Apex Legends: Bảng Xếp hạng sát thương Súng đầy đủ nhất cho tất cả game thủ
Với những điểm mạnh và điểm yếu riêng, hãy cùng điểm qua Bảng Xếp Hạng Sát thương của tất cả loại súng để tìm ra khẩu súng mạnh nhất trong Apex Legends nhé.
Xem thêm
- Apex Legends: Chi tiết toàn bộ các nhân vật có thể trải nghiệm
- Apex Legends - Tổng hợp toàn bộ súng mạnh nhất trong game mà bạn cần biết
- Apex Legends: Cấu hình tối thiểu và cấu hình đề nghị chính thức mà bạn cần biết
- Apex Legends: Hướng dẫn tùy chỉnh cấu hình để đạt mức FPS cao nhất cho máy bạn
- Apex Legends - Hướng dẫn các nút điều khiển trên PC, PS4 và Xbox One
- Apex Legends - Hướng dẫn những khu vực Loot Đồ xịn nhất và cách nâng cấp đồ nhanh
- Apex Legends - Hướng dẫn cách dùng hệ thống Ping để đạt top 1
- Apex Legends: Hướng dẫn chơi Bloodhound cho hữu hiệu nhất
- Apex Legends - Hướng dẫn tải và cài đặt game trên PS4, Xbox One và PC
- Apex Legends: Hướng dẫn chơi nữ binh sĩ thuần túy Bangalore.
- Apex Legends: Hướng dẫn trở thành Bậc thầy khí độc Caustic.
- Apex Legends: Hướng dẫn lấy Crafting Metals
- Apex Legends: Hướng dẫn lấy Token Huyền Thoại
- Apex Legends: Hướng dẫn làm chủ Lá chắn Gibraltar
- Apex Legends: Hướng dẫn chơi nữ binh sĩ thuần túy Bangalore
Bài toán cân bằng game của Apex Legends vẫn là một dấu chấm hỏi khá lớn cho cả nhà phát hành lẫn game thủ, tuy nhiên nếu loại yếu tố các Legend và kĩ năng của họ ra thì các loại vũ khí đều có thể xếp hạng theo sát thương cực kì rõ ràng. Dưới đây sẽ là bảng xếp hạng về sát thương, ưu nhược điểm cũng như các lưu ý về độ giật của tất cả các loại súng trong Apex Legends mà game thủ cần chú ý.
SMG
Alernator SMG
- Loại đạn: Light
- Băng đạn: 16 viên
- Sát thương lên thân: 13
- Sát thương lên đầu: 19
- Multiplier: x1.5
- Độ giật: Thẳng đứng
R-99 SMG
- Loại đạn: Light
- Băng đạn: 18 viên
- Sát thương lên thân: 12
- Sát thương lên đầu: 18
- Multiplier: x1.5
- Độ giật: Thẳng đứng, hơi nghiêng phải
Prowler Burst PDW
- Loại đạn: Heavy
- Băng đạn: 20 viên
- Sát thương lên thân: 1v 14, 5v 70
- Sát thương lên đầu: 1v 21, 5v 105
- Multiplier: x1.5
- Độ giật: Giật thẳng đứng, hơi nghiêng trái
AR
R-301
- Loại đạn: Light
- Băng đạn: 18 viên
- Sát thương lên thân: 12
- Sát thương lên đầu: 24
- Multiplier: x2
- Độ giật: Thẳng đứng, nghiêng phải
VK-47 Flatline
- Loại đạn: Heavy
- Băng đạn: 20 viên
- Sát thương lên thân: 16
- Sát thương lên đầu: 32
- Multiplier: x2
- Độ giật: Hơi giật trái
Hemlok Burst AR
- Loại đạn: Heavy
- Băng đạn: 18 viên
- Sát thương lên thân: 1v 18, 3v 54
- Sát thương lên đầu: 1v 32, 3v 108
- Multiplier: x2
- Độ giật: Thẳng đứng, nghiêng trái
LMG
M600 Spitfire
- Loại đạn: Heavy
- Băng đạn: 35 viên
- Sát thương lên thân: 20
- Sát thương lên đầu: 40
- Multiplier: x2
- Độ giật: Theo đường zigzag lên cao
Devotion LMG
- Loại đạn: Energy
- Băng đạn: 44 viên
- Sát thương lên thân: 17
- Sát thương lên đầu: 34
- Multiplier: x2
- Độ giật: Giật lên cao qua trái/phải
SR
Tripple Take
- Loại đạn: Energy
- Băng đạn: 5 viên
- Sát thương lên thân: 69
- Sát thương lên đầu: 138
- Multiplier: x2
- Độ giật: Thẳng đứng hơi nghiêng trái
Longbow DMR
- Loại đạn: Heavy
- Băng đạn: 5 viên
- Sát thương lên thân: 55
- Sát thương lên đầu: 110
- Multiplier: x2
- Độ giật: Nghiêng trái cực mạnh
G7 Scout
- Loại đạn: Light
- Băng đạn: 10 viên
- Sát thương lên thân: 30
- Sát thương lên đầu: 60
- Multiplier: x2
- Độ giật: Thẳng đứng giật mạnh
Kraber .50-cal SR
- Loại đạn: Kraber
- Băng đạn: 4 viên
- Sát thương lên thân:125
- Sát thương lên đầu: 250
- Multiplier: x2
- Độ giật: Ít
Shotgun
Peacekeeper
- Loại đạn: Shell
- Băng đạn: 6 viên
- Sát thương lên thân: 10/v
- Sát thương lên đầu: 15/v
- Multiplier: x1.5
- Độ giật: X
EVA-8 AUTO
- Loại đạn: Shell
- Băng đạn: 8 viên
- Sát thương lên thân: 7/v
- Sát thương lên đầu: 10/v
- Multiplier: x1.5
- Độ giật: X
Mozambique SG
- Loại đạn: Shell
- Băng đạn: 3 viên
- Sát thương lên thân: 15/v
- Sát thương lên đầu: 22/v
- Multiplier: x1.5
- Độ giật: X
Mastiff Shotgun
- Loại đạn: Mastiff
- Băng đạn: 4 viên
- Sát thương lên thân: 18/v
- Sát thương lên đầu: 36/v
- Multiplier: x2
- Độ giật: X
Pistol
RE-45 AUTO
- Loại đạn: Light
- Băng đạn: 15 viên
- Sát thương lên thân: 11
- Sát thương lên đầu: 16
- Multiplier: x1.5
- Độ giật: Thẳng đứng, nghiêng mạnh bên phải
P2020
- Loại đạn: Light
- Băng đạn: 10 viên
- Sát thương lên thân: 12
- Sát thương lên đầu: 18
- Multiplier: x1.5
- Độ giật: Thẳng đứng
Wingman
- Loại đạn: Heavy
- Băng đạn: 6 viên
- Sát thương lên thân: 45
- Sát thương lên đầu: 90
- Multiplier: x2
- Độ giật: Thẳng đứng
Bảng đánh giá khách quan thứ hạng của các loại súng theo từng loại riêng biệt:
Nếu muốn tham khảo bảng xếp hạng chi tiết hơn, bạn hãy xem ngay trong hình dưới đây. Hãy bỏ chút thời gian nghiên cứu để tìm ra khẩu súng phù hợp với Legend của bạn nhé.
Chúc các game thủ Apex Legends chiến game vui vẻ và luôn thắng lợi cùng đồng đội nhé! - Hình bảng trên bạn có thêm xem đầy đủ tại đây
Xem thêm
- Apex Legends: Chi tiết toàn bộ các nhân vật có thể trải nghiệm
- Apex Legends - Tổng hợp toàn bộ súng mạnh nhất trong game mà bạn cần biết
- Apex Legends: Cấu hình tối thiểu và cấu hình đề nghị chính thức mà bạn cần biết
- Apex Legends: Hướng dẫn tùy chỉnh cấu hình để đạt mức FPS cao nhất cho máy bạn
- Apex Legends - Hướng dẫn các nút điều khiển trên PC, PS4 và Xbox One
- Apex Legends - Hướng dẫn những khu vực Loot Đồ xịn nhất và cách nâng cấp đồ nhanh
- Apex Legends - Hướng dẫn cách dùng hệ thống Ping để đạt top 1
- Apex Legends: Hướng dẫn chơi Bloodhound cho hữu hiệu nhất
- Apex Legends - Hướng dẫn tải và cài đặt game trên PS4, Xbox One và PC
- Apex Legends: Hướng dẫn chơi nữ binh sĩ thuần túy Bangalore.
- Apex Legends: Hướng dẫn trở thành Bậc thầy khí độc Caustic.
- Apex Legends: Hướng dẫn lấy Crafting Metals
- Apex Legends: Hướng dẫn lấy Token Huyền Thoại
- Apex Legends: Hướng dẫn làm chủ Lá chắn Gibraltar
- Apex Legends: Hướng dẫn chơi nữ binh sĩ thuần túy Bangalore
Bài cùng chuyên mục