Aatrox
E - Hồi máu từ Tướng địch 20/22.5/25/27.5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% theo sát thương gây ra
E (Cường hóa từ R) - Hồi máu từ Tướng địch 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% theo sát thương gây ra
R -Tăng khả năng tự hồi máu 30/45/60% ⇒ 25/40/55%
Ahri
Nội Tại - Hồi máu khi full stack (Từ lính và quái rừng) 40-120 (cấp 1 - 18) (+25% AP) ⇒ 35-95 (cấp 1 - 18) (+20% AP)
Nội Tại - Hồi máu từ hạ gục địch 80-200 (cấp 1 - 18) (+35% AP) ⇒ 75-165 (cấp 1 - 18) (+30% AP)
Akshan
Nội Tại - Khiên 40-300 (cấp 1 - 18) (+40% AD cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp 1 - 18) (+35% AD cộng thêm)
Alistar
Nội Tại - Tự Hồi Máu 25-161 ⇒ 23-142 (cấp 1 - 18) (vẫn gấp đôi cho đồng minh)
Annie
E - Khiên 40/90/140/190/240 (+40% AP) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% AP)
Aphelios
Severum - Hồi máu từ đòn đánh cơ bản 3-10% ⇒ 2.5-9% (cấp 1 - 18) theo sát thương gây ra
Severum - Hồi máu từ các kĩ năng khác 9-30% ⇒ 8.3-30% (cấp 1 - 18) theo sát thương gây ra
Severum - Hồi máu tạo khiên không đổi
R (Severum) - Hồi máu khi trúng địch 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (levels 6/11/16)
Azir
E - Khiên 80/120/160/200/240 (+70% AP) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% AP)
Bard
W - Hồi máu tối thiểu 30/60/90/120/150 (+30% AP) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% AP)
W - Hồi máu tối đa 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% AP)
Camille
Nội Tại - Khiên tùy biến 20% ⇒ 17% Hồi máu tối đa
Cassiopeia
E - Hồi máu theo địch trúng độc 12/14/16/18/20% AP ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% AP, (vẫn giảm 75% với lính và quái rừng)
Cho'Gath
Nội Tại - Hồi máu 20-71 ⇒ 18-52 (cấp 1 - 18)
Darius
Q - Hồi máu từ Tướng địch và quái lớn 15% ⇒ 13%
Diana
W - Khiên 30/45/60/75/90 (+30% AP) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% AP) (+9% máu cộng thêm)
Dr. Mundo
R - Tăng máu cơ bản 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu bị mất
Ekko
W - Khiên 80/100/120/140/160 (+150% AP) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% AP)
Elise
Nội Tại (Dạng Nhện) - Hồi máu từ đòn đánh thường 4/6/8/10 (+10% AP) ⇒ 4/6/8/10 (+8% AP)
Fiora
Nội Tại - Hồi máu khi đánh yếu điểm 40-115 ⇒ 35-100 (cấp 1 - 18)
R - Hồi máu mỗi giây 80/110/140 (+60% AD cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% AD cộng thêm)
Fiddlesticks
W - Hồi máu từ quái rừng 50% ⇒ 45% theo sát thương gây ra (15% đối với lính)
W - Hồi máu từ Tướng địch 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32.5/40/47.5/55% theo sát thương gây ra
Galio
W - Khiên phép 8/9.75/11.5/13.25/15% ⇒ 7.5/9/10.5/11/13.5% Máu tối đa
Gangplank
W - hồi máu 50/75/100/125/150 (+15% máu bị mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu bị mất)
Garen
Nội Tại - Tự hồi máu 1.5-10.1% ⇒ 1.2-9% (cấp 1 - 18) max máu every 5 seconds
W - Khiên 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)
Gragas
Nội Tại - Hồi máu 8% ⇒ 6.5% Máu tối đa
Gwen
Nội Tại - Hồi máu từ Tướng địch 70% ⇒ 60% theo sát thương gây ra
Nội Tại - Maximum Hồi máu từ Tướng địch 12-30 (cấp 1 - 18) (+7% AP) ⇒ 10-25 (cấp 1 - 18) (+6.5% AP)
Illaoi
Nội Tại - Hồi máu từ xúc tu for 5% ⇒ 4% máu bị mất khi đánh trúng ít nhất 1 tướng địch
Irelia
Q - Hồi máu 8/10/12/14/16% AD ⇒ 7/8/9/10/11% AD
Ivern
E - Khiên 80/115/150/185/220 (+80% AP) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% AP)
Janna
E - Khiên 80/110/140/179/200 (+65% AP) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% AP)
R - Hồi máu mỗi giây 100/150/200 (+50% AP) ⇒ 90/145/200 (+45% AP)
Jarvan IV
W - Khiên Cơ bản 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140
W - Khiên tăng cường 1.5% ⇒ 1.3% Máu tối đa mỗi tướng địch trúng đòn
Kai'Sa
R - Khiên 75/100/125 (+100/150/200% AD) (+100% AP) ⇒ 70/90/110 (90/130/180% AD) (+90% AP)
Karma
W (có R) - Hồi máu 20% (+1% mỗi 100 AP) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 AP) máu bị mất
E - Khiên 90/135/180/225/270 (+50% AP) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% AP)
E (có R) - Khiên 25/80/135/190 (+50% AP) ⇒ 25/70/120/170 (+45% AP)
Katarina
R - Áp dụng Vết Thương Sâu 60% ⇒ 50%
Kayle
W - Hồi máu 60/90/120/150/180 (+30% AP) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% AP)
Kayn
Nội Tại (Darkin Slayer) - Hồi máu từ kĩ năng Against Champions 30-40% (cấp 1 - 18) ⇒ 25-35% (cấp 1 - 18) of physical damage dealt
E - Heal 100/115/130/145/160 (+40% AD cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% AD cộng thêm)
R (Darkin Slayer) - Heal 10.5% (+9.1% mỗi 100 AD cộng thêm) ⇒ 9.75% (+8.45% mỗi 100 AD cộng thêm) of target's Máu tối đa (70% ⇒ 65% of damage amount)
Kha'Zix
W - Hồi máu 60/85/110/135/160 (+50% AP) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% AP)
Kindred
W (Nội Tại) - Hồi máu khi full stack 49-100 ⇒ 47-81 (based on máu bị mất)
R - Hồi máu 250/325/400 ⇒ 225/300/375
Kled
Nội Tại - Khi chim về sẽ hồi máu 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (levels 1/6/11/16) of Skaarl's Máu tối đa
Q (có Chim) - Áp dụng Vết Thương Sâu 60% ⇒ 50%
Lee Sin
W1 - Khiên 55/110/165/220/275 (+80% AP) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% AP)
W2 - Hút máu cộng thêm 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9.5/14/18.5/23%
Lillia
Nội Tại - Hồi máu từ quái lớn 27-104 (cấp 1 - 18) (+6% AP) ⇒ 24-75 (cấp 1 - 18) (+5.4% AP)
Nội Tại - Hồi máu từ Tướng địch 12-140 (cấp 1 - 18) (+20% AP) ⇒ 11-125 (cấp 1 - 18) (+18% AP)
Lissandra
R - Tự Hồi Máu tối thiểu 100/150/200 (+30% AP) ⇒ 90/140/190 (+25% AP)
Lulu
E - Khiên 80/120/160/200/240 (+40% AP) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% AP)
R - máu cộng thêm 300/450/600 (+50% AP) ⇒ 275/425/575 (+45% AP)
Lux
W - Khiên 45/65/85/105/125 (+35% AP) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% AP)
Malphite
Nội Tại - Khiên: 10% ⇒ 9% Máu tối đa
Maokai
Nội Tại - Hồi máu theo đòn đánh 5-65 (+5-15% Máu tối đa) by level 17 ⇒ 5-45 (+4.5-11% Máu tối đa) by level 15
Mordekaiser
W - Khiên chuyển thành hồi máu 40/42.5/45/47.5/50% ⇒ 35/37.5/40/42.5/45%
Morgana
Nội Tại - Hồi máu từ kĩ năng 20% ⇒ 18% theo sát thương gây ra
Nami
W - Hồi máu 60/85/110/135/160 (+30% AP) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% AP)
Nasus
Nội Tại - Hút máu 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (levels 1/7/13)
Nautilus
W - Khiên 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% Máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% Máu tối đa)
Nidalee
E - Hồi máu cơ bản 35/55/75/95/115 (+32.5% AP) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27.5% AP)
Nocturne
Nội Tại - Hồi máu theo đòn đánh 15-40 (cấp 1 - 18) (+15% AP) ⇒ 13-30 (cấp 1 - 18) (+30% AP) mỗi enemy hit (still reduced by 50% against minions)
Nunu & Willump
Q - Hồi máu từ mục tiêu không phải tướng 75/110/145/180/215 (+90% AP) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% AP) (+6% máu cộng thêm) (still reduced to 60% against champions)
Olaf
Nội Tại Hút máu 10-30% (cấp 1 - 18) ⇒ 9-22.5% (cấp 1 - 18)
W Khiên 10/45/80/115/150 (+25% máu bị mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22.5% máu bị mất)
Orianna
E - Khiên 60/100/140/180/220 (+50% AP) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% AP)
Poppy
Nội Tại - Khiên 15/17.5/20% ⇒ 13/15.5/18% Máu tối đa (levels 1/7/13)
Pyke
Nội Tại - Máu xám 60% ⇒ 55% Máu tối đa
Nội Tại - Sát thương máu xám 10% (+0.25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0.2% mỗi 1 Sát Lực)
Nội Tại - Sát thương máu xám cường hóa 45% (+0.5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0.4% mỗi 1 Sát Lực)
Rakan
Nội Tại - Khiên 33-254 (cấp 1 - 18) (+90% AP) ⇒ 30-225 (cấp 1 - 18) (+85% AP)
Q - Hồi máu 18-120 (cấp 1 - 18) (+70% AP) ⇒ 18-90 (cấp 1 - 18) (+55% AP)
E - Khiên 40/65/90/115/140 (+80% AP) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% AP)
Rell
Q - Hồi máu theo mỗi tướng dịch trúng đòn 10/15/20/25/30 (+5% máu bị mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu bị mất)
W (xuống ngựa) - Khiên 40/70/100/130/160 (+13% Máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% Máu tối đa)
Renata Glasc
E - Khiên 50/70/90/110/130 (+50% AP) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% AP)
Renekton
Q - Hồi máu mục tiêu không phải tướng 2/3/4/5/6 (+3% AD cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% AD cộng thêm)
Q - Hồi máu từ Tướng địch 12/18/24/30/36 (+16% AD cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% AD cộng thêm)
Q (cường hóa) - Hồi máu mục tiêu không phải tướng 6/9/12/15/18 (+9% AD cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% AD cộng thêm)
Q (cường hóa) Hồi máu từ Tướng địch 36/54/72/90/108 (+48% AD cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% AD cộng thêm)
Riven
E - Khiên 85/115/145/175/205 (+120% AD cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% AD cộng thêm)
Rumble
W - Khiên 60/95/130/165/200 (+50% AP) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% AP)
Senna
Q - Hồi máu 40/60/80/100/120 (+40% AD cộng thêm) (+40% AP) (+1.6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% AD cộng thêm) (+40% AP) (+1.6 mỗi 1 Sát Lực)
R - Khiên 120/160/200 (+40% AP) (+1.5 mỗi Soul) ⇒ 100/150/200 (+40% AP) (+1.5 mỗi Soul)
Seraphine
W - Khiên 60/80/100/120/140 (+40% AP) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% AP)
W - Hồi máu mỗi đồng minh 5/5.5/6/6.5/7% (+0.75% mỗi 100 AP) ⇒ 5/5.5/6/6.5/7% (+0.6% mỗi 100 AP) máu bị mất
Shen
Nội Tại - Khiên 50-101 (cấp 1 - 18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp 1 - 18) (+12% máu cộng thêm)
R - Khiên 140/320/500 (+17.5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)
Singed
Q (đang có R) - Áp dụng Vết Thương Sâu 40% ⇒ 30%
Sion
W - Khiên 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% Máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% Máu tối đa)
Skarner
W - Khiên 10/11/12/13/14% Máu tối đa (+80% AP) ⇒ 9/10/11/12/13% Máu tối đa (+80% AP)
Sona
W - Khiên 25/50/75/100/125 (+30% AP) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% AP)
W - Heal 30/50/70/90/110 (+20% AP) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% AP)
Soraka
W - Hồi máu 100/130/160/200/220 (+65% AP) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% AP)
R - Hồi máu 130/215/300 (+55% AP) ⇒ 125/205/ 285 (+50% AP)
Swain
Nội Tại - Hồi máu mỗi mảnh hồn 4/5.5/7/9% ⇒ 3.5/4.5/5.5/7% (levels 1/6/11/16) Máu tối đa
R - Sát thương Hồi máu mỗi giây 15/40/65 (+25% AP) ⇒ 15/30/45 (+20% AP)
Sylas
W - Hồi máu 25/50/75/100/125 (+40% AP) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% AP)
Tahm Kench
Q - Hồi máu 10/15/20/25/30 (+4/4.5/5/5.5/6% máu bị mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3.5/4/4.5/5% máu bị mất)
E - Sát thương trữ vào máu xám 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%
E - Tăng sát thương lên máu xám 45/50/55/60/65% ⇒ 40/42.5/45/47.5/50%
Talon
Q - Hồi máu 10-70 (cấp 1 - 18) ⇒ 9-55 (cấp 1 - 18)
Taric
Q - Hồi máu 30 (+20% AP) (+1% Máu tối đa) ⇒ 25 (+15% AP) (+0.75% Máu tối đa)
W - Khiên 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% of target's Máu tối đa
Thresh
Tăng máu mỗi cấp 95 ⇒ 115
W - Khiên 60/90/120/150/180 (+2 mỗi hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi hồn)
Trundle
Nội Tại - Hồi máu 2-7% ⇒ 1.8-5.5% (cấp 1 - 18) Máu tối đa của địch
Tryndamere
Q - Hồi máu tối thiểu 30/40/50/60/70 (+30% AP) ⇒ 25/33/41/49/57 (+30% AP)
Q - Hồi máu cộng thêm mỗi điểm Nộ 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1.2% AP) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1.2% AP)
Udyr
W - Khiên 60/95/130/165/200/235 (+50% AP) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% AP)
W - Hồi máu 2.5-5% ⇒ 2-4% máu bị mất
Urgot
E - Khiên 60/80/100/120/140 (+150% AD cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% AD cộng thêm) (+13.5% máu cộng thêm)
Varus
E - Vết Thương Sâu 40% ⇒ 30%
Vi
Nội Tại - Khiên 15% ⇒ 13% Máu tối đa
Viego
Nội Tại - Hồi máu khi nhập hồn 3% (+3% AD cộng thêm) (+2% AP) (+5% mỗi 100% Tốc đánh) ⇒ 2.5% (+2.5% AD cộng thêm) (+2% AP) (+5% mỗi 100% Tốc đánh) Máu tối đa của mục tiêu
Q - Hồi máu khi đánh trúng tướng địch bị đánh dấu 150% ⇒ 135%
Q - Hồi máu khi đánh trúng quái rừng bị đánh dấu 155% ⇒ 145% (hồi máu lên lính vẫn giảm 10%)
Viktor
Q - Khiên 30-115 (cấp 1 - 18) (+20% AP) ⇒ 27-105 (levels -18) (+18% AP)