Vân Mộng Tứ Thời Ca - Tổng hợp toàn bộ các loại Linh Thạch trong game

Nguyễn Hoàng Thuận

Linh Thạch là một hệ thống vô cùng quan trọng mà người chơi cần nắm bắt để có thể tăng tiến sức mạnh cho Yêu Linh của mình

Linh Thạch trong Vân Mộng Tứ Thời Ca là một hệ thống cực kì quan trọng mà bất kì người chơi nào cũng nên nắm bắt để giúp cho các Yêu Linh tăng cường thêm sức mạnh của mình. Trong bài viết hôm nay thì chúng ta sẽ cùng điểm qua những chi tiết quan trọng nhất về hệ thống Linh Thạch nhé.

1. Linh Thạch là gì? Cách lắp đặt Linh Thạch

Linh Thạch là hệ thống cung cấp thuộc tính tăng thêm cho các Yêu Linh.Để có thể nhận được chúng thì người chơi cần khiêu chiến các phó bản trong Vực Linh Thạch. Sau khi có được các Linh Thạch, làm cách nào sử dụng và sử dụng phù hợp cho Yêu Linh?

Để lắp đặt Linh Thạch thì điều đầu tiên cần làm đó là vào giao diện Yêu Linh, chọn Yêu Linh bạn muốn sử dụng các linh thạch và bạn sẽ thấy bốn biểu tượng bên phải, đó là thông tin, Linh Thạch, thân mật và trang phục. Hãy nhấp vào biểu tượng Linh Thạch.

Sau khi vào giao diện Linh Thạch, bạn có thể thấy có tổng cộng 6 vị trí bạn có thể lắp Linh Thạch. Nhấp vào biểu tượng bên dưới để vào giao diện lắp và sử dụng Linh Thạch.

Trong giao diện này thì người chơi có thể nhìn thấy phía bên phải là Linh Thạch hiện tại đang sở hữu. Có tổng cộng 6 vị trí trong để lắp Linh Thạch. Mỗi Linh Thạch được đặt trong vị trí tương ứng. Khi lắp Linh Thạch, bạn có thể nhấn vào số để chuyển vị trí thích hợp.

Nhấn vào biểu tượng bộ bên dưới góc phải màn hình để nhận được đề xuất các bộ Linh Thạch sao cho phù hợp. Các Yêu Linh Sư không cần nhất thiết sử dụng cả 6 Linh Thạch cùng 1 bộ, mà nên theo hiệu ứng phù hợp, chọn sử dụng 1 bộ 4 Linh Thạch + 1 bộ 2 Linh Thạch, có thể tăng thêm sức mạnh chiến đấu của Yêu Linh.

Hãy cảm nhận một chút cách sử dụng Bộ Linh Thạch theo kiểu 4+2 cho Yêu Linh. Đã đến lúc bạn tự phối trí cho Yêu Linh của mình những Linh Thạch sao cho phù hợp.

Trong trường hợp người chơi gặp khó khăn hay phân vân không biết chọn bộ Linh Thạch nào phù hợp với Yêu Linh của mình, hãy nhấn vào nút Gợi Ý hoặc vào trang Yêu Linh Wiki để tìm hiểu thêm về những bộ Linh Thạch phù hợp nhất với Yêu Linh của mình nhé.

Sai khi biết làm sao để lắp đặt Linh Thạch thì bây giờ chúng ta sẽ cùng điểm qua những cách để nhận, kiếm được Linh Thạch, thuộc tính, độ hiếm và loại thuộc tính của các Linh Thạch ở các vị trí tương ứng. Các loại Linh Thạch có thể nhận được bằng cách tham gia phó bản Vực Linh Thạch.

2 Cách kiếm Linh Thạch và các thuộc tính của chúng

Tham Lang Tinh Vực :

Phá Quân Tinh Vực :

(Lưu ý: xanh = phàm phẩm, lam = tinh phẩm, tím = cực phẩm, cam = tuyệt phẩm)

Trong phó bản độ khó đơn giản rơi ra phàm phẩm Linh Thạch, độ khó cao hơn sẽ rơi ra tinh phẩm Linh Thạch .

Nếu muốn sở hữu hoàn chỉnh bộ Linh Thạch, tham gia các phụ bản độ khó cao, và nếu bạn muốn có được những Linh Thạch cực phẩm và tuyệt phẩm, thì cần khiêu chiến Vực Linh Thạch.

Thuộc tính

Các thuộc tính được gắn vào các Linh Thạch không giống nhau. Bạn có thể căn cứ vào sức mạnh của Yêu Linh để chọn lựa các Linh Thạch phù hợp. Sử dụng bộ Linh Thạch tương ứng sẽ kích hoạt hiệu ứng bộ cụ thể như sau:

 Giác Mộc Giao

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Giác Mộc Giao đứng đầu 28 chòm sao,một trong bảy tinh túc bảo vệ Thanh Long và rất thiện chiến
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Giác Mộc Giao bộ 4:
      • Công +35%.
  • RỚT TẠI
    • - Tham lang tinh vực
    • - Tế thiên 1

 Kháng Kim Long

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Kháng Kim Long hệ rồng, tên Cang, có sừng to bảo vệ, một trong 28 chòm sao
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Kháng Kim long bộ 4:
      • Nếu là người tấn công đầu tiên trong mỗi lượt chiến đấu, sát thương kỹ năng đầu x2
  • RỚT TẠI
    • - Tham lang tinh vực
    • - Kinh Biến 3 Nữ

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Vĩ Hỏa Hổ hệ Hỏa, mình hổ đuôi rồng nên còn gọi là "Cửu Giang" là vị trí dễ bị tấn công nhất khi chiến đấu
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Vĩ Hỏa Hổ bộ 2 : Tỷ lệ bạo +12%
  • RỚT TẠI
    • - Tham Lang Tinh Vực
    • - Tế Thiên 3 Thái

 Cơ Thuỷ Báo

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Cơ Thuỷ Báo hệ nước, giống báo. Chòm sao cuối của phía đông, đuôi rồng có thể tạo ra lốc xoáy
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Cơ Thủy Báo bộ 4:
      • Tốc độ 25 %
  • RỚT TẠI
    • - Tham lang tinh vực
    • - Thận Cảnh 1 Thái

 Tỉnh Mộc Hãn

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Tỉnh Mộc Hãn trong 28 chòm sao, một trong 7 chòm sao phía nam, ở vị trí chòm sao Song Tử.
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Tỉnh Mộc Hãn bộ 2:
      • Kháng +20%
  • RỚT TẠI
    • - Phá quân tinh vực
    • - Hà Lạc 2 U

 Quỷ Kim Dương

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Quỷ Kim Dương là tinh túc thứ 2 của phía nam, con người sợ hãi thứ không tồn tại gọi là "Quỷ" , nên có tên là Quỷ Túc
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Quỷ Kim Dương bộ 2:
      • Chính xác +20%
  • RỚT TẠI
    • "- Tham lang tinh vực
    • - Thận Cảnh 2 Thái"

 Liễu Thổ Chương

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Liễu Thổ Chương ở gần miệng của Chu Tước, hình dạng như chiếc lá, do miệng dùng để ăn, nên Liễu Túc đại diện cho may mắn
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Liễu Thổ Chương bộ 4:
      • Toàn đội miễn dịch Quần Công đầu của phe địch
  • RỚT TẠI
    • - Phá quân tinh vực
    • - Kinh Biến 4 Nữ

 Dực Hỏa Xà

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Dực Hỏa Xà hệ lửa, giống rắn, trong 28 chòm sao, chòm sao thứ 6 ở phía Nam. Ở vị trí cánh của Chu Tước, còn gọi là "Dực"
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Dực Hỏa Xà bộ 4:
      • Khi gây S.thương thường có 8% x.suất choáng mục tiêu 1 lượt
  • RỚT TẠI
    • - Phá quân tinh vực

 Khuê Mộc Lang

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Khuê Mộc Lang hệ mộc, giống sói. Trong 28 chòm sao. Chòm sao đầu của phía Tây, đại diện cho mây mắn
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Khuê Mộc Lang bộ 4 :
      • Sát thương bạo +40%
  • RỚT TẠI
    • - Phá quân tinh vực
    • - Hà Lạc 3 U

 Vĩ Thổ Trĩ

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Vĩ Thổ Trĩ hệ thổ, giống chim trĩ. Chòm sao thứ 2 của phía Tây, Vị Túc như kho chứa lương thực, giống bạo tử của người, đại diện cho may mắn
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Vĩ thổ Trĩ bộ 2:
      • Đầu lượt, bản thân nhận kháng 1 lượt
  • RỚT TẠI
    • - Phá quân tinh vực

 Đẩu Mộc Giải

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Đẩu Mộc Giải chòm sao đầu của phía Bắc, do nhóm sao ghép lại giống chữa đấu, là chòm sao đại diện cho thiên tử
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Đẩu Mộc Giải bộ 4:
    • Khi bị tấn công, có 30% x.suất phản kích địch
  • RỚT TẠI
    • - Phá quân tinh vực
    • - Kinh Biến 2 Nữ

 Kim Ngưu

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Kim Ngưu do nhóm sao ghép lại giống sừng trâu nên nó có tên Ngưu, nổi tiếng trong tác phẩm Ngưu Lang và Chức Nữ, đại diện cho xui xẻo
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Kim Ngưu bộ 2 :
      • Thủ 15%
  • RỚT TẠI
    • - Tham lang tinh vực
    • - Thái Tuế 4 Hà

  Nữ Thổ Bức

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Nữ Thổ Bức, do nhóm sao ghép lại giống rây cũng giống chữ "Nữ", người xưa thường rây lọc gạo, nên địa diện cho may mắn
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Nữ Thổ Bức bộ 2:
      • Chuyển 12 s.thương gây ra thành HP bản thân
  • RỚT TẠI
    • - Phá quân tinh vực
    • - Kinh Biến 1 U

 Thất Hỏa Trư

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Thất Hỏa Trư do nhóm sao ghép lại giống nhà nên gọi là "Thất", nhà dùng để ở, nên đại diện cho may mắn
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Thất Hỏa Trư bộ 2:
      • HP +15%
  • RỚT TẠI
    • - Tham lang tinh vực
    • - Tế thiên 2 Thận

 Bích Thủy Du

  • XUẤT XỨ LINH THẠCH
    • Bích Thủy Du hệ nước, giống Du. Một trong 28 chòm sao, chòm sao thứ 7 ở phía Bắc, như tường bên ngoài Thất Tục,nên gọi là Bích
  • HIỆU QUẢ BỘ ĐỒ
    • Bích Thủy Du bộ 2:
      • Đầu lượt tạo cho toàn đội 2 lượt Hộ Thuẫn, Hộ Thuẫn bằng 15% HP tối đa của Yêu Linh kích hoạt hiệu quả này, có thể cộng dồn
  • RỚT TẠI
    • Linh thạch này chưa cập nhật

Độ hiếm

Hiện tại, chỉ có ba loại Linh Thạch hiếm có thể được tìm thấy trong game là: hiếm thấy, hi hữu và phổ thông.

Ngoài các thuộc tính ban đầu được mang bởi các Linh Thạch hi hữu, còn có một thuộc tính bổ sung;

Các Linh Thạch phổ thông chỉ mang thuộc tính ban đầu của nó.

Các thuộc tính tương ứng:

       - Mảnh 1: chỉ số công

       - Mảnh 2: chỉ số công / % công, chỉ số thủ / % thủ, chỉ số HP / % HP, tốc độ

       - Mảnh 3: chỉ số thủ

       - Mảnh 4: chỉ số công / % công, chỉ số thủ / % thủ, chỉ số HP / % HP, hiệu quả chính xác, hiệu quả kháng

       - Mảnh 5: chỉ số HP

       - Mảnh 6: chỉ số công / % công, chỉ số thủ / % thủ, chỉ số HP / % HP, tỷ lệ bạo kích, bạo kích sát thương

 

Bài cùng chuyên mục