Dota 7.22e - Stout Shield không còn cộng dồn hiệu ứng block sát thương nữa

Quang BD

Dota 7.22e với các cập nhật mới bao gồm việc nerf MORPHLING do quá bá khi có gậy xanh và chỉnh Stout Shield không còn cộng dồn hiệu ứng Block sát thương vật lý nữa.

ITEMS

MAELSTROM

  • Chain Lightning sát thương giảm xuống từ 160 thành 150

STOUT SHIELD

  • Không còn cộng dồn chỉ số block sát thương.

HEROES

ABADDON

CURSE OF AVERNUS

  • Curse of Avernus initial debuff tăng lên từ 4 thành 5 seconds

ANCIENT APPARITION

  • Movement Speed Giảm xuống từ 290 thành 285

TALENTS

  • Level 25 Talent Giảm xuống từ 700 AoE Cold Feet thành 625

BEASTMASTER

TALENTS

  • Level 15 Talent Giảm xuống từ +40 sát thương cho heo thành +35 sát thương

BLOODSEEKER

BLOOD RITE

  • Blood Rite thời gian hồi chiêu Giảm xuống từ 18/16/14/12 thành 12

BOUNTY HUNTER

  • Sát thương cơ bản tăng thêm 3

CENTAUR WARRUNNER

HOOF STOMP

  • Hoof Stomp thời gian hồi chiêu tăng lên từ 13 thành 22/19/16/13

CHEN

  • Sát thương cơ bản giảm 4

DARK SEER

ION SHELL

  • Ion Shell sát thương Giảm xuống từ 30/50/70/90 thành 24/46/68/90

DEATH PROPHET

EXORCISM

  • Exorcism scepter sát thương từ 2x thành 1.75x

DROW RANGER

TALENTS

  • Level 15 Talent thay đổi từ +550 Gust Distance/Knockback thành +30% Gust Miss Chance
  • Level 15 Talent thay đổi từ +10 Agility thành +14

EMBER SPIRIT

SLEIGHT OF FIST

  • Sleight of Fist không thể dùng khi bị trói

ENIGMA

MIDNIGHT PULSE

  • Midnight Pulse sát thương Giảm xuống từ 3.75/4.25/4.75/5.25% thành 3.5/4/4.5/5%

GRIMSTROKE

  • Sát thương cơ bản giảm xuống 2

SOULBIND

  • Soulbind không còn giảm tốc độ chạy 10%

IO

TETHER

  • Tether tỉ lệ chuyển lượng hồi máu của mình cho đồng minh giảm xuống từ 90/110/130/150% thành 60/90/120/150%

JUGGERNAUT

  • Bladefury sát thương Giảm xuống từ 90/115/140/160 thành 85/110/135/160

LICH

  • Intelligence cơ bản  tăng thêm 2

SINISTER GAZE

  • Sinister Gaze thời gian hồi chiêu Giảm xuống từ 30/27/24/21 thành 24/22/20/18

LUNA

TALENTS

  • Level 20 Talent tăng lên từ +8 All Stats to +10
  • Level 20 Talent tăng lên từ +100 Lucent Beam sát thương to +125
  • Level 25 Talent tăng lên từ +30% Lifesteal to +35%

LYCAN

  • Intelligence cơ bản tăng lên 2
  • Strength cơ bản tăng lên 1

SHAPESHIFT

  • Shapeshift tỉ lệ chí mạng sẽ theo cơ chế Psuedo Random (PRD)

Với PRD, mức độ đoán trước tăng lên rất nhiều vì % thực hiện tăng dần qua mỗi lần thực hiện trượt. Hiểu nôm na như trên biểu đồ, cùng là 25% cơ hội bash/crit nhưng với những kỹ năng thuộc nền tảng PRD, chúng chỉ có 8.5% cơ hội lúc bắt đầu và sau đó là tăng dần lên 15.1%, 18.5%,… cho đến khi có đòn đánh thành công thì phép tính sẽ tính lại từ đầu. Sau khi tổng hợp số lần thực hiện thành công/phát đánh, kết quả sẽ ra xấp xỉ 25% (thấp hơn một chút) . Mỗi đòn đánh thực hiện trượt bash/crit/etc… sẽ làm tăng cơ hội cho đòn đánh sau thực hiện. Cơ chế tính toán này cũng hết sức phức tạp bao gồm rất nhiều hằng số và vi sai, chúng ta cũng chỉ cần hiểu đơn giản như vậy thôi.

TALENTS

  • Level 15 Talent tăng lên từ +10 Feral HP Regen thành +13
  • Level 20 Talent tăng lên từ +16% Feral Impulse sát thương thành +18%

MIRANA

  • Intelligence cơ bản tăng lên 3

SACRED ARROW

  • Sacred Arrow thời gian hồi chiêu từ 17 thành 18/17/16/15
  • Sacred Arrow Sát thương cơ bản tăng lên từ 50/140/230/320 thành 80/160/240/320

MORPHLING

  • Giáp cơ bản giảm 1

MORPH

  • Morph scepter xóa bỏ giảm thời gian hồi chiêu 35%
  • Morph scepter thay vào có thể biến thành đồng minh của mình.

TALENTS

  • Level 20 Talent thay đổi từ Morph có thể biến thành đồng minh sang +15% thời gian hồi chiêu Reduction

NECROPHOS

HEARTSTOPPER AURA

  • Heartstopper Aura tỉ lệ mất máu tối đa mỗi giây tăng lên từ 0.5/1.1/1.7/2.3% thành 0.6/1.2/1.8/2.4%

OGRE MAGI

  • Intelligence mỗi cấp tăng lên từ 2.3 to 2.5
  • Agility mỗi cấp tăng lên từ 1.6 to 1.9

TALENTS

  • Level 20 Talent tăng lên từ +40 Bloodlust Attack Speed thành +60

OMNIKNIGHT

GUARDIAN ANGEL

  • Guardian Angel duration Giảm xuống từ 6/7/8 thành 5/6.5/8

HEAVENLY GRACE

  • Heavenly Grace thời gian hồi chiêu tăng lên từ 17/16/15/14 thành 26/22/18/14

ORACLE

  • Movement Speed Giảm xuống từ 300 thành 295

OUTWORLD DEVOURER

SANITY'S ECLIPSE

  • Sanity's Eclipse mana drain Giảm xuống từ 40% thành 30%

TALENTS

  • Level 15 Talent thay đổi từ +25 Movement Speed thành +350 Mana

PHANTOM ASSASSIN

  • Fixed Stifling Dagger sẽ làm chậm 1/2/3/4 giây thay vì 1.75/2.5/3.25/4 giây.

PHANTOM LANCER

SPIRIT LANCE

  • Spirit Lance mana sử dụng Giảm xuống từ 125/130/135/140 thành 110/120/130/140

TALENTS

  • Level 15 Talent tăng lên từ +250 Health thành +275

SHADOW DEMON

SOUL CATCHER

  • Soul Catcher mana sử dụng tăng lên từ 50/70/90/110 thành 80/100/120/140

SKYWRATH MAGE

  • Attack range tăng lên từ 600 thành 625

SLARDAR

CORROSIVE HAZE

  • Corrosive Haze cast point Giảm xuống từ 0.35 thành 0.3
  • Corrosive Haze cast tầm ảnh hưởng tăng lên từ 700 thành 700/800/900

SPIRIT BREAKER

CHARGE OF DARKNESS

  • Charge of Darkness thời gian hồi chiêu tăng lên từ 11 thành 17/15/13/11

SVEN

  • Strength cơ bản giảm 1

GOD'S STRENGTH

  • God's Strength thời gian hồi chiêu tăng lên từ 100 thành 110

UNDERLORD

PIT OF MALICE

  • Pit of Malice mana sử dụng Giảm xuống từ 100/115/130/145 thành 80/100/120/140
  • Pit of Malice thời gian hồi chiêu Giảm xuống từ 30/26/22/18 thành 24/22/20/18

VENGEFUL SPIRIT

  • Intelligence cơ bản tăng lên 2

VIPER

  • Sát thương cơ bản tăng lên 2

TALENTS

  • Level 10 Talent tăng lên từ +20 Attack Speed thành +25
  • Level 15 Talent tăng lên từ +100 Attack Range thành +125

VISAGE

GRAVE CHILL

  • Grave Chill thời gian tồn tại  từ 3/4/5/6 thành 6
  • Grave Chill tăng tốc độ chạy từ 32% thành 17/23/29/35%
  • Grave Chill tốc đánh thay đổi từ 64 thành 34/46/58/70

WEAVER

  • Strength mỗi cấp tăng lên từ 1.8 to 2.0

WRAITH KING

  • Máu đệ xương Giảm xuống từ 250 to 175

TALENTS

  • Level 15 Talent Giảm xuống từ +35 Skeletons Attack sát thương to +30

ZEUS

THUNDERGOD'S WRATH

  • Thundergod's Wrath sát thương tăng lên từ 225/325/425 to 250/350/450
  • Thundergod's Wrath mana sử dụng tăng lên từ 225/325/450 to 250/350/450

Bài cùng chuyên mục