lâu.
CHO’GATH
Origin: Void
Class: Brawler
Kỹ Năng: Sau 1.5 giây, gây sát thương phép và hất tung toàn bộ mục tiêu trong vùng ảnh hưởng 3x3, sau đó làm choáng.
EVELYNN
Origin: Demon
Class: Assassin
Kỹ Năng: Gây sát thương cho 3 mục tiêu gần nhất sau đó biến ngược về 3 ô. Sát thương tăng khi mục tiêu dưới 50% máu.
GANGPLANK
Origin: Pirate
Class: Gunslinger
Kỹ Năng: Nội tại tự động tạo các thùng bom, kích hoạt sẽ làm nổ các thùng bom gây sát thương cho toàn bộ mục tiêu xung quanh.
KATARINA
Origin: Imperial
Class: Assassin
Kỹ Năng: Gồng trong 2.5 giây và phóng các lưỡi dao vào các mục tiêu xung quanh gây sát thương phép và giảm khả năng hồi máu trong 3 giây.
KENNEN
Origin: Ninja
Origin: Yorder
Class: Elementalist
Kỹ Năng: Gọi bão gây sát thương mỗi 0.5 giây cho mục tiêu xung quanh, làm choáng trong 1.5 giây nếu 1 mục tiêu bị dính 3 đòn sét.
MORGANA
Origin: Demon
Class: Sorcerer
Kỹ Năng: Phóng dây xích vào mục tiêu, gây sát thương phép và làm chậm 20%, sau 3 giây nếu dây xích còn giữ, gây thêm sát thương phép và làm choáng.
POPPY
Origin: Yordle
Class: Knight
Kỹ Năng: Sau 0.75 giây lấy búa đánh vào đối phương gây sát thương, hất tung và làm choáng mục tiêu.
RENGAR
Origin: Wild
Class: Assassin
Kỹ Năng: Nhảy vào mục tiêu yếu máu nhất, gây sát thương phép và tăng thêm tốc đánh và chí mạng trong 6 giây.
SHYVANA
Origin: Dragon
Class: Shapeshifter
Kỹ Năng: Phóng về phía trước và biến thành rồng trong 60 giây, tăng thêm sát thương và tầm đánh. Khi biến, các đòn đánh tay có thêm hiệu ứng thiêu đốt, gây sát thương phép theo thời gian.
VEIGAR
Origin: Yorlde
Class: Sorcerer
Kỹ Năng: Gây sát thương phép vào mục tiêu, nếu số sao của Veiga cao hơn, mục tiêu lập tức bị tiêu diệt.
VOLIBEAR
Origin: Glacial
Class: Brawler
Kỹ Năng:Trong 20 giây, tăng sức mạnh cho đòn đánh thường giúp lan sát thương cho mục tiêu đứng gần đó 1 ô, gây sát thương vật lý cho mục tiêu thứ 2.
EPIC UNITS (4 GOLD)
AKALI
Origin: Ninja
Class: Assassin
Kỹ Năng: Gây sát thương cho tất cả mục tiêu theo hình nón.
AURELION SOL
Origin: Dragon
Class: Sorcerer
Kỹ Năng: Sau 0.35 giây gây sát thương cho tất cả mục tiêu trên đường thẳng.
BRAND
Origin: Demon
Class: Elementalist
Kỹ Năng: Phòng cầu lửa tưng qua lại trong đội hình đối phương gây sát thương.
DRAVEN
Origin: Imperial
Class: Blademaster
Kỹ Năng: Nội tại, đòn đánh thường sẽ gia tăng sức mạnh vật lý và tốc đánh trong 8 giây, 2 stack.
GNAR
Origin: Wild
Origin: Yordle
Class: Shapeshifter
Kỹ Năng: Biến thành Gnar lớn trong 60 giây, có thêm máu, sức mạnh và nhảy về mục tiêu xa nhất. Sau khi nhảy, Gnar hát vào mặt đối phương gây choáng trong 2 giây và gây sát thương phép.
KINDRED
Origin: Phantom
Class: Ranger
Kỹ Năng: Tạo vùng kháng chết cho tất cả đồng minh xung quanh. Theo đó, máu của các đồng minh sẽ không bị xuống thấp 300/600/900 máu dựa theo cấp độ của Kindred.
LEONA
Origin: Noble
Class: Knight
Kỹ Năng: Sau 0.625 giây, giáng tia nắng mặt trời gây sát thương và làm chậm trong khu vực ảnh hưởng. Mục tiêu nằm ngay giữa sẽ bị làm choáng.
SEJUANI
Origin: Glacial
Class: Knight
Kỹ Năng: Quăng cái búa băng vào đối phương phát nổ sau 2 giây gây sát thương phép và làm choáng .
LEGENDARY UNITS (5 GOLD)
ANIVIA
Origin: Glacial
Class: Elementalist
Kỹ Năng: Tạo mưa băng trong 8 giây, gây sát thương phép mỗi giây và làm chậm tốc đánh tất cả mục tiêu trong khu vực đó.
KARTHUS
Origin: Phantom
Class: Sorcerer
Kỹ Năng: Sạc trong 3 giây và gây sát thương phép cho 4/7/10 mục tiêu ngẫu nhiên.
KAYLE
Origin: Noble
Class: Knight
Kỹ Năng: Lựa chọn đồng minh yếu nhất, làm cho mục tiêu kháng sát thương và gây sát thương phép khi kết thúc hiệu ứng.
MISS FORTUNE
Origin: Pirate
Class: Gunslinger
Kỹ Năng: Sạc 3 giây và phóng 14 luồng đạn về phía trước gây sát thương.
SWAIN
Origin: Imperial
Class: Shapeshifter
Kỹ Năng: Biến hình trong 6 giây, gây sát thương phép xung quanh và hồi máu. Khi kết thúc, tạo 1 luồng sát thương lớn cho tất cả mục tiêu xung quanh.
YASUO
Origin: Exile
Class: Blademaster
Kỹ Năng: Đâm thẳng gây sát thương. Sau 3 lượt đâm thì sẽ phóng lốc xoay1 gây sát thương phép và hất tung tất cả mục tiêu trên đường thẳng trong 1.25 giây
Bài cùng chuyên mục