Chi tiết bản cập nhật LMHT 10.4 với việc Nerf Soraka trở về đúng với vai trò là 1 tướng Hổ trợ
Thay đổi tướng
Akali – Tăng sức mạnh
- Shuriken Flip (E):
- Sát thương tăng lên 50/85/120/155/190 từ 40/70/100/130/160
- Perfect Execution (R):
- R1 Sát thương tăng lên 125/225/325 từ 85/150/215 Thời gian hồi chiêu giảm xuống còn 120/90/60 giây từ 160/130/100 giây
Amumu – Tăng sức mạnh
- Bandage Toss (Q):
- Thời gian hồi chiêu giảm xuống còn 8 thay vì 10/9.5/9/8.5/8
Garen – Tăng sức mạnh
- Decisive Strike (Q):
- Sát thương tăng lên [30/60/90/120/150 (+ 50% AD)] từ [30/60/90/120/150 (+ 40% AD)]
- Courage (W):
- Khi đạt điểm cộng dồn tối đã sẽ tăng thêm 10% kháng phép và giáp
- Lượng giáp Thay đổi thành 70/95/120/145/170 (+20% bonus Health)] từ [10% maximum health]
Kayle – thay đổi
- Starfire Spellblade (E):
- Tỉ lệ điểm sức mạnh vật lý tăng lên 15% từ 10%
- Divine Judgment (R):
- Thời gian dùng skill thay đổi với 1.5 giây cho khi dùng kỹ năng cho bản thân và 0.25 giây cho đồng minh.
Sett – Tăng sức mạnh
- Stats:
- Khả năng hồi máu cơ bản tăng lên 9.25 từ 8
Soraka – thay đổi
- Starcall (Q):
- Hồi máu bản tthân giảm xuống còn [30/40/50/60/70 (+30% AP)] thay vì [60/80/100/120/140 (+50% AP)]
- Làm chậm giảm xuống còn 15/17.5/20/22.5/25% từ 15/20/25/30/35%
- Năng lượng tiêu hao tăng lên 60/65/70/75/80 từ 40/45/50/55/60
- Astral Infusion (W):
- Hồi máu tăng lên 80/115/150/185/220 từ 80/110/140/170/200
- Năng lượng tiêu hao giảm xuống còn 40/45/50/55/60 từ 50/55/60/65/70
- Hiệu ứng mới: Trong khi có buff Hồi Sức, Soraka sẽ có thể cast W mà không mất máu bản thân
-
- Wukong – Thay đổi
- Stats:
- Máu cơ bản giảm xuống còn 540 từ 577.8
- Mana giảm xuống còn 265 từ 265.84
- Base MR giảm xuống còn 28 từ 32.1
- Hồi mana mỗi 5 giây giảm xuống còn 8.04 từ 8.042
- Strength of Stone (Nội Tại):
- Tiến vào trạng thái tàng hình hoặc vào bui cho Ngộ Không lớp khiên bằng 40 + 10% max máu. Hiệu ứng này có thể kích hoạt mỗi 16/14/12 giây tại cấp 1/7/13.”
-
- Crushing Blow (Q):
- Thời gian hồi chiêu: 8/7/6/5/4 giây
- Tiêu tốn 30 Mana
- “Đòn đánh kế tiếp của Wukong sẽ đánh xa hơn 125 tầm, gây 15/30/45/60/75 (+65% sát thương vật lý) và giảm giáp của đối phương 10/15/20/25/30% trong 4 giây.”
- Warrior Trickster (W):
- Thời gian hồi chiêu: 22/20/18/16/14 giây
- Tiêu tốn 50/55/60/65/70 Mana
- "Wukong lao về phía trước theo hướng mũi tên và tàng hình trong 1 giây, để lại 1 phân thân trong 3 giây. Phân thân đó đánh những kẻ địch gần phân thân đó với lượng sát thương bằng 50/62.5/75/87.5/100% sức mạnh vật lý của người thật.
- Nimbus Strike (E):
- Thời gian hồi chiêu: 10 giây
- Tiêu tốn 40/45/50/55/60 Mana
- Wukong lao vào kẻ địch và gửi thêm 2 phân thân lao vào 2 kẻ địch bên cạnh, mỗi kẻ địch bị dính sát thương bằng 65/100/135/170/205 (+80% sức mạnh vật lý cơ bản) sát thương phép.
- Sau khi lao vào kẻ địch Wukong tăng thêm 30/35/40/45/50% tốc đánh trong 4 giây.
- Cyclone (R):
- Thời gian hồi chiêu: 120/105/90 giây
- Tiêu tốn 100 Mana
- Wukong xoay cây trượng của mình trong 4 giây giúp có thêm 30/40/50% tốc độ di chuyển và gây sát thương vật lý bằng (2.5/5.5/8.5% (+0.1% cho mỗi 10 điểm sức mạnh vật lý)% máu tối đa của kẻ địch và hát tung lên trong 1 giây ngay khi nhận hit đánh đầu tiên.
- Sát thương vào quái chỉ được tối đa 200/400/600 cho các cấp 6/11/16 mỗi giây.
Yuumi – Thay đổi
- Prowling Projectile (Q )
- Sát thương cơ bản tăng lên 40/70/100/130/160/190 từ 40/65/90/115/140/165
- Empowered Sát thương tăng lên 45/85/125/165/205/245 từ 45/80/115/150/185/220
- Zoomies (E):
- Healing Thay đổi thành 70/105/140/175/210 từ 70/100/130/160/190
Thay đổi trang bị 10.4 trong LMHT
Bami’s Cinder – thay đổi
- Nội Tại độc nhất – Immolate:
- Unique Nội Tại – “Đốt cháy kẻ địch xung quanh [6 tới 23] sát thương phép mỗi giây. Mỗi 10 giây, Kĩ năng khống chế tiếp theo của bạn sẽ gây 6 - 23 (+ 2% max máu) sát thương phép và bung ra một luồng lửa gây thêm sát thương phép xung quanh bạn. Sát thương lửa này gây thêm 100% sát thương lên lính và quái rừng.
Blade of the Ruined King – thay đổi
- Effects:
- Nội Tại độc nhất giúp tướng cận chiến gây thêm sát thương = 11% máu của mục tiêu.
Cinderhulk – thay đổi
- Unique Nội Tại – Immolate:
- “Đốt cháy kẻ địch xung quanh [12 to 29] sát thương phép mỗi giây. Mỗi 10 giây, Kĩ năng khống chế tiếp theo của bạn sẽ gây [12 to 29] (+4% Max máu) sát thương phép và bung ra một luồng lửa gây thêm sát thương phép xung quanh bạn. Sát thương lửa này gây thêm 300% sát thương lên lính và quái rừng.
-
Forgefire Cape – thay đổi
- Unique Nội Tại – Immolate:
- “Đốt cháy kẻ địch xung quanh [26 to 43] sát thương phép mỗi giây. Mỗi 10 giây, Kĩ năng khống chế tiếp theo của bạn sẽ gây[26 to 43] (+5% Max Máu) sát thương phép và bung ra một luồng lửa gây thêm sát thương phép xung quanh bạn. Sát thương lửa này gây thêm 50% sát thương lên lính và quái rừng.
Might of the Ruined King – thay đổi
- Effects:
- Nội Tại độc nhất giúp tướng cận chiến gây thêm sát thương = 11% máu của mục tiêu.
Ravenous Hydra – thay đổi
- Unique Active – Crescent:
- Damage Thay đổi thành [100% sức mạnh vật lý] từ [60-100% sức mạnh vật lýD]
Tiamat – thay đổi
- Unique Active – Crescent:
- Damage Thay đổi thành [100% sức mạnh vật lý] từ [60-100% sức mạnh vật lýD]
Titanic Hydra – Tăng sức mạnh
- Effects:
- Health tăng lên 550 từ 450
-
-
Bảng ngọc thay đổi trong LMHT 10.4
Phase Rush – Tăng sức mạnh
- Hiệu ứng
- Thời gian để kích hoạt 3 đòn đánh hoặc phép tăng lên từ 3s lên 4s
- Ngọc này nay sẽ tăng 30-50% tốc chạy cho tướng cận chiến
-
-
Hail of Blades – Thay đổi
- Hiệu ứng
- Thời gian tiếp nối giữa các hit đánh tăng lên từ 2s lên 3s
- Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 4s khi ra khỏi giao tranh lên 8s sau khi ra khỏi giao tranh với Tướng.
Omnistone
- Hiệu ứng
- Omnistone đợt đầu ra Ngọc không thể ra ngay Ngọc Sẵn Sàng Tấn Công hoặc Chinh Phục.
-
-
Trang phục mới trong LMHT 10.4
Blood Moon Katarina – 1350 RP
Blood Moon Master Yi – 1350 RP
Blood Moon Tryndamere – 1350 RP
Bản cập nhật LMHT10.4 sẽ được nâng câp vào ngày 20 tháng 2 tức ngày 21 tháng 2 ở Việt Nam.