Hãy cùng bài viết điểm qua chi tiết bản cập nhật Tốc Chiến 4.2 để cùng chào mừng đợt ra mắt tướng Swain mới, Rồng Băng và hàng loạt chỉnh sửa hệ thống quan trọng khác.
Ra mắt Tướng mới: Swain - Đại Tướng Nexus
Jericho Swain là Đại Tướng Quân của Noxus, kẻ cai trị đầy mưu lược của một quốc gia không ngừng bành trướng sức mạnh. Dù bị đánh bại và chịu cảnh tàn tật trong chiến tranh Ionia, hắn vẫn giành được quyền kiểm soát đế chế bằng sự quyết đoán đến tàn nhẫn. Giờ đây, Swain chỉ huy các chiến đội trên tiền tuyến, hành quân chống lại thứ bóng tối mà chỉ hắn thấy được, héo hắt tỏa ra từ những xác chết xung quanh và được thu thập bởi những con quạ hắc ám của hắn. Trong vòng xoáy của hy sinh và bí mật, bí mật lớn nhất chính là nơi ẩn náu của kẻ thù thực sự.
Nội tại - Bầy Quạ Tham Lam
-
Bầy quạ của Swain thu thập Mảnh Hồn giúp hắn hồi máu và vĩnh viễn tăng Máu tối đa.
Skill 1: Bàn Tay Tử Thần
-
Swain bắn ra các luồng năng lượng xuyên qua kẻ địch. Kẻ địch sẽ chịu thêm sát thương với mỗi luồng năng lượng trúng phải.
Skill 2: Tầm Nhìn Bá Chủ
-
Swain mở ra một con mắt quỷ, tạo nên một vùng nổ sau một thời gian. Vùng nổ gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Tướng chịu thêm sát thương, bị lộ diện và cho Swain một Mảnh Hồn.
Skill 3: Trói Buộc
-
Swain phóng ra một luồng ma thuật của quỷ. Luồng ma thuật sau đó sẽ trở ngược về phía Swain, và trói chân kẻ địch trúng chiêu. Swain có thể chọn kéo tất cả kẻ địch trúng chiêu lại gần mình. Kỹ năng này hồi nhanh hơn ở dạng Hóa Quỷ
Skill cuối: Hóa Quỷ
-
Swain biến hình thành một ác quỷ và hút máu của kẻ địch xung quanh. Swain có thể sử dụng Lửa Quỷ để phóng thích một đợt sóng lửa gây sát thương lên kẻ địch và làm chậm chúng. Dạng quỷ có thể kéo dài mãi mãi miễn là Swain có thể tiếp tục hút máu từ tướng địch.
Trang Phục Wild Pass - Ahri Soda Pop
RỒNG BĂNG MỚI
- Hạ gục Rồng Băng sẽ cho bạn Điểm Hồi Kỹ Năng.
- Nếu Rồng Băng là con rồng đầu tiên xuất hiện và bị tiêu diệt trong trận đấu, Bản Đồ Nguyên Tố sẽ biến đổi và tạo ra các con đường băng, giúp tăng tốc độ di chuyển trên đó.
- Khi Rồng Băng bị tiêu diệt và bản đồ biến đổi, Hoa Băng Giá sẽ xuất hiện. Sau khi phá Hoa Băng Giá và đánh trúng tướng địch, nó sẽ gây hiệu ứng ngưng đọng lên chúng.
- Trong thời gian ngưng đọng, tướng địch sẽ không thể bị chọn mục tiêu và được miễn nhiễm sát thương. Hiệu ứng này chỉ có thể tác dụng lên tướng địch.
Thay đổi cân bằng Tướng 4.2
Olaf (Buff)
Chỉ Số Cơ Bản
Tốc độ đánh khởi điểm: 20% → 10%
Điên Cuồng
[MỚI]: Nhận 0,6% - 1% tốc độ đánh với mỗi 1% máu đã mất → Nhận tối đa 60% - 100% (tùy theo cấp) tốc độ đánh và 10% - 25% (tùy theo cấp) hút máu vật lý dựa trên lượng máu đã mất, đạt tối đa khi còn 30% máu.
Rìu Máu
Hồi chiêu: 16 giây → 15/14/13/12 giây
Tốc độ đánh cộng thêm: 50/65/85/90% → 35/50/65/80%
Thời gian duy trì tốc độ đánh: 6 giây → 4 giây
Không còn tăng hút máu vật lý và hiệu lực hồi máu.
Nhận lá chắn: 30/60/90/120 + 17,5% máu đã mất, hiệu ứng đạt tối đa khi còn 30% máu
Thời gian duy trì lá chắn: 2,5 giây
Bổ Củi
Hệ số sát thương gây lên quái: 50% → 80%
Tận Thế Ragnarok
Nội tại tăng chống chịu: 20/30/40 → 10/20/30
Tốc độ đánh kích hoạt: 30/40/50 + 30% Sức Mạnh Công Kích → 10/20/30 + 25% Sức Mạnh Công Kích
Thời gian tác dụng: 6 giây → 3 giây
[MỚI]: Tung ra 3 kỹ năng và đòn đánh thường lên tướng địch có thể kéo dài thời gian tác dụng lên 2,5 giây.
[CẬP NHẬT]: Nội tại tăng chống chịu không còn bị xóa bỏ khi kích hoạt kỹ năng.
Renekton (Buff)
Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn
[MỚI]: Khi có hiệu ứng Nộ Đỏ, loại bỏ hoàn toàn lá chắn của mục tiêu
Điều Chỉnh Tầm Đánh của Xạ Thủ
AKSHAN
(3) Anh Hùng Đu Dây
- Chí mạng: 150% Sát Thương → 125% Sát Thương
- Chí mạng khi có Vô Cực Kiếm: 180% sát thương → 155% sát thương
ASHE
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 600 → 625
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% → 3,2%
CAITLYN
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 650 → 675
- Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% → 3,2%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 3,6 → 4
(2) Bẫy Yordle
- Tối ưu hóa tính năng thi triển nhanh. Khi dùng thi triển nhanh, kỹ năng sẽ tự động được thi triển lên kẻ địch gần nhất
CORKI
Chỉ số cơ bản
GRAVES
(Nội Tại) Vận Mệnh Thay Đổi
- Khi không chí mạng: 4 Viên Đạn → 4 Viên Đạn (không thay đổi)
- Chí mạng: 6 Viên Đạn, 130% sát thương mỗi viên → 6 Viên Đạn, 120% sát thương mỗi viên
- Chí mạng khi có Vô Cực Kiếm: 6 Viên Đạn, 140% sát thương mỗi viên → 6 Viên Đạn, 130% sát thương mỗi viên
DRAVEN
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 550 → 575
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% → 3,2%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 3,6 → 4
EZREAL
Chỉ số cơ bản
JHIN
Chỉ số cơ bản
(Nội Tại) Lời Thì Thầm
- Lượng phần trăm tăng SMCK theo cấp: Cấp độ x 3% → Cấp độ x 5%
(1) Lựu Đạn Nhảy Múa
(3) Cạm Bẫy Nghệ Thuật
- Tối ưu tính năng thi triển nhanh của Bẫy Hoa Sen, khi dùng thi triển nhanh, kỹ năng sẽ tự động được thi triển lên kẻ địch gần nhất.
JINX
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 550 → 575
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 0,7% → 1,7%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 3,6 → 4
(1) Tráo Hàng!
- Tầm đánh cộng thêm: 75/100/125/150 → 80/95/110/125
(3) Lựu Đạn Ma Hỏa!
- Tối ưu hóa tính năng thi triển nhanh. Khi dùng thi triển nhanh, kỹ năng sẽ tự động được thi triển lên kẻ địch gần nhất.
KAI’SA
Chúng tôi cũng đã điều chỉnh điều kiện cần thiết để Kai’Sa tiến hóa các kỹ năng của mình, giúp cô thích ứng tốt hơn với những thay đổi trang bị cho xạ thủ và có thể linh hoạt hơn trong lối lên đồ tùy vào mỗi trận đấu.
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 550 → 575
- Tốc độ đánh cơ bản: 20%→ 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2%→ 3,2%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 3→ 3,5
Cơ chế tiến hóa kỹ năng
- Kỹ năng có thể được tiến hóa khi mua trang bị→ Kỹ năng có thể được tiến hóa khi mua trang bị cao cấp
- Nâng cấp kỹ năng cần chỉ số XX→ Nâng cấp kỹ năng cần mua một mảnh của trang bị cao cấp (ngoại trừ trang bị phụ trợ và giầy)
- Sau khi mua một trang bị Bậc 3, bạn có thể chọn 1 trong 3 kỹ năng (trừ chiêu cuối) để nâng cấp.
LUCIAN
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 500 → 525
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% → 3,2%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 2,65 → 3
MISS FORTUNE
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 550 → 575
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% → 3,2%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 2,65 → 3
SAMIRA
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 500 → 525
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% → 3,2%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 3,6 → 4
SENNA
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh khởi điểm: 600 → 625
- Lượng tăng thêm từ nội tại không thay đổi.
(Nội Tại) Giải Thoát
- Giảm sát thương chí mạng: 50% → 25%
(1) Bóng Tối Xuyên Thấu
- Tầm thi triển khởi điểm: 600 → 625
- Lượng tăng thêm từ nội tại không thay đổi.
TRISTANA
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh khởi điểm: 520 → 545
- Lượng tăng thêm từ nội tại không thay đổi.
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% → 3,2%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 4,55 → 5
(3) Bọc Thuốc Súng
- Tầm thi triển khởi điểm: 520 → 545
- Lượng tăng thêm từ nội tại không thay đổi.
(4) Đại Bác Đẩy Lùi
- Tầm đánh khởi điểm: 520 → 545
- Lượng tăng thêm từ nội tại không thay đổi.
TRYNDAMERE
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ đánh cơ bản: 10% → 20%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 1,2% → 2,2%
TWITCH
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 550 → 575
- Tốc độ đánh cơ bản: 20%→ 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2%→ 3,2%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp:4 → 4,5
(4) Nhắm Mắt Bắn Bừa
- Tầm đánh: 250 → 225
- Tầm đánh sau khi kích hoạt kỹ năng không thay đổi.
VARUS
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 550 → 575
- Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 20% →30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% →3,2%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: Không thay đổi.
VAYNE
Chỉ số cơ bản
(3) Kết Án
- Tầm sử dụng: 550 → 575
- Không còn gây thêm sát thương trên đòn đánh nếu va chạm khi có Vô Cực Kiếm: Luôn luôn gây 105/145/185/225 + 75% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
XAYAH
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 550 → 575
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% → 3,2%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 3,6 → 4
YASUO
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% → 3,2%
YONE
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 2,2% → 3,2%
ZERI
Chỉ số cơ bản
- Tầm đánh: 675 → 700
- Tốc độ đánh cơ bản: 20% → 30%
- Tốc độ đánh tăng mỗi cấp: 1,7% → 2,7%
- Sức Mạnh Công Kích theo cấp: 3 → 3,5
ĐIỀU CHỈNH TRỤ VÀ NHÀ CHÍNH
Trụ phòng thủ bên trong:
- Máu: 3.500 → 3.000
- Giáp: 25 → 15
- Kháng phép: 25 → 15
- Lực công khởi điểm: 204 + 6/mỗi 30 giây → 240 + 8/mỗi 30 giây
- Tấn công với xuyên giáp 30% → 50%
Trụ phòng thủ bên trong căn cứ:
- Máu: 3.500 → 3.000
- Lực công khởi điểm: 204 + 6/mỗi 30 giây → 260 + 8/mỗi 30 giây
- Tấn công với xuyên giáp 30% → 50%
Nhà Chính:
- Máu: 4.000 → 3.500
- Lực công: 250 → 280 + 8/mỗi 30 giây
- Tấn công với xuyên giáp 30% → 50%
- Thay đổi toàn diện cho trụ để chúng bắt đầu tăng sức mạnh ở giây thứ 450, tăng sức mạnh sau mỗi 30 giây, tối đa 25 lần.
BARON NASHOR
Máu cơ bản: 11.800 → 9.000
Máu mỗi cấp: 400 → 480
SMCK cơ bản: 250 → 200
SMCK mỗi cấp: 20 → 22
Thời gian xuất hiện: 13 phút → 12 phút
Thời gian duy trì Baron Chi Viện (Bùa Lợi Baron): 120 giây → 100 giây
Baron Chi Viện sẽ không còn biến mất trên tướng sau khi bị hạ gục, nhưng nó sẽ không còn cường hóa lính đồng minh gần bên sau khi hồi sinh