DOTA 2: Chi tiết bản cập nhật 7.25 - Hàng loạt thay đổi tướng mới và Gậy Xanh bất ngờ
Với khá nhiều thay đổi ở cả Hero, Trang bị và hiệu ứng Scepter mới, hãy cùng tham khảo qua chi tiết bản cập nhật 7.25 và xem qua có gì mới trong bản cập nhật lớn lần này nhé.
Chi tiết bản cập nhật 7.25
Thay đổi chung
- All Pick Hero đã được làm mới theo quy tắc Chọn Ẩn thay phiên nhau chọn. Mỗi cặp đối thủ sẽ được chọn Hero chung với nhau và ẩn cho đến khi cặp tiếp theo chọn Hero. Nếu 2 bên chọn Hero trùng thì người chọn sau sẽ có thêm thời gian để đổi Hero mà mình đã chọn.
- Thay đổi cách cấm chọn trong All Pick. Thay vì chọn 1 nửa số Hero để cấm, nay mỗi đợt cấm của từng người sẽ có 50% tỉ lệ cấm thành công. Nếu có ít hơn 10 Hero bị cấm thì hệ thống sẽ tự roll cấm Hero theo MMR hiện tại của cả phòng.
- Power Rune nay sẽ xuất hiện sau 4 phút đầu trận
- Power Rune nay sẽ không xuất hiện ở 2 bên sông sau 40 phút
- Hero kill spree tăng số vàng nhận vào từ 60->480 to 200->690
- Hero kill spree tăng exp nhận vào từ 400->1800 to 500->2040
- Captain Mode nay sẽ tính lượt cấm theo từng đợt từ 3/2/1 to 4/1/1
- Random Draft sẽ giảm Hero pool từ 50 còn 40
- Radiant Ancient creeps nay sẽ dễ stack hơn
- Tier 1 neutral item tăng tỉ lệ rớt từ 10 => 14%
- Sát thương ở hồ nhà tăng từ 275 => 300
- Neutral creep Frost Armor giảm tốc giảm từ 30 => 25
- Neutral creep Frost Armor giảm giáp từ 6 => 5
- Illusion rune nay sẽ có hiệu ứng cast tương tự như Manta
ITEMS
FADED BROACH: Mana giảm từ 225 -> 200
IRON TALON: Có tác dụng với Ancients
POOR MAN'S SHIELD: Agility cộng từ 7 -> 8
PHILOSOPHER'S STONE: Vàng mỗi phút nhận được tăng từ 60 -> 70
GROVE BOW: Tốc độ đánh tăng từ 10 ->15
NETHER SHAWL: Kháng phép tăng từ 20% -> 25%
SPIDER LEGS
- Turn rate (tỷ lệ quay đầu) tăng từ 30% -> 50%
- Tốc độ chạy cộng thêm tăng từ 24% -> 28%
REPAIR KIT: Hồi máu cho người cầm tăng từ 17 -> 20
ENCHANTED QUIVER: Thời gian hồi từ 8 -> 6 giây
HAVOC HAMMER
- Khoảng cách đẩy lùi từ 300 -> 350
- Làm chậm sẽ tác động đến tốc độ đánh
FLICKER
- Thời gian hồi từ 5 -> 4 giây
- Phạm vi di chuyển từ từ 600 -> 450
THE LEVELLER
Tốc độ tấn công tăng từ 50 -> 60
MINOTAUR HORN
Thời gian miễn nhiễm hiệu ứng tăng từ 1.75 -> 2
WITLESS SHAKO
Máu tăng từ 1000 -> 1200
SEER STONE
Giờ đây cho +10 Mana Regen
BALLISTA
Sát thương khi knockback tăng từ 30 -> 40
WOODLAND STRIDERS
Hồi máu tăng từ 50 -> 60
********
TOWN PORTAL SCROLL
Giá bán tăng từ 50 -> 90
BOOTS OF TRAVEL
Không còn có thể active. Thay vào đó, Town Portal Scroll sẽ được kích hoạt thay thế (với điều kiện phải có Town Portal Scroll trong người và để Boots of Travel ở 1 trong 6 ô trang bị chính).
Thời gian hồi còn40 giây, cho phép teleport lên unit đồng mình, không tiêu tốn Town Portal Scroll khi sử dụng.
Tốc độ chạy tăng thêm từ 32/35% -> 38/44%
JAVELIN
Sát thương giảm từ 100 -> 80
MJOLLNIR
Tốc độ tấn công giảm từ +75 -> +65
ORB OF VENOM
Sát thương mỗi giây giảm từ 5 -> 2
Tỷ lệ làm chậm khi Heroes đánh gần tấn công tăng từ 12% -> 15%
Thời gian làm chậm giảm từ 3 -> 2 giây
RING OF REGEN
Giá bán giảm từ 250 -> 225
HEADDRESS
Không còn Iron Branch trong công thức
Không còn cộng +3 All Stats
Hồi máu tăng từ 2 -> 2,5
SAGE'S MASK
Hồi mana tăng từ 0,75 -> 1
Giá giảm từ 250 -> 225
RING OF BASILIUS
Không còn Iron Branch trong công thức
Không còn cộng +3 All Stats
Mana hồi tăng từ 1,25 -> 1.4
BUCKLER
Không còn Iron Branch trong công thức
Không còn cộng +3 All Stats
Giá công thức giảm từ 300 -> 225
Giáp tăng từ 2 -> 2,5 (chỉ heroes và các unit do heroes triệu hồi được hưởng).
VLADMIR'S OFFERING
+ All Stats giảm từ +6 -> +5
Mana hồi tăng từ 1.25 -> 1.5
VEIL OF DISCORD
Mana hồi tăng từ 1.25 -> 1.5
BLOODTHORN
Giờ sẽ yêu cầu Hyperstone thay cho Crystalys
Sát thương giảm từ +75 -> +30
Tốc độ đánh tăng từ 30 -> 85
Không còn cho chí mạng
BATTLE FURY
Yêu cầu Broadsword và Mithril Hammer thay cho Demon Edge và công thức
BROADSWORD
Giá giảm từ 1200 -> 1000
Sát thương giảm từ +18 -> +16
CRYSTALYS
Giá công thức tăng từ 500 -> 700
Sát thương giảm từ 45 -> 34
Tỷ lệ chí mạng tăng từ 20% -> 30%
VANGUARD
Không còn công thức
CRIMSON GUARD
Giá công thức tăng 200
ABYSSAL BLADE
Giá công thức tăng 200
EAGLESONG
Giá giảm từ 3200 -> 3000
BUTTERFLY
Agility cộng thêm giảm từ 35 -> 30
ETHEREAL BLADE
Ether Blast giảm tỷ lệ sát thương từ 200% -> 150%
Ether Blast tăng sát thương cơ bản từ 75 -> 125
KAYA AND SANGE
Mana loss giảm từ 16% to 18%
Spell amplification tăng từ 12% to 14%
YASHA AND KAYA
Mana loss giảm từ 16% to 18%
Spell amplification tăng từ 12% to 14%
NULLIFIER
Không còn khóa đồ, thay vào đó là hiệu ứng dispels liên tục lên mục tiêu (xóa bỏ trạng thái có lợi, có thể được giải bằng BKB).
Thời gian hiệu lực giảm từ 6 -> 5
Slow 100% trong 0,4 giây -> 80% trong 0,5 giây
Thời gian hồi giảm từ 13 -> 11
Phạm vi dùng tăng từ 600 -> 900
Giáp tăng từ +5 -> +8
Sát thương tăng từ +65 -> +80
FORCE STAFF
Tầm sử dụng giảm từ 750 -> 550 (850 đối với kẻ thù)
Có thể bị dispel
HURRICANE PIKE
Tầm sử dụng giảm từ 750 -> 550 (850 đối với kẻ thù)
Có thể bị dispel
GLIMMER CAPE
Tầm sử dụng giảm từ 750 -> 550 (850 đối với kẻ thù)
OBSERVER WARD
Tầm nhìn giảm từ 1600 -> 1400
HOLY LOCKET
Giá công thức giảm từ 800 -> 500
NECRONOMICON
Gold và XP nhận được khi giết đệ giảm từ 100/150/200 -> 50/100/150
Giá công thức giảm từ 1300 -> 1250
AEON DISK
Thời gian hồi giảm từ 115 -> 105
SILVER EDGE
Debuff sẽ giảm hồi máu xuống 50%
CLARITY
Thời gian hiệu lực giảm từ 50 giây -> 30 giây
Lượng mana hồi tăng từ 4,5 -> 6
INFUSED RAINDROPS
Hồi mana tăng từ +0,75 to +0,9
BOTTLE
Giá giảm từ 650 -> 625
MEDALLION OF COURAGE
Hồi mana tăng từ 0,75 -> 1,25
SOLAR CREST
Hồi mana tăng từ 1,5 to 1,75
RING OF HEALTH
Hồi máu tăng từ 6 -> 6,5
Giá giảm từ 850 -> 825
VOID STONE
Giá giảm từ 850 -> 825
PERSEVERANCE
Hồi máu tăng từ 6 -> 6,5
HOOD OF DEFIANCE
Hồi máu tăng từ 8 -> 8,5
PIPE OF INSIGHT
Hồi máu tăng từ 8 -> 8,5
Không còn +3 All Stats
LOTUS ORB
Mana dùng tăng từ 75 -> 150
HELM OF IRON WILL
Hồi máu tăng từ 3,5 -> 5
Giá tăng từ 900 -> 925
RING OF TARRASQUE
Giá giảm từ 700 -> 600
Hồi máu tăng từ 3,5 -> 4,5
TRANQUIL BOOTS
Hồi máu giảm từ 16 -> 14
Các thay đổi về heroes trong bản update Dota 2 7.25:
ABADDON
Level 25 Talent: Tăng 375 -> 425 phạm vi Mist Coil
ALCHEMIST
Agility nhận mỗi cấp tăng từ 1,2 -> 1,5
ARC WARDEN
Tốc độ chạy cơ bản tăng từ 280 -> 285
BATRIDER
Firefly: Giảm tốc độ chạy từ 5/10/15/20% -> 4/8/12/16%
Flamebreak giảm sát thương từ 50/75/100/125 -> 30/60/90/120
BEASTMASTER
Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 100 -> 110
Wild Axes thay đổi từ sát thương vật lý -> sát thương phép
Wild Axes tăng thời gian debuff từ 10 -> 12
Wild Axes không còn xuyên Spell Immunity
BLOODSEEKER
Bloodrage giảm tỷ lệ hồi máu từ 13/17/21/25% -> 10/15/20/25%
BOUNTY HUNTER
Làm lại gậy xanh. Jinada sẽ được tính vào Shuriken Toss, tăng phạm vi dùng chiêu lên 650 và thời gian hồi chiêu còn 6 giây
Shuriken Toss: Mana dùng chiêu giảm từ 135 -> 120/125/130/135
Level 15 Talent: +50 Attack Speed -> +75 Shuriken Toss Damage
Level 20 Talent: +125 Shuriken Toss Damage -> +60 Attack Speed
BREWMASTER
PRIMAL SPLIT
Primal Split Fire (Gấu Lửa): Sát thương tăng từ 80/120/160 -> 80/130/180
Primal Split Fire sẽ gây aura đốt mỗi 0,5 giây
Level 20 Talent: +1500 Health cho 3 Gấu -> +1750
Level 25 Talent: -65s Primal Split hồi chiêu -> -75s
BROODMOTHER
Level 10 Talent: +200 Máu to +250
CHAOS KNIGHT
Phantasm: Hồi chiêu giảm từ 145 -> 145/135/125
Reality Rift: Tầm dùng chiêu tăng từ 475/550/625/700 -> 550/600/650/750
CLINKZ
Death Pact giờ có thể ăn được creeps rừng ở bất kỳ cấp độ nào
Burning Army: Sát thương tăng từ 28% -> 30%
CRYSTAL MAIDEN
Freezing Field khi có gậy xanh: Thời gian Frostbite giảm từ 2,5 -> 2 giây
DARK SEER
Surge: Tốc độ chạy thay đổi từ +70% -> +250; thời gian hồi chiêu tăng từ 16/14/12/10 -> 19/16/13/10
Level 10 Talent: +90 Damage -> +125 Ion Shell tầm ảnh hưởng
DAZZLE
Làm lại gậy xanh. Khi dùng chiêu, Dazzle sẽ tự động tấn công 8 đơn vị kẻ thù.
Level 10 Talent:+75 Damage -> +60
DEATH PROPHET
Exorcism giờ cộng thêm 20% tốc độ chạy
DRAGON KNIGHT
Tốc độ chạy cơ bản tăng 5
DROW RANGER
Animation của đòn đánh được cải thiện từ 0,65 -> 0,55
EARTH SPIRIT
Agility tăng mỗi cấp từ 1,5 -> 2,4
Level 10 Talent:+50 Damage -> +65
Level 10 Talent: +300 khoảng cách dùng Rolling Boulder -> +400
Level 20 Talent: +15% Spell Amplification -> +20%
ELDER TITAN
Level 20 Talent: +100 Echo Stomp Damage -> +125
Level 15 Talent : +15% Kháng phép -> +20%
EMBER SPIRIT
Searing Chains: Hồi chiêu giảm từ 14/12/10/8 -> 11/10/9/8; manacost giảm từ 110 -> 80/90/100/110
Level 10 Talent: +275 Flame Guard Absorption -> +350
ENCHANTRESS
Sproink: Khoảng cách nhảy tăng từ 450 -> 500
ENIGMA
Intelligence cơ bản tăng 3
Black Hole tăng sát thương từ 50/100/150 -> 100/150/200
Level 15 Talent: +40 Malefice Instance Damage -> +100
GRIMSTROKE
Phantom's Embrace tăng sát thương từ 80/170/260/350 -> 120/200/280/360
Level 15 Talent: +15% Spell Amplification -> +20%
Level 20 Talent:+600 tầm dùng chiêu Stroke of Fate -> +800
GYROCOPTER
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,97 to 0,65
Strength tăng mỗi cấp từ 2,3 -> 2,5
Flak Cannon: Số hit đánh từ 3/4/5/6 -> 2/3/4/5, hồi chiêu từ 40 -> 20 giây, thời gian hiệu lực từ 15 -> 10 giây
Call Down: Sát thương lần 2 tăng từ 100/150/200 -> 200/275/350; hồi chiêu tăng từ 55/50/45 -> 90
Level 20 Talent: -25s hồi chiêu Call Down -> -50s
HUSKAR
Berserker's Blood: Tốc độ tấn công tối đa giảm từ 160/220/280/340 -> 140/200/260/320
JUGGERNAUT
Làm lại Gậy xanh: Thêm kỹ năng Swift Slash - Kỹ năng mini của omnislash tồn tại trong 0,8 giây. Tầm dùng chiêu: 650. Hồi chiêu: 15. Mana dùng chiêu: 100
KEEPER OF THE LIGHT
Level 10 Talent: +6% Spell Amplification -> -3s hồi chiêu Blinding Light
Level 15 Talent: +1 Máu Will-O-Wisp -> +2 lần nháy Will-O-Wisp
Level 20 Talent: +40% kháng phép -> +250 Will-O-Wisp AoE
Level 25 Talent: +3 lần nháy Will-O-Wisp -> +3 Máu Will-O-Wisp
KUNKKA
Level 10 Talent: +6 Armor -> +7
Level 25 Talent: +60% Tidebringer Cleave -> +80%
LEGION COMMANDER
Level 15 Talent: +65 Overwhelming Odds cho mỗi Hero -> +80
LESHRAC
Agility nhận mỗi cấp tăng từ 2,3 -> 2,8
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,77 -> 0,6
Pulse Nova: Giảm mana dùng từ 70/90/110 -> 70
LINA
Attack point giảm từ 0,75 to 0,65 (Đánh nhanh hơn)
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,78 -> 0,6
LONE DRUID
Level 10 Talent: +125 khoảng cách đánh -> +30 tốc độ chạy cho Spirit Bear
LUNA
Strength cơ bản tăng từ 18 -> 21
Intelligence cơ bản tăng từ 18 -> 23
Agility tăng mỗi cấp giảm từ 3,6 -> 3,4
LYCAN
Feral Impulse: Hồi máu tăng từ 1/3/5/7 -> 2/4/6/8
Shapeshift: Hiệu lực tăng từ 18 -> 22 giây
MAGNUS
Shockwave: Tỷ lệ làm chậm giảm từ 0,75 -> 0,9
Level 10 Talent: +200 Máu -> +250
Level 15 Talent: +75 Shockwave Damage -> +100
MARS
God's Rebuke khi có gậy xah sẽ luôn giảm hồi chiêu khi dùng Ulti
God's Rebuke khi có gậy xanh tăng hồi chiêu từ 1,4 -> 3,5
MEDUSA
Level 15 Talent: +25% Mystic Snake mana nhận được -> +40%
MIRANA
Sát thương cơ bản tăng 2
Sacred Arrow: Sát thương tăng từ 40/120/200/280 -> 60/150/240/330
NATURE'S PROPHET
Animation hậu đòn đánh giảm từ 0,77 -> 0,6
Wrath of Nature: Hồi chiêu tăng từ 60 to 85; Wrath of Nature sẽ +4/5/6 damage cho mỗi đơn vị lính tiêu diệt được trong vòng 50 giây
NIGHT STALKER
Intelligence cơ bản tăng 2
Hồi máu cơ bản tăng 0,5
Tốc độ chạy cơ bản tăng từ 295 -> 300
Level 15 Talent: +15% hút máu -> +25%
Level 25 Talent:-40s hồi chiêu Dark Ascension -> -60s
OGRE MAGI
Giáp cơ bản giảm 1
PHOENIX
Hồi máu cơ bản tăng từ 0,5 -> 1
Sát thương cơ bản tăng 2
PUCK
Sát thương cơ bản giảm 2
PUDGE
Hồi máu cơ bản tăng từ 0 -> 1
Flesh Heap giờ đây cho 8/10/12/14% kháng phép thay vì hồi máu
PUGNA
Nether Ward: Hút mana từ 0,3/0,6/0,9/1,2% -> 0,6/0,8/1/1,2%
Life Drain: Sát thương giảm từ 175/275/375 -> 150/225/300, hồi chiêu giảm từ 22 giây -> 7 giây
Life Drain khi có Scepter tăng sát thương lên 200/300/400
Life Drain giảm khoảng cách từ 1000 -> 900
QUEEN OF PAIN
Shadow Strike: Tỷ lệ làm chậm giảm từ 20/30/40/50% -> 20/35/50/65%
Sonic Wave: Hồi chiêu giảm từ 135 -> 125 giây
RIKI
Level 15 Talent: +35 Damage -> +30
RUBICK
Fade Bolt: Mana dùng chiêu tăng từ 120/130/140/150 -> 135/140/145/150
SAND KING
Caustic Finale: Thời gian làm chậm tăng từ 3 -> 3/3,5/4/4,5
Caustic Finale giờ làm chậm cả tốc độ đánh
Epicenter: Sát thương mỗi đợt tăng từ 110 -> 110/120/130
SHADOW DEMON
Demonic Purge: Sát thương tăng từ 250/350/450 -> 300/400/500
SILENCER
Cướp Intelligence chỉ hoạt động với Glaives of Wisdom thay vì hoạt động độc lập
Level 15 Talent: +12% làm chậm từ Arcane Curse -> +14%
SLARK
Pounce khi có Scepter: Khoảng cách nhảy giảm từ 1200 -> 1100
SNAPFIRE
Gậy Xanh. Thêm kỹ năng mới: Gobble Up. Nnuốt một creep đồng minh hoặc hero và nhổ vào kẻ địch. Gây stun 1,5 giây và gây sát thương diện rộng: 100 sát thương/giây trong vòng 3 giây. Mục tiêu bị nuốt có thể ở trong bụng Snapfire đến 3 giây. Phạm vi: 400. Hồi chiêu: 40 giây. Tầm dùng chiêu: 150
Scatterblast: Thời gian hồi chiêu tăng từ 10 -> 13/12/11/10
SNIPER
Sát thương cơ bản tăng 4
Headshot: giảm sát thương từ 30/60/90/120 -> 20/50/80/110
Assassinate khi có Scepter: Thời gian cast chiêu từ 1 -> 0,5 giây
SPECTRE
Hồi máu cơ bản tăng từ 1,5 -> 2,5
Shadow Step: Hồi chiêu từ 70 -> 35
SPIRIT BREAKER
Làm lại Gậy Xanh: Tăng tốc độ chạy của Charge of Darkness thêm 100 và giảm thời gian hồi chiêu còn 5 giây.
STORM SPIRIT
Tốc độ tấn công cơ bản tăng từ 100 -> 110
SVEN
Tốc độ chạy cơ bản tăng 5
TECHIES
Level 25 Talent: Tăng tốc độ chạy của Mìn từ+25 -> +75
TEMPLAR ASSASSIN
Psionic Projection: Thời gian cast chiêu từ 2 -> 1 giây
TERRORBLADE
Metamorphosis khi có Scepter: Sẽ có một kỹ năng độc lập gây hoảng sợ trong trạng thái Metamorphosis. Thời gian hồi: 90 giây
Level 10 Talent:+20 tốc độ chạy -> +25
Level 10 Talent: +15% Evasion -> +20%
Level 15 Talent: +250 Máu -> +300
Level 15 Talent: +25 Attack Speed -> +30
Level 20 Talent: -8s hồi chiêu Reflection -> -10s
TIDEHUNTER
Strength cơ bản tăng 3
TINKER
Level 10 Talent: +125 tầm dung chiêu -> +150
Level 15 Talent: +2s March of the Machines -> +3s
TINY
Animation hậu đòn đánh giảm từ 1 -> 0,7
TREANT PROTECTOR
Nature's Guise: Hồi máu tăng từ 25% -> 40%
TUSK
Tốc độ chạy cơ bản tăng 5
Ice Shards: Sát thương tăng từ 60/120/180/240 -> 70/140/210/280
UNDYING
Tombstone zombies: sát thương tăng từ 36 -> 46
URSA
Fury Swipes: sát thương tăng từ 7/14/21/28 -> 10/20/30/40
Overpower: Số đòn đánh giảm từ 4/5/6/7 -> 3/4/5/6; hồi chiêu giảm từ 16/14/12/10 -> 16/13/10/7, mana dùng chiêu giảm từ 75 -> 55/60/65/70
Enrage không còn tăng số vết cào cho Fury Swipes, thời gian hiệu lực từ 4 -> 4/4,55/5; hồi chiêu giảm từ 70/50/30 -> 50/40/30, +50% Status Resistance
Level 25 Talent: Enrage +80% Status Resistance -> +3 lần đánh Overpower
VENGEFUL SPIRIT
Magic Missile: tầm dùng chiêu từ 500 -> 550, sát thương thay đổi từ 100/175/250/325 -> 90/180/270/360
VIPER
Viper Strike: Sát thương tăng từ 60/100/145 -> 80/120/160
Level 10 Talen: +8% Hồi máu từ kỹ năng -> +10%
VISAGE
Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 100 -> 110
Soul Assumption: Phạm vi thu hồi tăng từ 1375 -> 1500; tầm dùng chiêu từ 900 -> 1000
Level 25 Talent: -2s Gravekeeper's Cloak -> +6 điểm cộng dồn Gravekeeper's Cloak
VOID SPIRIT
Thêm gậy xanh. Resonant Pulse sẽ có 2 lần dùng cộng dồn, gây câm lặng 2 giây khi trúng kẻ thù.
WARLOCK
Shadow Word: Thời gian cast chiêu từ 0,5 -> 0,4
Level 10 Talent: +150 tầm dùng chiêu -> +175
Level 20 Talent:300 Shadow Word AoE -> 375
WEAVER
Intelligence cơ bản tăng từ 13 -> 16
Intelligence nhận mỗi cấp tăng từ 1,8 -> 2,0
Hồi mana cơ bản tăng từ 0,4 -> 0,75
Shukuchi tăng tốc độ chạy từ +225 -> +220/240/260/280
WINDRANGER
Intelligence tăng mỗi cấp từ 3 -> 3,6
WINTER WYVERN
Cold Embrace sẽ là kỹ năng hồi máu thay vì HP Regen
WITCH DOCTOR
Paralzying Casks: Mana dùng chiêu giảm từ 110/120/130/140 -> 80/100/120/140
Death Ward với gậy xanh không giới hạn số lần nảy.
WRAITH KING
Vampiric Aura: Hồi máu giảm từ6/12/18/24% to 5/10/15/20%; Vampiric Aura tác dụng lên Tướng sẽ là x1,5
ZEUS
Tốc độc chạy cơ bản tăng từ 295 -> 300
Attack point cải thiện từ 0,45 -> 0,35 (Đánh nhanh hơn)
Theo Webthethao
Bài cùng chuyên mục