Trong bản cập nhật ngày 18 tháng 7 của Dota underlods thì Goblins được thay đổi khi các tướng 1 vàng được nâng lên thành 3 vàng và Mage 1 số tướng 3 vàng bị hạ xuống còn 1 vàng
----THAY ĐỔI CHUNG----
- Thêm tip (thông tin hướng dẫn) và trick (cách vượt qua) Loot Round (round quái) ở bảng Thông tin mùa
- Thêm Battle Pass Loadout (hành trang Battle Pass). Có thể thay đổi các item có ở Battle Pass ở đây.
- Thêm Path thành Sunbreeze custom board. (theme bàn cờ mới).
- Sửa lỗi sử dụng quá nhiều CPU trên MacOS
- Xoá các code gây crash game và giữ lại các code không gây crash
- Tăng lượng XP Battle Pass nhận được khi thắng trận
- + 1st: 120- >150
- + 2nd: 80- >120
- + 3rd: 60- >100
- + 4th: 50- >90
- + 5th: 30- >80
- + 6th: 20- >70
- + 7th: 10- >60
- + 8th: 10- >50
- Tăng lượng XP Battle Pass nhận được khi hoàn thành thử thách:
- + 250- >400
- + 500- >800
- + 1000- >1600
- Tiếp tục tăng hiệu suất cho các thiết bị iOS và Android
- Cải thiện thời lượng pin trên iOS
GAMEPLAY:
- Combat sẽ tồn tại cho đến khi skill hoàn thành (như Lich, WD,...)
- Quái triệu hồi sẽ không còn là mục tiêu của các phép đơn mục tiêu. Ngoại trừ quái của Lone Druid và Arc Warden.
- Sửa lỗi Assassins không nhảy tới đối phương.
- Assassins sẽ tấn công những mục tiêu trong tầm đánh chứ không còn nhảy đến như trước
- Thay đổi thời gian của vòng chuẩn bị từ 25 giây còn 15 giây trong 3 round đầu tiên
- Sẽ không hồi máu những mục tiêu có hiệu ứng cấm hồi máu.
- Sẽ có thông báo đối phương đã hoàn thành chuỗi thắng.
- Bạn sẽ không nhận tướng trùng sau khi đã reroll.
ALLIANCE CHANGES:
- Warlock Alliance thay đổi từ chọn tướng có lượng máu số thấp nhất thành có % máu thấp nhất.
- Warlock Alliance hút máu thay đổi từ [50%, 100%, 150%] thành [50%, 80%, 130%]
- Scrappy Alliance thay đổi từ gấp đôi máu và giáp khi số lượng tướng của bạn ít hơn lượng tướng của địch thành gấp đôi máu và giáp khi số lượng tướng còn sống của bạn ít hơn số lượng tướng còn sống của địch.
- Troll Alliance Tier 1 cung cấp 10% Tốc đánh cho tất cả đồng minh.
- Knight Alliance thay đổi từ [ -15, -20, -30 ] thành [ -15, -20, -25 ]
HERO CHANGES
Abaddon:
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [45, 90, 180] thành [45, 90, 216]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [55, 110, 220] thành [55, 110, 264]
- Aphotic Shield:
- Sát Thương hấp thụ thay đổi từ [100, 300, 500] thành [100, 300, 600]
Arc Warden:
- Tốc đánh thay đổi từ 0.59 thành [0.59, 0.67, 0.77]
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [600, 1100, 2200] thành [600, 1100, 2650]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [75, 150, 250] thành [75, 150, 300]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [85, 170, 290] thành [85, 170, 350]
Clockwerk:
- Armor thay đổi từ [5, 7, 9] thành [5, 7, 10]
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [700, 1400, 2800] thành [800, 1600, 3200]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [45, 90, 180] thành [55, 110, 220]
- Giá tiền thay đổi từ 1 to 3
- Draft Tier thay đổi từ 1 to 3
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [55, 110, 220] thành [65, 130, 260]
- Battery Assault:
- Sát Thương Tick Rate thay đổi từ 0.7 thành [0.7, 0.7, 0.35]
Enigma:
- Alliance thay đổi từ Primordial Warlock thành Primordial Shaman
- Midnight Pulse:
- Tầm ảnh hưởng thay đổi từ [2, 3, 4] thành [1, 2, 3]
Kunkka:
- Ghostship:
- Sát Thương thay đổi từ [150, 250, 350] thành [50, 150, 250]
- Cooldown thay đổi từ 10 thành 15
Lina:
- Laguna Blade:
- Sát Thương thay đổi từ [500, 750, 1000] thành [500, 750, 1200]
Lone Druid:
- Mana tối đa thay đổi từ 100 thành 60
- Summon Spirit Bear:
- Mana Cost thay đổi từ 100 thành 60
Spirit Bear:
- Alliances thay đổi từ Savage thành Savage Druid
Lycan:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [750, 1500, 3000] thành [750, 1500, 3600]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [50, 100, 200] thành [50, 100, 240]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [60, 120, 240] thành [60, 120, 288]
- Sói triệu hồi ra sẽ có thể đi xuyên qua các tướng khác
Medusa:
- Giá tiền thay đổi từ 4 to 5
- Draft Tier thay đổi từ 4 to 5
- Split Shot:
- Sát Thương Modifier thay đổi từ -40% thành -20%
- Mục tiêu bắn thêm thay đổi từ 2 thành [2, 3, 4]
Mirana:
- Mana tối đa thay đổi từ 100 thành 70
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [55, 110, 220] thành [66, 132, 264]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [65, 130, 260] thành [78, 156, 312]
- Sacred Arrow:
- Mana Cost thay đổi từ 100 thành 70
Morphling:
- Tốc đánh thay đổi từ 0.77 to 0.91
- Mana tối đa thay đổi từ 100 thành 75
- Waveform:
- Cooldown thay đổi từ [10, 8, 6] thành [8, 6, 4]
- Mana Cost thay đổi từ 100 thành 75
Nature's Prophet:
- Nature's Call:
- Cast Animation length thay đổi từ 1.97 to 1.0
Lesser Treant:
- Lính cây sẽ xuất hiện kế bên Nature's Prophet
- Tốc đánh thay đổi từ 0.67 to 0.83
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [300, 500, 700] thành [350, 600, 800]
Necrophos:
- Death Pulse:
- Cooldown thay đổi từ 5 to 7.5
Omniknight:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [700, 1400, 2800] thành [700, 1400, 3360]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [40, 80, 160] thành [40, 80, 190]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [50, 100, 200] thành [50, 100, 240]
- Purification:
- Heal thay đổi từ [200, 400, 600] thành [200, 400, 720]
Phantom Assassin:
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [70, 140, 280] thành [70, 140, 300]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [90, 180, 360] thành [90, 180, 400]
- Coup de Grace:
- Crit Chance thay đổi từ 10 thành [15, 20, 25]
Puck:
- Mana tối đa thay đổi từ 100 thành 60
- Illusory Orb:
- Mana Cost thay đổi từ 100 thành 60
Queen of Pain:
- Armor thay đổi từ 0 thành 5
Razor:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [750, 1500, 3000] thành [500, 1000, 2000]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [50, 100, 200] thành [40, 80, 160]
- Giá tiền thay đổi từ 3 to 1
- Draft Tier thay đổi từ 3 to 1
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [60, 120, 240] thành [50, 100, 200]
- Plasma Field:
- Sát Thương tối đa thay đổi từ [100, 175, 250] thành [50, 100, 150]
Sand King:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [550, 1100, 2200] thành [750, 1500, 3200]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [45, 90, 180] thành [70, 140, 270]
- Giá tiền thay đổi từ 3 to 4
- Draft Tier thay đổi từ 3 to 4
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [60, 120, 240] thành [80, 160, 320]
- Caustic Finale:
- Làm chậm tốc đánh thay đổi từ -30 thành -35
- Làm chậm tốc đánh Thời gian ảnh hưởng thay đổi từ 3 to 3.5
- Sát Thương sau khi hết thời gian thay đổi từ [45, 90, 180] thành [55, 100, 190]
- Sát Thương nổ ra khi giết được thay đổi từ [50, 100, 150] thành [60, 110, 160]
Shadow Fiend:
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [70, 140, 280] thành [70, 140, 336]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [80, 160, 320] thành [80, 160, 384]
Slark:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [500, 1000, 2000] thành [500, 1000, 2400]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [50, 72, 105] thành [50, 72, 126]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [60, 92, 145] thành [60, 92, 174]
Sniper:
- Tốc đánh thay đổi từ 0.63 thành [0.63, 0.63, 0.77]
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [450, 900, 1800] thành [450, 900, 2160]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [125, 180, 330] thành [125, 180, 396]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [150, 210, 360] thành [150, 210, 432]
Techies:
- Remote Mines:
- Tầm ảnh hưởng thay đổi từ 4 thành [3, 3, 4]
Terrorblade:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [650, 1300, 2600] thành [650, 1300, 3120]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [45, 90, 180] thành [45, 90, 216]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [65, 130, 260] thành [65, 130, 312]
Tidehunter:
- Alliance thay đổi từ Scaled Hunter to Scaled Warrior
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [950, 1900, 3800] thành [850, 1700, 3400]
- Giá tiền thay đổi từ 5 to 4
- Draft Tier thay đổi từ 5 to 4
- Khả năng hồi máu thay đổi từ 5 to 0
- Ravage:
- Tầm ảnh hưởng thay đổi từ [2, 3, 4] thành [1, 2, 3]
- Sát Thương thay đổi từ [150, 250, 350] thành [100, 150, 250]
- Thời gian ảnh hưởng thay đổi từ [2, 2.5, 3] thành [2, 2.25, 3]
Tinker:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [500, 1000, 2000] thành [750, 1500, 3500]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [40, 80, 160] thành [50, 100, 225]
- Giá tiền thay đổi từ 1 to 3
- Draft Tier thay đổi từ 1 to 3
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [50, 100, 200] thành [60, 120, 275]
- Heat-Seeking Missile:
- Cooldown thay đổi từ [8, 6, 4] thành [8, 6, 0.5]
- Sát Thương Per Missile thay đổi từ [250, 350, 450] thành [350, 450, 450]
- Số lượng Mục tiêu thay đổi từ 3 thành [2, 3, 4]
Treant Protector:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [650, 1300, 2300] thành [750, 1500, 2500]
- Giá tiền thay đổi từ 2 to 3
- Draft Tier thay đổi từ 2 to 3
- Leech Seed:
- Sát Thương thay đổi từ [60, 90, 120] thành [80, 110, 150]
- Tầm ảnh hưởng thay đổi từ 3 to 1
- Hết hiệu lực khi mục tiêu đã chết.
Troll Warlord:
- Tốc đánh thay đổi từ 0.91 to 1.0
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [900, 1800, 3600] thành [1200, 2000, 4000]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [90, 180, 360] thành [180, 360, 520]
- Giá tiền thay đổi từ 4 to 5
- Draft Tier thay đổi từ 4 to 5
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [100, 200, 400] thành [200, 400, 600]
Tusk:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [650, 1300, 2600] thành [700, 1400, 2800]
Venomancer:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [550, 1100, 2200] thành [500, 1000, 2000]
- Giá tiền thay đổi từ 3 to 1
- Draft Tier thay đổi từ 3 to 1
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [60, 120, 240] thành [55, 110, 220]
- Plague Ward:
- Number of wards thay đổi từ [1, 2, 4] thành [1, 1, 3]
Plague Ward:
- Armor thay đổi từ 5 to 0
- Lượng máu tối đa thay đổi từ 200 thành [200, 200, 240]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ 50 thành [50, 80, 120]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ 100 thành [55, 100, 140]
Viper:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [550, 1100, 2200] thành [550, 1100, 3000]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [50, 100, 150] thành [50, 100, 240]
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [60, 120, 240] thành [60, 120, 360]
WindTầm ảnh hưởngr:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ [550, 1100, 2200] thành [550, 1100, 2300]
- Sát Thương tay tối thiểu thay đổi từ [60, 120, 240] thành [50, 100, 230]
- Giá tiền thay đổi từ 3 to 2
- Draft Tier thay đổi từ 3 to 2
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ [65, 130, 260] thành [60, 120, 260]
- Powershot:
- Sát Thương thay đổi từ [400, 600, 800] thành [200, 400, 600]
ITEM CHANGES:
Alliance Item rework
Trang bị Alliance sẽ có các tầng riêng cho bản thân mình là tầng 1, 2, 3 được bổ sung trong kho trang bị và được tặng thưởng mỗi khi hoàn thành các vòng quái như bình thường.
Mỗi người chơi sẽ có những trang bị Alliance riêng từ Tầng 1, 2 hoặc 3 ví dụ như người chơi A có được trang bị Strange Bedfellows tầng 1 thì người chơi B có thể có được trang bị Strange Bedfellows tầng 3 và ngược lại. Mỗi người chơi có chung số lượng trang bị Alliance mỗi tầng.
Alliance Item changes:
- Unstable Reactor – Sát Thương nổ thay đổi từ 20% thành 10/20/30% của máu tối đa
- Coordinated Assault – Tốc đánh cộng thêm thay đổi từ +25 thành +10/20/30
- Check the Bodies – tỉ lệ ra vàng thay đổi từ 20% thành 10/20/30%
- Forged in Battle – máu tối đa cộng thêm thay đổi từ +50 thành +25/50/75
- StTầm ảnh hưởng Bedfellows – bonus Sát Thương thay đổi từ +30% thành +30/40/50%
- Retaliate – Sát Thương mỗi giây thay đổi từ 80 thành 30/45/60
- Age of Chivalry – Giảm sát thương phép và vật lý từ -10 thành -7/-10/-12.5 cho mỗi adjacent Knight
- Completing the Cycle – Phần trăm hồi máu thay đổi từ 5% thành 3/5/7% của máu tối đa
- Tooth and Claw – Sát thương chảy máu mỗi tầng thay đổi từ 10 thành 7/10/13
- Unstoppable – Invulnerability Thời gian ảnh hưởng thay đổi từ 2 thành 1/2/3
- Wicked Intent – Phần trăm ngăn chặn hồi máu thay đổi từ 25% thành 10/15/25% cho mỗi đơn vị Heartless.
- Dragon’s Hoard – Sát Thương cho mỗi đơn vị vàng thay đổi từ 1% thành 0.5/1.0/1.5%
- Final Flash – phần trăm lượng máu còn lại để kích hoạt hiệu ứng thay đổi từ 30% thành 10/20/30%
- Hunter’s Focus – Sát Thương cộng thêm cho mỗi Hunter tấn công mục tiêu thay đổi từ 10% thành 5/7/10%
- Soul Sucking Syphon – Hút máu phép thay đổi từ 25% thành 25/35/50%
- Indomitable Will – Kháng hiệu ứng xấu thay đổi từ 50% thành 25/50/75%
- Elusive Targets – thêm 100% né tránh, Thời gian ảnh hưởng thay đổi từ 3s to 2/3/4s
- Pocket Sand – Thời gian hiệu ứng ảnh hưởng thay đổi từ 2s to 1/2/3s
- Shaman Pluck – Tỉ lệ Hex thay đổi từ 17% thành 7/12/17%
- Font of Creation – Primordials sẽ tạo nên những Eidolons dựa trên số tầng của Font of Creation. Eidolons chỉ số như sau:
- Health thay đổi từ 300 thành 300/400/500.
- Sát Thương thay đổi từ 50-80 thành 40-70/50-80/60-90
Maelstrom:
Vicious Intent:
Force Staff:
Font of Creation:
- Eidolon Lượng máu tối đa thay đổi từ 240 thành 300
Radiance:
Silver Lining:
- Sẽ chỉ tồn tại 1 trang bị cho 1 người chơi.
- Charges bắt đầu từ 1.
Daedalus:
- Crit Multiplier thay đổi từ 235 to 200
- Sát Thương thay đổi từ 80 thành 70
Arcane Boots:
- Tầm ảnh hưởng thay đổi từ 1 to 2
Eye of Skadi:
Battle Fury:
- Sát Thương added as 70
- Cleave % thay đổi từ 30 thành 35
Summoning Stone:
- Tốc đánh Bonus thay đổi từ 30 thành 45.
Chainmail:
- Bonus Armor thay đổi từ 10 thành 7
Mask of Madness:
- Tier thay đổi từ 2 to 3
- Tốc đánh gia tăng từ 40 thành 60
- Lifesteal gia tăng từ 10 thành 20
Completing the Cycle:
- Tầm ảnh hưởng thay đổi từ 1 ô to 2 ô
Recruiter:
- Thay đổi từ ' lần reroll đầu miễn phí' thành 'Reroll sẽ tốn 1 vàng".
- Tier thay đổi từ 5 thành 4
Elusive Targets:
- Elusive sẽ không còn tàng hình mà thay vào là né tránh 100% trong 3 giây.
A Higher Class of Criminal:
Shaman Pluck:
- Bỏ qua những đơn vị có kháng phép
LOOT ROUNDS:
- Thua round quái sẽ không loại bỏ 2 lựa chọn trang bị từ trang bị thưởng cho người chơi.
Round 10:
- Big Golem
- Lượng máu tối đa thay đổi từ 2000 thành 1500
- Small Golem
- Lượng máu tối đa thay đổi từ 1500 thành 1000
- Golems sẽ có Mega-Warrior alliance .
- Mega-Warrior - 2 units: Allied Mega-Warriors nhận thêm 20 armor.
Round 15:
- Big Wolf:
- Sát Thương tay thay đổi từ 100-200 thành 200-250
- Armor thay đổi từ 10 thành 5
- Lượng máu tối đa thay đổi từ 2500 thành 2000
- Small Wolf:
- Lượng máu tối đa thay đổi từ 1500 thành 1250
- Wolves sẽ có Mega-Assassin alliance .
- Mega-Assassin - 2 units: Mega-Assassins có 25% chí mạng gây 300% Sát Thương.
Round 20:
- Tomato:
- Armor thay đổi từ 0 thành 25
- Potato:
- Magic Resistance thay đổi từ 0 thành 50%
- Tomato and Potato sẽ có Mega-Bloodbound alliance .
- Mega-Bloodbound - 2 units: Khi Mega-Bloodbound chết, những Mega-Bloodbound khác sẽ được thêm +500% Sát Thương
Round 25:
- Revtel Wildwing:
- Sát Thương tay thay đổi từ 500-700 thành 300-500
- Wildwing Hatchling:
- Sát Thương tay thay đổi từ 400-650 thành 200-450
- Wildwings sẽ có Mega-Elusive alliance .
- Mega-Elusive - 2 units: Mega-Elusive sẽ có 75% né tránh.
Round 30:
- Thunderhide Alpha:
- Sẽ có 100 mana để dùng Bloodlust.
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ 200-1000 thành 200-1500
- Thunderhide:
- Sẽ có 100 mana để dùng Bloodlust.
- Sát Thương tay tối đa thay đổi từ 200-800 thành 200-1200
- Thunderhides sẽ có Mega-Warlock alliance .
- Mega-Warlocks - 2 units: Khi Mega-Warlocks sử dụng phép thì sẽ tạo kết nối với 1 đồng mình có máu thấp nhất trong 3 giây. Nếu đồng minh được kết nối gây sát thương sẽ hồi máu bằng 200% lượng sát thương.
Round 35:
- Black Dragon:
- Black Dragon đánh lan 100%
- Black Dragon sẽ có Mega-Scaled alliance .
- Mega-Scaled - 1 unit: kháng phép 75%.
Round 40:
- Dark Troll Buddy:
- Sát Thương tay thay đổi từ 200-300 thành 200-400.
- Dark Troll Priest:
- Sát Thương tay gia tăng từ 200-500 thành 550-650.
- Lượng máu tối đa thay đổi từ 5000 thành 10000.
- Dark Troll Boss:
- Sát Thương tay gia tăng từ 200-500 thành 400-800.
- Lượng máu tối đa thay đổi từ 5000 thành 10000.
- Dark Trolls sẽ có Mega-Troll alliance .
- Mega-Trolls - 3 units: Đơn vị đồng minh thêm 50 tốc đánh.
Round 45:
- The Year Beast:
- Magic Resist gia tăng từ 50 thành 80
- The Year Beast sẽ có Mega-Demon alliance .
- Mega-Demon: - 1 unit: Allied Mega-Demons sẽ có thêm +100% pure Sát Thương.
Round 50:
- Roshan:
- Sát Thương tay thay đổi từ 500-1500 thành 750-1500
- Tốc đánh thay đổi từ 0.5 to 0.67
- Roshan kháng phép