Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess

Khi Auto Chess Mobile sử dụng gần như toàn bộ các hero/quân cờ của Dota Auto Chess với hình dạng đổi mới hoàn toàn, hãy cùng bài viết so sánh và nhận biết ai là ai trong Auto Chess Mobile để chơi đúng chức năng và chiến thuật của các quân cờ này nhé.

Trong Auto Chess Mobile, các nhân vật và class/species là yếu tố khó làm quen nhất khichúng đều khác biệt và gần như không có điểm giống với bản gốc. Do đó, hãy cùng bài viết này tìm ra các loại Species và Class của cờ trong Auto Chess Mobile là ai trong Dota Auto Chess dể dễ nhận biết và chơi đúng Line up hơn nhé.

Goblin: Giữ nguyên như cũ

  • Bounty Hunter = Soul Breaker = Thích Hồn Giả
  • Clock = Sky Breaker = Bá Thiên Giả
  • Tinker = Heaven Bomber = Oanh Thiên Giả
  • Timbersaw = Ripper = Người Xé Rách
  • Alchemist = Venomancer = Tụy Độc Giả
  • Techies = Devastator = Người Hủy Diệt

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess

Elements = Spirits = Linh Tộc

  • Tiny = Stone Spirit = Nham Chi Linh
  • Morph = Water Spirit = Thủy Chi Linh
  • Razor = Thunder Spirit = Lôi Chi Linh
  • Enigma = Dark Spirit = Ám Chi Linh

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 2

Naga = Marine = Hải Tộc

  • Slardar = Abyssal Guard = Thủ Vệ Hải Nguyên
  • Slark = Abyssalcrawler = Dạ Hành Giả Hải Uyên
  • Medusa = Siren = Hải Yêu
  • Tide Hunter = Tsunami Stalker = Thượng Tướng Hải Quân

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 3

Undead = Egersis: Không Ngủ

  • Drow = Egersis Ranger = Hiệp Khách Không Ngủ
  • Abaddon = Evil Knight = Kị Sĩ Tà Linh
  • Necrophos = Soul Reaper = Người Thu Hoạch Linh Hồn
  • Lich = Blight Sorcerer = Pháp Sư Điêu Linh

Chưa có Death Prophet trong game.

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 4

Dwarf giữ nguyên

  • Sniper = Dwarf Sniper = Hỏa Thương Thủ
  • Gyrocopter = Helicopter = Trực Thăng

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 5

Beasts = Dã Thú

  • Tusk = Tusk Champion = Quyền Vương Hải Tượng
  • Enchantress = Unicorn = Thú Một Sừng
  • Sand King = Lord of Sand = Vua Sa Địa
  • Venomancer = Poisonous Worm = Độc Trùng
  • Lycan = Werewolf = Người Sói
  • Lone Druid = Razorclaw = Móng Vuốt

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 6

Human = Loài người

  • Crystal Maiden = The Source = Nguồn Ma Lực
  • Lycan = Werewolf = Người Sói
  • Omni Knight = Argali Knight = Kị Sĩ Cừu A-ga
  • Lina = Flamming (Flaming) Wizard = Pháp Sư Diệm Linh
  • Kunkka = Priate (Pirate) Captain = Thượng Tướng Hải Quân
  • Dragon Knight = Dragon Knight = Kị Sĩ Rồng
  • Keeper of the Light = Tortola Elder = Trương Giả Quy Giáp

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 7

Dragons = Rồng

  • Puck = Shining Dragon = Rồng Quang Lân
  • Viper = Venom = Độc Trùng
  • Dragon Knight = Kị Sĩ Rồng

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 8

Orcs = Cave Clan = Động Động

  • Axe = Redaxe Chief = Tù Trưởng Xích Phủ
  • Jugger = Swordman (Swordsman) = Kiếm Khách
  • Beastmaster = Skull Hunter = Thợ Săn Đầu Lâu Vỡ
  • Disruptor = Storm Shaman = Tát Mãn Phong Bạo

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 9

Elves = Feathered = Quang Vũ

  • Anti-Mage = Taboo Witcher = Cấm săn ma nhân
  • Puck = Shining Dragon = Rồng quang lân
  • Luna = Lightblade Knight = Linh nhân kị sĩ
  • Treant = Warpwood Sage = Hiền Giả Hữu Mộc
  • Furion = Wisper Seer = Tiên Tri Tuệ Ngữ
  • Windranger = Wind Ranger = Hiệp khách trục không
  • Phantom Assassin = Dạ hành giả u ảnh
  • Templar Assassin = Thích khách quang vũ

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 10

Trolls = Glacier = Băng Xuyên

  • Batrider = Frost Knight = Kị Sĩ Băng Sương
  • Shadow Shaman = Defector = Kẻ Phản Bội
  • Witch Doctor = Desperate Doctor = Vu Y Tuyệt Mệnh
  • Troll Warlord = Berserker = Cuồng Chiến Sĩ

Dazzle vẫn chưa có trong game.

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 11

Demon = Ác Ma

  • Chaos Knight = Hell Knight = Kị Sĩ Luyện Ngục
  • Queen of Pain = Phantom Queen = Nữ Vương Mị Ảnh
  • Shadow Fiend = Shadow Devil = Ma Vương Ám Ảnh
  • Terrorblade = Fallen Witcher = Săn Ma Nhân Rơi Xuống
  • Doom = Doom Arbiter = Thẩm Phán Ngày Diệt Vong

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 12

Ogre = Kira = Cô Lạp

  • Ogre Magi = Ogre Mage = Ma Pháp Sư Thục Nhân

Auto Chess Mobile: Hướng dẫn nhận diện nhân vật khi so sánh với Dota Auto Chess 13

Bài liên quan

Bài đọc nhiều nhất

Bài mới trong ngày

Lên đầu trang