TFT: Chi tiết bản cập nhật DTCL 15.4 - Cân bằng sức mạnh các đội hình trâu bò sinh tồn

Phiên bản 15.4 mang đến hàng loạt chỉnh sửa quan trọng: các tướng chống chịu như Malphite, Poppy, K’Sante bị giảm sức mạnh đáng kể, trong khi dàn chủ lực gây sát thương như Ziggs, Malzahar, Samira, Smolder lại được buff.

Một số tộc hệ nổi bật gồm Đô Vật (Luchador) và Bóng Ma (Wraith) cũng được tăng sức mạnh, hứa hẹn trở thành meta mới. Ngoài ra, nhiều trang bị trấn phái được làm lại như Blue Buff, Nashor’s Tooth, Kraken’s Fury giúp lối chơi đa dạng hơn. Nhìn chung, meta sẽ dịch chuyển từ tank “trâu bò” sang những đội hình dồn sát thương mạnh mẽ, tốc độ.

TFT: Chi tiết bản cập nhật DTCL 15.4 - Cân bằng sức mạnh các đội hình trâu bò sinh tồn

Cập nhật phiên bản 15.4 – Đấu Trường Chân Lý

Thay đổi cân bằng Tướng

Grasping Root

  • Máu: 1200/2160/3888 → 800/1440/2592 (Giảm sức mạnh)

Malphite

  • Máu: 750/1350/2430 → 700/1260/2268 (Giảm sức mạnh)

  • Nội tại – Regolith Resistance: Nhận Giáp mỗi trang bị 20 → 12 (Giảm sức mạnh)

  • Sát thương chiêu: không đổi (189/283/426)

Sivir

  • Mana: 0/60 → 0/50 (Tăng sức mạnh)

Janna – Crystal Chrysalis

  • Lá chắn: không đổi (80/100/135)

  • Sát thương Bướm: 440/660/1040 → 500/760/1160 (Tăng sức mạnh)

  • Sát thương mỗi Bướm: 110/165/260 → 125/190/290 (Tăng sức mạnh)

Kai’Sa – Missile Massacre

  • Sát thương: 38/57/90 → 36/54/84 (Giảm sức mạnh)

Katarina

  • Hệ: Sát Thủ Phép → Đấu Sĩ Phép (Điều chỉnh)

  • Tốc độ đánh: 0.8 → 0.75 (Giảm sức mạnh)

Darius

  • Tốc độ đánh: 0.85 → 0.8 (Giảm sức mạnh)

Malzahar – Insidious Whispers

  • Sát thương: 545/820/1390 → 575/865/1475 (Tăng sức mạnh)

Senna – Super Beam Cannon

  • Sát thương chính: 425/640/1055 → 400/600/970 (Giảm sức mạnh)

  • Sát thương phụ: 94/141/232 → 88/132/213 (Giảm sức mạnh)

  • Sát thương cộng thêm: 385/580/960 → 360/540/875 (Giảm sức mạnh)

Smolder – Burn Blast

  • Sát thương: 215/325/515 → 225/340/540 (Tăng sức mạnh)

Udyr – Blazing Phoenix Stance

  • Hồi máu: 160/200/250 → 140/180/230 (Giảm sức mạnh)

Yasuo

  • Hệ: Sát Thủ Đánh → Đấu Sĩ Đánh (Điều chỉnh)

  • Tốc độ đánh: 0.9 → 0.75 (Giảm sức mạnh)

Ziggs – Orbital Ordinance

  • Sát thương: 200%/300%/465% → 230%/345%/550% (Tăng sức mạnh)

Akali

  • Hệ: Sát Thủ Phép → Đấu Sĩ Phép (Điều chỉnh)

  • Tốc độ đánh: 0.8 → 0.7 (Giảm sức mạnh)

K’Sante – Breakout Force

  • Đỡ đòn: 50%/55%/85% → 45%/50%/85% (Giảm sức mạnh)

Poppy – Spinning Galaxy Hammer

  • Lá chắn: 500/575/1200 → 280/330/900 (Giảm sức mạnh)

  • Sát thương chính: 200/300/3000 → 250/375/4000 (Tăng sức mạnh)

  • Sát thương phụ: 60/90/1000 → 125/200/1500 (Tăng sức mạnh)

Samira – Soul Shot

  • Sát thương: 80/120/650 → 100/150/650 (Tăng sức mạnh)

Volibear

  • Tốc độ đánh: 0.9 → 0.85 (Giảm sức mạnh)

Yuumi – Read Or Die

  • Sát thương mỗi trang: 28/42/150 → 24/36/150 (Giảm sức mạnh)

Braum

  • Tốc độ đánh: 0.8 → 0.75 (Giảm sức mạnh)

Lee Sin

  • Tốc độ đánh: 1.0 → 0.9 (Giảm sức mạnh)

Twisted Fate

  • Sát thương: 120/180/1500 → 200/300/9999 (Tăng sức mạnh)

  • Sát thương mỗi dấu ấn: 26/40/500 → 15/25/500 (Giảm sức mạnh)

Yone

  • Tốc độ đánh: 1.0 → 0.9 (Giảm sức mạnh)

  • Giáp: 70 → 75 (Tăng sức mạnh)

  • Kháng phép: 70 → 75 (Tăng sức mạnh)

Zyra

  • Sát thương cây: 80/120/999 → 90/135/999 (Tăng sức mạnh)

  • Buff tốc độ đánh cho đồng minh: 55/75/1014 → 35/50/1009 (Giảm sức mạnh)

  • Tốc độ đánh cộng thêm: 40%/60%/999% → 25%/40%/999% (Giảm sức mạnh)

Thay đổi Hệ/Tộc

Hạng Nặng (Heavyweight)

  • Máu cộng thêm: 60% → 65%

  • Tỉ lệ sát thương theo máu: 0.6% → 0.65% (Tăng sức mạnh)

Đô Vật (Luchador)

  • (2): Hồi máu 15% → 25% máu (Tăng sức mạnh)

  • (4): Hồi máu 35% → 50% máu (Tăng sức mạnh)

Đại Cơ Giáp (Mighty Mech)

  • Hồi máu theo sát thương gây ra: 12.1% → 12% (Giảm sức mạnh)

Hệ Can Trường (Protector)

  • Giảm giá trị lá chắn:

    • (2): 20% → 18% máu

    • (4): 40% → 36% máu

    • (6): 60% → 55% máu (Giảm sức mạnh)

Bóng Ma (Wraith)

  • Thời gian kích hoạt Vùng Bóng Tối: 5s → 4s (Tăng sức mạnh)

Thay đổi Trang bị

Archangel’s Staff – Điều chỉnh

  • AP cộng dồn: 30 → 20

  • AP cơ bản: 20 → 30

Blue Buff – Làm lại

  • Cũ: Hồi 6 Mana mỗi 2s

  • Mới: Nhận 10% AD & AP cộng thêm từ mọi nguồn, +5 Mana hồi phục

Crown of Demacia – Điều chỉnh

  • Cũ: Hiệu ứng dựa trên hàng trước/sau

  • Mới: Hiệu ứng dựa trên Tank vs không phải Tank

Giant Slayer

  • Sát thương cộng thêm: 0.1 → 0.15 (Tăng sức mạnh)

Kraken’s Fury – Làm lại

  • Mới: Tích AD theo đòn đánh (3% mỗi hit) + tăng tốc đánh sau 20 hit

Nashor’s Tooth – Làm lại

  • Cũ: +30% tốc đánh sau khi tung chiêu

  • Mới: Đòn đánh thường hồi 2 mana (4 nếu chí mạng)

Quicksilver – Điều chỉnh

  • Cũ: +3% tốc đánh mỗi 2s

  • Mới: +3% tốc đánh mỗi giây, giảm AS từ 30% → 10%

Red Buff

  • Tốc đánh: 40% → 45% (Tăng sức mạnh)

Fishbones

  • Tốc đánh: 50% → 30% (Giảm sức mạnh)

Flickerblades

  • Tăng theo 5 đòn đánh: 4 AD / 5 AP → 3 AD / 4 AP (Giảm sức mạnh)

Infinity Force – Tăng toàn diện

  • Máu: 250 → 300

  • AD: 25% → 30%

  • AP: 25 → 30

  • Giáp: 25 → 30

  • Kháng phép: 25 → 30

  • Tốc đánh: 25% → 30%

Innervating Locket

  • Hồi Mana mỗi đòn đánh: 2% → 1% (Giảm sức mạnh)

Manazane

  • Mana sau lần dùng chiêu đầu tiên: 120 → 100 (Giảm sức mạnh)

Rapid Firecannon

  • Tốc đánh: 66% → 75% (Tăng sức mạnh)

Radiant Items

  • Điều chỉnh đồng bộ theo bản gốc (Archangel, Blue Buff, Crown, Nashor’s, Quicksilver, …)

  • Xu hướng: giảm chỉ số cơ bản, tăng hiệu ứng đặc biệt

TFT: Chi tiết bản cập nhật DTCL 15.4 - Cân bằng sức mạnh các đội hình trâu bò sinh tồn 2

Thay đổi Lõi (Augment)

Space Camp – Điều chỉnh

  • Cũ: Nâng 2★ Crew → cộng thêm tướng 1-2 vàng

  • Mới: Nâng tướng 1 vàng → cộng thêm tướng 1-3 vàng

Teacher’s Council – Điều chỉnh

  • Giờ áp dụng cho toàn đội bất kể số Mentor

  • Thưởng tướng: Udyr → Kobuko

Lõi mới

  • Giant and Mighty: Toàn đội nhận +300 máu & +4% máu tối đa

  • Tiny, but Deadly: Tướng nhỏ hơn 50%, nhưng +30% tốc đánh & tốc độ di chuyển

Loại bỏ

  • Prismatic Pipeline

Thay đổi Power-Up

  • Adaptive Skin: giới hạn tăng từ 60 → 80

  • All Out AD: 40% → 45%

  • Attack Expert / Magic Expert: 30% → 35%

  • Bladenado, Bludgeoner, Desperado: tăng sát thương

  • Bestest Boy: Smolder & Kog’Maw mạnh hơn

  • Fairy Tail: sát thương 80–250 → 85–300

  • Final Boss, Finalist, Gather Force, Hungry Hero: buff nhẹ

  • Mage: giảm hình phạt (25% → 20% giảm dmg)

  • Ordinary: tăng mạnh theo tốc đánh

  • Precision: chỉnh mô tả (set AS 70 → 0.7)

  • Serious Slam, Strong Spark, Supremacy, Surge 66: buff

  • Tiny Terror: tốc đánh cao hơn, né nhanh hơn

  • Socialite: nerf (buff yếu hơn, thời gian ngắn hơn)

  • Mech Pilot / Mechablade: chỉnh lại (giảm AS scaling, tăng hồi mana)

 

Bài liên quan

Bài đọc nhiều nhất

Bài mới trong ngày

Anime "Công chúa chiến binh và vua dã nhân" bất ngờ hoãn lịch chiếu đến tháng 4 năm 2026

Anime "Công chúa chiến binh và vua dã nhân" bất ngờ hoãn lịch chiếu đến tháng 4 năm 2026

hoanlagvnDũng Nhỏ TT

Mới đây, cộng đồng yêu thích anime đón nhận thông tin đáng tiếc khi anime “Công chúa Chiến binh và Vua Dã nhân” (Hime Kishi wa Barbaroi no Yome) chính thức hoãn phát sóng đến tháng 4 năm 2026. Mặc dù gây hụt hẫng, nhưng động thái này được nhà sản xuất lý giải là cần thiết để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Điều này càng củng cố niềm tin rằng đây sẽ là một “ẩn số đắt giá” trên màn ảnh năm sau.

Giải trí
Lên đầu trang