Dota 2 - Chi tiết bản cập nhật 7.30e - Xuất hiện Marci - hot girl mới của chiến trường Dota
Bản cập nhật 7.30 E vừa chính thức ra mắt vào sáng ngày 29 tháng 10 với sự xuất hiện của Marci vị tướng mới của Dota 2
CẬP NHẬT TỔNG QUÁT
Quái nhỏ rừng lượng tiền giảm 10%
CẬP NHẬT VẬT PHẨM
BATTLE FURY
Bonus damage tăng từ 55 thành 60
Quell bonus damage giảm từ 18 thành 15
BOTTLE
Thời gian trữ Rune giảm từ 120 giây thành 90 giây
CRIMSON GUARD
Recipe cost giảm từ 875 thành 800
ECHO SABRE
Cooldown tăng từ 5 thành 6 giây
FAE GRENADE
Không cùng lúc gây thêm sát thương bằng sát thương tay của tướng
Sát Thương mỗi giây tăng từ 20 thành 35
FALCON BLADE
Recipe cost tăng từ 225 thành 250
GUARDIAN GREAVES
Recipe cost giảm từ 1600 thành 1500
HEART OF TARRASQUE
Recipe cost giảm từ 1300 thành 1200
HELM OF IRON WILL
Cost tăng từ 950 thành 975
HOLY LOCKET
Heal amplification giảm từ 35% thành 30%
HURRICANE PIKE
Recipe cost giảm từ 450 thành 350
LINKEN'S SPHERE
All stats tăng từ 14 thành 16
MAGE SLAYER
Debuff duration tăng từ 4 thành 6
Attack Speed tăng từ 15 thành 20
MJOLLNIR
Attack Speed tăng từ 65 thành 70
PSYCHIC HEADBAND
Không kích hoạt Linken nữa
SATANIC
Bonus damage giảm từ 55 thành 45
SHADOW BLADE
Attack Damage giảm từ +25 thành +20
SILVER EDGE
Attack Damage giảm từ +60 thành +52
Attack Speed giảm từ +40 thành +35
SKULL BASHER
Recipe cost giảm từ 900 thành 825
SWIFT BLINK
Attack speed and damage giảm từ 50 thành 45
VEIL OF DISCORD
Không tăng sức mạnh cho các đòn tấn công giống như Cleaves, Splashes và sát thương phản đòn.
VLADMIR'S OFFERING
Recipe cost giảm từ 500 thành 400
HELM OF THE OVERLORD
Recipe cost tăng từ 1225 thành 1325
WITCH BLADE
Intelligence tăng từ 12 thành 14
WRAITH BAND
Armor bonus tăng từ 1.5 thành 2
CẬP NHẬT TƯỚNG
ALCHEMIST
Strength gain tăng từ 2.7 thành 2.9
AXE
BATTLE HUNGER
Slow/boost tăng từ 12% thành 12/13/14/15%
BANE
Base damage giảm 2
NIGHTMARE
Cooldown tăng từ 22/19/16/13 thành 24/21/18/15
TALENT
Level 10 Talent giảm từ +6 Armor thành +5
BROODMOTHER
Base movement speed tăng từ 275 thành 280
SPIN WEB
Thời gian hồi lần dùng giảm từ 40 thành 30
TALENT
Level 15 Talent giảm từ -15s Thời gian hồi lần dùng thành -10s
CHEN
Sát thương cơ bản tăng 2
HAND OF GOD
Manacost giảm từ 250/350/450 thành 200/300/400
PENITENCE
Manacost giảm từ 70/80/90/100 thành 70/75/80/85
DOOM
DOOM
Cast range giảm từ 550 thành 500
DROW RANGER
Base movement speed tăng từ 290 thành 295
MARKSMANSHIP
Agility bonus thay đổi từ 25/35/45% thành 30/40/50%
EARTHSHAKER
FISSURE
Mana cost tăng từ 110/130/150/170 thành 125/140/155/170
ENCHANT TOTEM
Scepter không cung cấp Cleavecho tướng bắn xa.
ELDER TITAN
ASTRAL SPIRIT
Movement speed nhận từ mỗi tướng điều chỉnh từ 7% thành 5/6/7/8%
Bonus damage nhận từ mỗi tướng giảm từ 20/40/60/80 thành 14/36/58/80
Vision range giảm từ 400 thành 350
EMBER SPIRIT
KÍCH HOẠT FIRE REMNANT
Cast point tăng từ 0 thành 0.1
FIRE REMNANT
Scepter sẽ không giảm lượng mana cần dùng kỹ năng
GRIMSTROKE
INK SWELL
Buff duration giảm từ 4 thành 3
IO
TETHER
Shard speed bonus giảm từ 10% thành 8%
TALENT
Level 10 Talent giảm từ 5 Health Regen thành 4
Level 20 Talent giảm từ -30s Relocate CD thành -25
KEEPER OF THE LIGHT
SOLAR BIND
Hiệu ứng giảm kháng phép tăng từ 15/20/25/30% thành 16/22/28/34%
SPIRIT FORM
Illuminate heal tăng từ 30/45/60% thành 40/50/60%
LINA
DRAGON SLAVE
Cooldown tăng từ 8 thành 9
FIERY SOUL
Movement speed per stack giảm từ 5/6/7/8% thành 4/5/6/7%
TALENT
Level 10 Talent tăng từ -2.5s Dragon Slave Cooldown thành -3.5s
Level 10 Talent giảm từ +30 Damage thành +25
LION
EARTH SPIKE
Manacost tăng từ 70/100/130/160 thành 85/110/135/160
LYCAN
WOLF BITE
Scepter cooldown tương tự như với Shapeshift (80 thành 125/110/95)
Scepter khiến cho mục tiêu biến sói có150 attack range cố định không đổi ở mỗi tướng.
MAGNUS
HORN TOSS
Shard áp dụng 100% giảm tốc đánh và tốc chạy cho tất cả các mục tiêu thay vì là choáng - thời gian hiệu lực tăng từ 0.75 thành 1.25
Sát thương của Shard sẽ hoàn thành ngay lúc bắt đầu thay vì kết thúc của kỹ năng.
SKEWER
Range giảm từ 900/1000/1100/1200 thành 900/975/1050/1125
TALENT
Level 20 Talent giảm từ +425 Skewer Range thành +375
MEDUSA
Agility gain giảm từ 3.6 thành 3.4
TALENT
Level 20 Talent giảm từ +35% Mystic Snake Mana Gain thành +30%
MONKEY KING
Base movement speed giảm từ 305 thành 300
PRIMAL SPRING
Cooldown tăng từ 19/17/15/13 thành 20/18/16/14
BOUNDLESS STRIKE
Cooldown tăng từ 23/22/21/20 thành 28/26/24/22
MORPHLING
Agility gain giảm từ 4.1 thành 3.9
MORPH
Scepter no longer reduces cooldown
OMNIKNIGHT
Base armor tăng 1
DEGEN AURA
Slow from 10/19/28/37% thành 14/22/30/38%
OUTWORLD DESTROYER
ESSENCE FLUX
Mana restore tăng từ 20/30/40/50% thành 30/40/50/60%
TALENT
Level 10 Talent tăng từ +15 Attack Speed thành +20
PUDGE
MEAT HOOK
Manacost giảm từ 135 thành 110
DISMEMBER
Shard ally regen giảm từ 6% thành 5%
PUGNA
NETHER BLAST
Cast range tăng từ 450 thành 500
TALENT
Level 10 Talent tăng từ +175 Health thành +200
Level 10 Talent tăng từ +15 Movement Speed thành +20
SNAPFIRE
SCATTERBLAST
Shard stun duration giảm từ 2 thành 1.5
SPECTRE
SHADOW STEP
Scepter cooldown tăng từ 30 thành 40
TALENT
Level 10 Talent giảm từ -5s Spectral Dagger Cooldown thành -4s
SPIRIT BREAKER
Base strength tăng 1
Base movement speed tăng từ 290 thành 295
NETHER STRIKE
Damage tăng từ 100/175/250 thành 125/200/275
STORM SPIRIT
Base damage giảm 2
ELECTRIC VORTEX
Cooldown tăng từ 16 thành 22/20/18/16
TIDEHUNTER
ANCHOR SMASH
Manacost tăng từ 30/40/50/60 thành 40/50/60/70
TINKER
HEAT-SEEKING MISSILE
Manacost tăng từ 80/95/110/125 thành 95/105/115/125
LASER
Scepter bonus range giảm từ +300 thành +200
TINY
TINY
TREE THROW
Unit bonus damage giảm từ 25% còn 20%
Splash Damage sẽ tương đồng với Splash của Tree Grab (từ 200% còn 40/60/80/100%)
TREE GRAB
Building damage giảm từ 90/120/150/180% còn 70/100/130/160%
TALENT
Level 15 Talent giảm từ +30% Tree Grab Unit Damage thành +20%
VOID SPIRIT
DISSIMILATE
Cast point tăng từ 0.2 thành 0.3
Shard bonus damage giảm từ 200 thành 175
TALENT
Level 20 Talent giảm từ 14% Spell Amplification thành 12%
Level 25 Talent giảm từ Dissimilate Stuns for 2s thành 1.75s
WARLOCK
SHADOW WORD
Cast range tăng từ 450/600/750/900 thành 600/700/800/900
WEAVER
Base mana regen giảm từ 0.75 thành 0.5
TIME LAPSE
Scepter cast range giảm từ 600 thành 500
TALENT
Level 10 Talent giảm từ +60 Shukuchi Damage thành +50
ZEUS
Movement speed tăng từ 310 thành 315
LIGHTNING BOLT
Stun duration tăng từ 0.2 thành 0.3
Bộ kỹ năng của Marci
Skill 1: DISPOSE
Nhấc 1 mục tiêu (đồng minh hoặc kẻ địch) và ném ra phía sau như đô vật. Gây dmg và stun các kẻ địch ở AOE ném vào (giống Cookie của Snapfire). Dmg và stun luôn mục tiêu bị ném nếu đó là địch (Horntoss + Cookie)
Khoảng cách ném: 350
STUN: 1.2 / 1.5 / 1.8 / 2.1
DAMAGE: 70 / 140 / 210 / 280
Cooldown: 16.0 / 14.0 / 12.0 / 10.0
Mana: 90
Skill 2: REBOUND
Vector targeted. Lao nhanh tới một mục tiêu* rồi từ đó nhảy về phía được chọn. Gây dmg và slow kẻ địch trong AOE tiếp đất. Nếu mục tiêu* lao đến là đồng minh, đồng minh đó nhận 35% MS trong 5s
Khoảng cách nhảy đến tối đa: 850
DAMAGE: 90.0 / 160.0 / 230.0 / 300.0
MS SLOW: 30% / 40% / 50% / 60%
SLOW: 3.0
Cooldown: 15.0 / 13.0 / 11.0 / 9.0
Mana: 70 / 80 / 90 / 100
.
Skill 3: SIDEKICK
Buff dmg và lifesteal cho Marci và 1 đồng minh chỉ định.
Hiệu lực: 6.0
LIFESTEAL: 35.0% / 40.0% / 45.0% / 50.0%
BONUS DAMAGE: 20 / 35 / 50 / 65
Cooldown: 36.0 / 28.0 / 20.0 / 12.0
Mana: 45 / 40 / 35 / 30
Ultimate: UNLEASH
Hiệu lực trong 18s: Marci đấm liên tục combo (như Overpower của Ursa) 3/4/5 hit Fury, hit cuối cùng sẽ phóng ra sóng AOE gây slow AS và MS trong 2s. Sau mỗi lần xả combo Fury, Marci mất khả năng tấn công trong 1.5s cho đến combo tiếp theo. Marci nhận basic dispel và 15%MS khi kích hoạt ulti. Không thể bị giải.
Hiệu lực: 18.0
Số hit mỗi combo FURY: 3 / 4 / 5
Bán kính sóng: 800
Damage sóng: 80 / 150 / 220
Sóng MS SLOW: 30.0%
Sóng AS SLOW: 60.0 / 80.0 / 100.0
Cooldown: 90.0 / 75.0 / 60.0
Mana: 100 / 125 / 150
Bài cùng chuyên mục