DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.22 - Bản update cuối mùa 9 và thử nghiệm tính năng cho Mùa 10

Là bản cập nhật cuối cùng của Mùa 9.5 cho game thủ trải nghiệm các tính năng cũ lẫn mới, hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật 13.22 DTCL để cùng leo rank cuối mùa và chuẩn bị cho Set 10 nhé.

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.22 - Bản update cuối mùa 9 và thử nghiệm tính năng cho Mùa 10

Chi tiết bản cập nhật 13.22 DTCL

Thay đổi cân bằng Hệ Tộc DTCL 13.22

Bilgewater

  • 3 Tướng: Sát thương tăng từ 33 => 40%

Đấu sĩ

  • Thay đổi mốc kích hoạt: 2/4/6 => 2/3/4/6
  • Máu cộng thêm: 10/40/80% => 10/12/40/80%

Freljord

  • Sát thương chuẩn tăng: 8/15% => 10/18%

Bắn tỉa

  • STVL tăng mỗi stack tăng: 6/12/25% => 7/13/25%

Ixtal

  • Hiệu ứng sét - Thời gian bị choáng tăng từ 2 => 3s
  • Hiệu ứng đá - Tăng thời gian hiệu lực từ 8 => 10s
  • Hiệu ứng đá - Hồi máu cho tướng cường hóa ở mốc 4: 750 => 900
  • Hiệu ứng phong - Thời gian cường hóa tăng 4/5 => 5/10 s
  • Hiệu ứng phong - Tốc độ đánh cộng thêm: 40/100% => 50/100%

Zaun

  • Cấy ghép thích ứng - STVL và SMPT nhận thêm: 35% => 40% và khi quá tải: 50% => 60%
  • Bộ giáp Hextech - Hồi máu: 15% => 20%
  • Bộ giáp Hextech - Hồi máu (trạng thái quá tải): 25% => 30%
  • Cánh tay Robot - Sát thương chuẩn gây thêm (quá tải): 25% => 30%
  • Hóa kỹ bất ổn - Tốc độ đánh cộng thêm và hồi máu: 35% => 44%
  • Hóa khuẩn chết chóc - Sát thương nhận thêm: 18% => 20%
  • Hóa khuẩn chết chóc - Rút máu tối đa địch mỗi giây tăng: 4% => 6%

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.22 - Bản update cuối mùa 9 và thử nghiệm tính năng cho Mùa 10 2

Thay đổi cân bằng Tướng DTCL 13.22

 

Tướng 1 Vàng:

llaoi

  • Mana khởi điểm/Max Mana: 40/80 => 30/70
  • Sát thương kĩ năng: 220/330/500 => 250/375/560

Millio

  • Mana khởi điểm/Max Mana: 20/70 => 0/60
  • Sát thương kĩ năng: 190/285/425 => 220/330/500

Orianna

  • Khiên phép: 225/250/325 => 200/225/275
  • Sát thương kĩ năng: 260/390/585 => 290/435/650

Poppy

  • Sát thương kĩ năng: 140/210/315 => 160/240/360

Tướng 2 Vàng:

Kassadin

  • Sát thương kĩ năng: 135/200/300 => 160/240/360

Naafiri

  • Tốc độ đánh cơ bản: 0.75 => 0.8
  • Tỉ lệ STVL cho kĩ năng%: 15/155/165% => 175/175/180%

Soraka

  • Sát thương vật lí: 55 => 66
  • Hồi máu: 150/170/200 => 140/160/180
  • Sát thương kĩ năng: 115/165/260 => 120/180/280

Taliyah

  • Sát thương kĩ năng: 200/300/450 => 220/330/495

Vi

  • Mana khởi điểm/Max Mana: 0/80 => 2070
  • Tỉ lệ STVL cho kĩ năng%: 250 => 300%

Tướng 3 Vàng:

Darius

  • STVL: 65 => 70
  • Mana khởi điểm/Max Mana: 30/90 => 20/80

Karma

  • Mana khởi điểm/Max Mana: 0/50 => 0/45
  • Sát thương kĩ năng: 180/270/440 => 200/300/470

Rek’sai

  • Sát thương lên kẻ địch bị đánh dấu: 190/195/200% => 240/240/250%

Tướng 4 Vàng:

Fiora

  • Mana khởi điểm/Max Mana: 70/140 => 60/120

Silco

  • Mana khởi điểm/Max Mana: 0/45 => 0/30
  • Sát thương kĩ năng: 85/125/425% => 65/100/400%
  • Hồi máu cho đồng minh: 20/20/120 => 20/25/120

Tướng 5 Vàng:

Ahri

  • Sát thương kĩ năng ở chiêu thứ 3: 230/350/1888 => 260/390/1999

Bel’veth

  • Số đòn đánh tung ra: 6/6/30 => 6/6/25
  • Mới: Bel’veth khi lên 3 sao giờ sẽ tung chiêu lên toàn kẻ địch trên sân.

Heimerdinger

  • Sát thương của nâng cấp Bỏng: 50/120/120 => 50/200/200
  • Sát thương của nâng cấp Tia khúc xạ: 10/40/80% => 20/50/100%
  • Mới: Tia khúc xạ giờ có thể gây chí mạng tùy theo chỉ số của Heimerdinger và Heimerdinger giờ đây sẽ chia sẻ tỉ lệ chí mạng cho ụ súng.

Ryze (Bilgewater)

  • Mana khởi điểm/Max Mana: 30/90 => 0/75
  • Tỉ lệ rơi quà: 5/705/100% => 5/10/100&
  • Tỉ lệ rơi vàng: 10/15/100% => 10/20/100%
  • Kích thước của rương với mỗi vàng sở hữu: 1% => 2%

Ryze (Noxus)

  • Mana khởi điểm/Max Mana: 70/120 => 40/100
  • Số lưỡi rìu triệu hồi: 4/5/12 => 5/5/15

Ryze (Piltover)

  • Mana khởi điểm/Max Mana: 30/90 => 15/75
  • Sát thương nhận phải trong khu vực giam cầm sẽ gây lên tất cả kẻ địch khác tăng: 15/30/500% => 30/30/500
  • Thời gian giam cầm: 3/4/8 => 5/5/10s

Ryze (Shurima)

  • Mana khởi điểm/Max Mana: 90/150 => 60/120
  • Cơ hội rớt vàng: 20/35/100% => 35/50/100%
  • Cơ hội rớt trang bị: 2/5/30% => 5/10/50%

Ryze (khác)

  • (TP Bandle) Mana khởi điểm/Max Mana: 30/75 => 30/65
  • (Demacia) Mana khởi điểm/Max Mana: 50/110 => 50/100
  • (Freljord) Mana khởi điểm/Max Mana: 30/65 => 15/60
  • (Ionia) Mana khởi điểm/Max Mana: 50/125 => 30/100
  • (Ixtal) Mana khởi điểm/Max Mana: 60/120 => 30/100
  • (Quần đảo bóng đêm) Mana khởi điểm/Max Mana: 40/80 => 30/70
  • (Targon) Mana khởi điểm/Max Mana: 30/100 => (Buff)
  • (Zaun) Mana khởi điểm/Max Mana: 40/100 => (Buff)

Thay đổi Cân bằng Trang bị DTCL 13.22

<Không có>

 

Bài liên quan

Bài đọc nhiều nhất

Bài mới trong ngày

CEO của Valve, Discord, Reddit và Twitch bị triệu tập điều trần trước Quốc hội Mỹ về nạn cực đoan hóa trực tuyến

CEO của Valve, Discord, Reddit và Twitch bị triệu tập điều trần trước Quốc hội Mỹ về nạn cực đoan hóa trực tuyến

YcontentGấu Hồng

Các CEO của Valve, Discord, Reddit và Twitch sẽ phải điều trần trước Quốc hội Mỹ về trách nhiệm trong việc ngăn chặn cực đoan hóa trực tuyến, sau loạt vụ việc gây chấn động liên quan đến người dùng các nền tảng này. Đây là dấu hiệu cho thấy áp lực ngày càng lớn đặt lên các công ty công nghệ trong việc quản lý nội dung độc hại.

Giải trí
ASUS Expert Series - Giải Pháp Bền Bỉ Đưa Doanh Nghiệp Việt Bứt Phá Trong Kỷ Nguyên AI

ASUS Expert Series - Giải Pháp Bền Bỉ Đưa Doanh Nghiệp Việt Bứt Phá Trong Kỷ Nguyên AI

Khoa LêLê Khoa

Là thương hiệu laptop hàng đầu trong mảng tiêu dùng tại Việt Nam với hơn 26% thị phần máy tính Windows, và cũng đang dẫn đầu phân khúc laptop AI chạy Windows với trên 50% thị phần, ASUS đặt mục tiêu trở thành đối tác công nghệ đáng tin cậy cho các doanh nghiệp, tổ chức và các đơn vị đang chuyển đổi số mạnh mẽ.

Công Nghệ
Lên đầu trang