DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.15 chính thức - Buff hàng loạt tướng và Hệ Tộc quá yếu đầu Mùa 9

Nguyễn Tiến Khoa

Hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật 13.15 DTCL chính thức với hàng loạt thay đổi cho Hệ Tộc và Tướng để chỉnh sửa lại các meta quá yếu ở thời điểm hiện tại.

Chi tiết bản cập nhật 13.15 DTCL

Thay đổi cân bằng Hệ Tộc DTCL 13.15

Piltover (Thay Đổi)

  • Mới: Người chơi sẽ nhận được sức mạnh T-Hex và phần thưởng khi thắng. Tuy nhiên, sức mạnh của T-Hex sẽ bị giảm xuống đáng kể. Đối với chuỗi thua, phần lớn sức mạnh của Piltover sẽ ở trong phần thưởng Chuỗi thua càng nhiều, sức mạnh của T-Hex càng tăng mạnh.
  • T-Hex không thể bị bán đi để nhận phần thưởng
  • T-Hex không còn bắt đầu với một dự trữ
  • Giáp và kháng phép cơ bản của T-Hex: 15 ⇒ 25
  • Giáp và kháng phép mỗi dự trữ sức mạnh T-Hex: 2 ⇒ 1
  • -Máu T-Hex mỗi dự trữ sức mạnh: 65 ⇒ 45
  • T-Hex 20 dự trữ sức mạnh: 2 sao và mở khóa Hơi Thở Hextech
  • T-Hex 40 dự trữ sức mạnh: 3 sao
  • T-Hex 80 dự trữ sức mạnh: 4 sao
  • Cấp sao của T-Hex sẽ giúp người chơi ước tính sức mạnh của chú khủng long này. Các chỉ số sẽ dựa trên dự trữ sức mạnh hiện tại của T-Hex.
  • Piltover (6) sẽ tăng giá trị phần thưởng lên đáng kể

Can Trường

  • Giáp và Kháng phép: 20/50/100/240 ⇒ 25/55/100/240

Noxus

  • Chỉ số mỗi cộng dồn: 10% ⇒ 5%
  • Cộng dồn tối đa: 70% ⇒ 35%
  • 3 Noxus: 160 Máu/16% SMPT và SMCK ⇒ 170 Máu/17% SMPT và SMCK
  • 6 Noxus: 300 Máu/30% SMPT và SMCK ⇒ 340 Máu/34% SMPT và SMCK
  • 9 Noxus: 500 Máu/50% SMPT và SMCK ⇒ 600 Máu/60% SMPT và SMCK

Du Côn

  • Tỷ lệ chảy máu: 40% ⇒ 50%
  • Vô Pháp sẽ nhảy vào mục tiêu chính xác hơn

Đồ Tể

  • Ngưỡng máu tăng sát thương: 60% ⇒ 66%

Thiên Tài

  • Ngưỡng máu kết liễu để nhận vàng: 10% ⇒ 12%

Hư Không

  • Năng lượng khởi điểm của Sứ Giả Khe Nứt : 60/120 ⇒ 80/120
  • Máu cơ bản của Sứ Giả Khe Nứt: 950 ⇒ 1050
  • Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 3: 0.85x ⇒ 0.8x
  • Máu cộng thêm của  Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 5: 1.15x ⇒ 1.2x
  • Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 6: 1.25x ⇒ 1.3x
  • Máu cơ bản của Baron: 1100 ⇒ 1250
  • Máu cộng thêm của Baron ở vòng 4: 0.85x ⇒ 0.9x
  • Máu cộng thêm của Baron ở vòng 6: 1x ⇒ 1.15x

Zaun

  • Hiệu ứng mod Zaun đầu tiên sẽ luôn có thiên hướng tấn công hoặc hỗn hợp. Hiệu ứng mod thứ 2 sẽ luôn là hỗn hợp hoặc phòng ngự
  • Hiệu ứng mod Zaun có thể bị xóa bằng cách đưa đơn vị lên hàng chờ dự bị

Thay đổi cân bằng Tướng DTCL 13.15

Tướng 1 Vàng:

Cassiopeia

  • Giảm thời gian vận chiêu của Cassiopeia
  • Mới: Nếu mục tiêu của Cassiopeia chết trước khi cô chuẩn bị dùng kỹ năng, cô sẽ đổi sang mục tiêu gần nhất.

Kayle

  • SMCK: 25 ⇒ 30

Malzahar

  • Giờ đây, Malzahar sẽ sử dụng kỹ năng ở góc độ hợp lý nhất
  • Malzahar giờ đây có thể triệu hồi 2 đơn vị từ Tiếng Gọi Hư Không
  • Sát thương kỹ năng: 200/300/450 ⇒ 185/280/420

Samira

  • Giảm thời gian vận chiêu
  • Samira khi sử dụng kỹ năng có thể bị nhắm tới và không thể bị chắn bởi các đơn vị khác

Poppy

  • Lá chắn: 290/310/330/350 ⇒ 310/330/350/350

Tướng 2 Vàng:

Galio

  • Giảm sát thương từ lá chắn: 20/20/25% ⇒ 20/20/30%

Kassadin

  • Sát thương kỹ năng: 150/225/325 ⇒ 135/200/300

Sett

  • Sát thương kỹ năng: 200/300/465 ⇒ 180/270/420

Soraka

  • Cường hóa hồi máu: 40% ⇒ 33%
  • Sát thương kỹ năng: 115/170/265 ⇒ 125/185/290

Swain

  • Năng lượng: 40/80 ⇒ 30/70
  • Máu cộng thêm khi hóa quỷ: 450/475/500 ⇒ 450/500/550
  • Sát thương lan mỗi giây: 25/40/60 ⇒ 35/50/75

Taliyah

  • Năng lượng khởi điểm: 20/60 ⇒ 0/60

Teemo

  • Sát thương kỹ năng: 200/300/465/500 ⇒ 230/350/535/535
  • Giờ đây, nấm của Teemo sẽ có xu hướng nhảy về các đối tượng ở dàn sau nhiều hơn thay vì hướng về sau mục tiêu mà Teemo đang tấn công.

Tướng 3 Vàng:

Akshan

  • SMCK: 65 ⇒ 60

Garen

  • Sát thương kĩ năng: 72/75/80% ⇒ 75/75/85%

Jayce

  • Kỹ năng giờ đây sẽ hướng về mục tiêu đang bị tấn công
  • Nếu mục tiêu bị hạ gục khi Jayce bắt đầu sử dụng kỹ năng, Jayce sẽ dùng lại kỹ năng lên kẻ thù gần nhất

Rek’Sai

  • Sát thương kỹ năng theo tỷ lệ SMCK: 300/300/315% ⇒ 315/315/315%
  • Rek'Sai sẽ luôn được hồi máu khi mục tiêu bị hạ gục hoặc khi Rek'Sai lướt về mục tiêu
  • Rek'Sai giờ đây sẽ được khuếch đại sát thương và gây chí mạng khi lướt qua mục tiêu

Tướng 4 Vàng:

Aphelios

  • Tỷ lệ SMCK theo Chakram: 8/8/40% ⇒ 8/8/30%

Azir

  • Sát thương kỹ năng: 95/140/500 ⇒ 100/150/550

Kai’Sa

  • Năng lượng 40/140 ⇒ 30/125
  • Sát thương kỹ năng: 75/111/300 ⇒ 75/111/240

Lux

  • Sát thương kỹ năng: 735/1100/3333 ⇒ 735/1100/2750
  • Giảm kháng phép: 15/15/50 ⇒ 15/15/40

Urgot

  • Giảm thời gian nhắm của nội tại
  • Năng lượng: 30/90 ⇒ 40/100
  • Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 275% ⇒ 250%
  • Sát thương kỹ năng: 50/75/500 ⇒ 40/60/500

Gwen

  • Giờ sẽ ưu tiên sử dụng kỹ năng nhắm vào nhiều mục tiêu nhất có thể
  • Thời gian hiệu lực của Sương Lam Bất Bại: 3/3/6 ⇒ 3/3/5
  • Sát thương kỹ năng: 100/150/500 ⇒ 100/150/400

Tướng 5 Vàng:

Ahri

  • Sát thương khi cướp mảnh hồn: 115/170/1000 ⇒ 100/150/1000

Bandle City Ryze

  • Năng lượng: 50/75 ⇒ 30/75
  • Thời gian vận chiêu: 2.5s ⇒ 2s
  • Bandle City Ryze chọn mục tiêu ngẫu nhiên ⇒ Đơn vị bậc cao nhất
  • Năng lượng của đơn vị được triệu hồi bởi Bandle City Ryze: 25/40/200 ⇒ 25/70/200

Demacia Ryze

  • Lá chắn: 720/1080/9999 ⇒ 600/900/9999
  • Sát thương kỹ năng: 250/375/999 ⇒ 300/450/999

Freljord Ryze

  • Thời gian vận chiêu và làm choáng: 3s ⇒ 2s
  • Sát thương kỹ năng: 300/450/2000 ⇒ 300/450/3500
  • Freljord Ryze ở cấp 3 sao có thể triệu hồi một cơn bão có quy mô lớn

Ionia Ryze

  • Thời gian vận chiêu: 3.5s ⇒ 2s
  • Tốc độ tấn công: 50/60/300% ⇒ 30/40/300%
  • Mới: Gây 175/275/3500 sát thương phép khi làm choáng kẻ thù

Noxus Ryze

  • Thời gian vận chiêu: 2.5s ⇒ 2s

Piltover Ryze

  • Thời gian vận chiêu: 2.5s ⇒ 2s
  • Sát thương kỹ năng: 250/375/1999 ⇒ 275/425/3000
  • Sát thương lan: 12/15/500% ⇒ 15/20/500%

Ryze Quần Đảo Bóng Đêm

  • Thời gian vận chiêu: 2.5s ⇒ 2s
  • Máu của mục tiêu sau khi hồi sinh: 40/60/100% ⇒ 40/80/300%
  • Đối tượng được chọn để hồi sinh: Đồng minh mạnh nhất ⇒ Đồng minh có lượng máu thấp nhất
  • Đơn vị được đánh dấu sẽ hồi sinh kể cả khi Ryze bị hạ gục

Shurima Ryze

  • Thời gian vận chiêu: 2.5s ⇒ 2s
  • Sát thương kỹ năng: 150/225/2000 ⇒ 175/275/2500

Targon Ryze

  • Thời gian vận chiêu: 6s ⇒ 4s
  • Sát thương theo phần trăm máu tối đa: 15/20/100% ⇒ 18/25/100%

Zaun Ryze

  • Số cổng dịch chuyển: 3/6/25 ⇒ 5/8/25
  • Sát thương mỗi cổng: 155/230/2006 ⇒ 110/200/2006
  • Vàng cộng thêm: 15g ⇒ 20g

Sion

  • Lượng máu giảm khi hồi sinh: 12/8/0% ⇒ 15/10/0%

Thay đổi Cân bằng Trang bị DTCL 13.15

Dây Chuyền Iron Solari

  • Lá chắn: 250/300/350/400 ⇒ 275/325/375/425

Quỷ Thư Morello

  • Mới: Quỷ Thư giờ đây sẽ được áp dụng lên sát thương mọi nguồn từ kỹ năng

Thay đổi Nâng Cấp DTCL 13.15

<Đang cập nhật>

 

Bài cùng chuyên mục