Hãy cùng bài viết sau đây tham khảo tất cả các loại Thẻ Hồn Đỏ và Vàng cao cấp trong Laplace M để tìm hiểu kĩ năng và cách farm các loại thẻ này để tăng BR nhanh nhất cho cả PvE lẫn PvP ngay tại đây nhé.
Chobi |
Biến hóa thành Choco Chief trong 20 giây, hồi full máu và có bộ kĩ năng của nó
Choco Attack – Ném banh về phía trước và gây 318% Attack.
Cooldown: 5 sec.
Fire Tornado – Triệu hồi 3 Choco tạo lốc lửa liên tục và gây sát thương bằng 763% Attack.
Cooldown: 10 sec.
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Cat Level +1 |
Vũ Khí
Top BR Rating: 2658 |
Orange Cat |
Biến hóa thành Orange Cat trong 20 giây, hồi full máu và có bộ kĩ năng của nó
Orange Cat Fish Explosion – Ném cá vào kẻ thù gây 430% sát thương và làm choáng 3s
Cooldown: 6 sec.
Orange Cat Lightning Harpoon – Tấn công 1 mục tiêu 8 lần và gây sát thương bằng 430% Attack.
Cooldown: 4 sec.
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Orange Cat Level +1 |
Vũ Khí
Top BR Rating: 2706 |
Adventurer Raccoon |
Biến hóa thành Adventure Racoon trong 20 giây, hồi full máu và có bộ kĩ năng của nó
Slash of Seven Stars – Chém 1 vùng chỉ định gây 321% sát thương trong 10s
Cooldown: 10 sec.
Resolute Dash – Tạo vùng kiếm trước mặt và gây sát thương bằng 963% Attack trong 8s
Cooldown: 8 sec. |
Vũ Khí
Top BR Rating: 2612 |
Choco |
Heal –Hồi máu bằng (8% to Max HP + 616).
Cost: 120MP, Cooldown: 30 sec.
Heal Level +1 |
Găng Tay
Top BR Rating: 2638 |
Reyla |
Death Ray – Gây sát thương 419% Attack +2864 và làm chậm 50% tốc chạy trong 5s
Cost: 60 MP, Cooldown: 30 sec.
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Death Ray Level +1 |
Găng Tay
Top BR Rating: 2620 |
Nympha |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Life Steal + (100 to 105)
Final Damage + (50 to 55) |
Giáp
Top BR Rating: 3631 |
Margaret |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Crit Rate + 1.0%
Attack + (15 to 20) |
Giáp
Top BR Rating: 3624 |
Malorne |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Final Damage + (45 to 55)
DMG x + 1.0% |
Bùa
Top BR Rating: 3280 |
Plains Flower Fairy |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
HP + (540 to 660)
AGI + (9 to 11)
All Attr + (9 to 11)
STR + (9 to 11)
VIT + (9 to 11)
Attack + (9 to 11)
Defense + (18 to 22) |
Nón
Top BR Rating: 1976 |
Mana Fruit |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
(To be updated…) |
Nón |
Sakura II |
Biến hóa thành Sakura trong 20 giây, hồi full máu và có bộ kĩ năng của cô
Sakura’s Protection – Tạo khiên bảo vệ người chơi (45% Max HP) kéo dài trong 8 giây
Cooldown: 12 sec.
Sakura Attack – Triệu hồi hoa anh đào khổng lồ, gây sát thương bằng 755%.
Cooldown: 4 sec. |
Vũ Khí
Top BR Rating: 4122 |
Ogree Lerr II |
Biến hóa thành Ogree Lerr trong 20 giây, hồi full máu và có bộ kĩ năng của cô
Ogree Lerr Roar – Hú về phía trước và gây sát thương bằng 900% Attack.
Cooldown: 8 sec.
Ogree Lerr Whirlwind Palm – Xoay vòng tròn và gây sát thương bằng 1080% Attack.
Cooldown: 10 sec.
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Attack + (15 to 30) |
Vũ Khí
Top BR Rating: 4144 |
Plains Goblin II |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Healing Done + (2% to 5%)
All Attr + (10 to 50)
STR + (5 to 20)
AGI + (5 to 20)
HP + (1000 to 4000) |
Nón |
Forest Goblin II |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Healing Received + (2% to 5%)
All Attr + (10 to 20)
AGI + (5 to 20)
HP + (1%) |
Nón |
Nightmare Emissary |
Attack Totem –Cắm cọc tăng 200 sát thương and và 4% tỉ lệ chí mạng cho đồng minh xung quanh trong 12 giây
Cost: 120 MP, Cooldown: 35 sec.
Class nên dùng: Warrior and Cleric.
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
HP + (500 to 3500)
AGI + (5 to 20)
All Attr (5 to 20)
STR + (5 to 20)
VIT + (5 to 20) |
Găng Tay |
Frosty Ace Goat II |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
DMG x + 2% |
Giáp |
Stardust II |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Physical Dodge +2%
Attack + (25 to 35) |
Giáp |
Romani II |
Divine Forbidden Land – Gây sát thương bằng 179% Attack + 1832 theo thời gian và giảm 80% khả năng hồi máu trong 6 giây
Cost: 60 MP, Cooldown: 35 sec.
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Defense + (30 to 120) |
Găng Tay |
Arclight II |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
AGI + (1% to 2%)
WIL + (1% to 2%)
Attack + (10 to 100)
AGI + (10 to 30)
All Attr + (5 to 20) |
Bùa |
Gildan II |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
STR + (1% to 2%)
INT + (1% to 2%)
All Attr + (5 to 20)
Attack + (10 to 100)
STR + (10 to 30) |
Bùa |
Luna III |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Crit DMG + 3% |
Giáp |
Flaming Shroom III |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Phát nổ sau 5 giây, gây sát thương bằng 419% Attack +11046 |
Găng Tay |
Thẻ Hồn Tím
Không phải là trang bị late game nhưng xài tạm để kiếm thẻ vàng và đỏ.
Card |
Effects |
Loại Thẻ |
Winter Dryad II |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Final Damage + (55 to 65) |
Giáp |
Maple Bear II |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Defense skill. Tăng giáp bằng (4% + 160) và tạo khiên đỡ đòn bằng (6% of Max HP + 1140) trong 12s |
Găng Tay |
Dark Crystal II |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Final Damage Reduction + (55 to 65) |
Giáp |
Tricia III |
Biến hóa thành Tricia trong 20 giây, hồi full máu và có bộ kĩ năng của cô |
Vũ Khí |
Goblin Shaman III |
Support skill. Cắm cọc tăng 400 giáp và 4% tỉ lệ né tránh trong 12 giây .
|
Găng Tay |
Wind Strider III |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
AGI + (95 to 105) |
Giáp |
Dreadmaw Bear III |
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
VIT + (95 to 105) |
Giáp |
Thẻ Hồn Xanh
Not an end-game item, but this help if you don’t have Gold or Red Card for your equipment. Level II and Level III cards grants 0 to 2 random effects.
Card |
Effects |
Loại Thẻ |
Dora Raccoon II |
Attack 27-33
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Random Attributes |
Găng Tay
Required Level: 45 |
Magic Raccoon II |
HP 840 to 990
Defense 27 to 33
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Random Attributes |
Giáp
Required Level: 45 |
Hero Raccoon III |
Attack 42 to 48
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Random Attributes |
Găng Tay
Required Level: 65 |
Ninetail Raccoon III |
HP: 1260 to 1440
Defense: 42 to 48
Hiệu ứng ngẫu nhiên:
Random Attributes |
Giáp
Required Level: 65 |